K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 11 2021

C

17 tháng 11 2021

C.  Aa  x  AA 

Câu 1: Phép lai nào sau đây cho kết quả con lai không đồng tính: A. P: BB x bb B. P: BB x BB C. Bb x bb D. P: bb x bb ~~> Tỉ lệ: 1:1 Câu 2: Pháp lai nào sau đây tạo ra F1 có KG nhiều nhất: A. P: AA x AA B. P: aa x aa C. P: Aa x AA D. P: Aa x Aa ~~> 1AA:2Aa:1aa Câu 3: Phép lai nào dưới đây được coi là phép lai phân tích: A. P: AA x AA B. P: Aa x Aa C. AA x Aa D. Aa x aa Câu 4. Hai hình thái khác nhau của cùng một tính trạng có biểu hiện trái ngược...
Đọc tiếp

Câu 1: Phép lai nào sau đây cho kết quả con lai không đồng tính:
A. P: BB x bb B. P: BB x BB C. Bb x bb D. P: bb x bb

~~> Tỉ lệ: 1:1

Câu 2: Pháp lai nào sau đây tạo ra F1 có KG nhiều nhất:
A. P: AA x AA B. P: aa x aa C. P: Aa x AA D. P: Aa x Aa

~~> 1AA:2Aa:1aa

Câu 3: Phép lai nào dưới đây được coi là phép lai phân tích:
A. P: AA x AA B. P: Aa x Aa C. AA x Aa D. Aa x aa


Câu 4. Hai hình thái khác nhau của cùng một tính trạng có biểu hiện trái ngược nhau được gọi là:
A. Cặp gen tương phản C. Hai cặp tính trạng tương phản
B. Cặp bố mẹ thuần chủng tương phản D. Cặp tính trạng tương phản


Cho biết cây đậu Hà lan A: thân cao; a: thân thấp

Câu 5. Kiểu gen biểu hiện kiểu hình cho thân cao là:
A. AA và Aa B. AA và aa C. Aa và aa D. AA, Aa và aa

Câu 6. Phép lai tạo ra F2 có tỉ lệ KH: 1 thân cao : 1 thân thấp
A. F1: Aa x Aa B. F1: AA x Aa C. AA x AA D. Aa x aa

~~> Tỉ lệ là 1:1 ~~> Là kết quả phép lai phân tích ~~> Đáp án D

Câu 7. Phép lai 1 cặp tính trạng dưới đây cho 4 tổ hợp con lai là:
A. F1: Aa x Aa B. F1: AA x Aa C. AA x AA D. Aa x aa

~~> Tỉ lệ KG: 1AA:2Aa:1aa ~~> Tổng có 4

Câu 8: Phép lai cho con lai F1 100% thân cao:
A. AA x Aa B. AA x aa C. Aa x aa D. aa x aa

Câu 9. Phép lai cho F2 tỉ lệ 3 cao: 1 thấp
A. F1: Aa x Aa B. F1: AA x Aa C. AA x AA D. Aa x aa

Câu 10. Kiểu gen dưới đây được xem là thuần chủng:
A. AA và Aa B. AA và aa C. Aa và aa D. AA, Aa và aa

1
25 tháng 8 2018

Câu 1: Phép lai nào sau đây cho kết quả con lai không đồng tính:
A. P: BB x bb B. P: BB x BB C. Bb x bb D. P: bb x bb

~~> Tỉ lệ: 1:1

Câu 2: Pháp lai nào sau đây tạo ra F1 có KG nhiều nhất:
A. P: AA x AA B. P: aa x aa C. P: Aa x AA D. P: Aa x Aa

~~> 1AA:2Aa:1aa

Câu 3: Phép lai nào dưới đây được coi là phép lai phân tích:
A. P: AA x AA B. P: Aa x Aa C. AA x Aa D. Aa x aa


Câu 4. Hai hình thái khác nhau của cùng một tính trạng có biểu hiện trái ngược nhau được gọi là:
A. Cặp gen tương phản C. Hai cặp tính trạng tương phản
B. Cặp bố mẹ thuần chủng tương phản D. Cặp tính trạng tương phản


Cho biết cây đậu Hà lan A: thân cao; a: thân thấp

Câu 5. Kiểu gen biểu hiện kiểu hình cho thân cao là:
A. AA và Aa B. AA và aa C. Aa và aa D. AA, Aa và aa

Câu 6. Phép lai tạo ra F2 có tỉ lệ KH: 1 thân cao : 1 thân thấp
A. F1: Aa x Aa B. F1: AA x Aa C. AA x AA D. Aa x aa

~~> Tỉ lệ là 1:1 ~~> Là kết quả phép lai phân tích ~~> Đáp án D

Câu 7. Phép lai 1 cặp tính trạng dưới đây cho 4 tổ hợp con lai là:
A. F1: Aa x Aa B. F1: AA x Aa C. AA x AA D. Aa x aa

~~> Tỉ lệ KG: 1AA:2Aa:1aa ~~> Tổng có 4

Câu 8: Phép lai cho con lai F1 100% thân cao:
A. AA x Aa B. AA x aa C. Aa x aa D. aa x aa

Câu 9. Phép lai cho F2 tỉ lệ 3 cao: 1 thấp
A. F1: Aa x Aa B. F1: AA x Aa C. AA x AA D. Aa x aa

Câu 10. Kiểu gen dưới đây được xem là thuần chủng:
A. AA và Aa B. AA và aa C. Aa và aa D. AA, Aa và aa

11 tháng 5 2021

C em nhé

11 tháng 5 2021

Bài này đơn giản nên bạn không cần suy luận gì lắm chỉ cần nhẩm kết quả từ các phép lai dưới là sẽ ra thôi

5 tháng 10 2021

a) P :    AA( quả đỏ).   x.   aa( quả vàng)

 Gp.      A.                         a

 F1:    Aa(100% quả đỏ)

b) P :  AA(quả đỏ).    x.   Aa(quả đỏ)

 Gp.    A.                       A,a

  F1:   1AA:1Aa(100% quả đỏ)

c) P:  Aa(quả đỏ).   x.   aa( quả vàng)

   Gp.    A,a.              a

  F1:  1Aa:1aa

kiểu hình:1 quả đỏ:1 quả vàng

d) P quả đỏ x quả đỏ

kiểu gen: quả đỏ: AA hoặc Aa

TH1: P:    AA( quả đỏ).    x.   AA( quả đỏ)

     Gp.       A.                          A

    F1:     AA(100% quả đỏ)

TH2: P:  AA( quả đỏ).    x.   Aa( quả đỏ)

     Gp.      A.                        A,a

    F1:   1AA:1Aa(100% quả đỏ)

TH3: P:    Aa( quả đỏ).  x.     Aa( quả đỏ)

     Gp.    A,a.                     A,a

    F1:  1AA:2Aa:1aa

Kiểu hình:3 quả đỏ:1 quả vàng

3 tháng 11 2021

a/ P: AA (quả đỏ) x aa (quả vàng)
    G:A,A  a,a
    F1:Aa,Aa,Aa,Aa
    kiểu gen: 100% Aa
    kiểu hình: 100% quả đỏ
b/ P: AA (quả đỏ) x Aa (quả đỏ)
    G:A,A  A,a
    F1:AA,Aa,AA,Aa
    kiểu gen: 50% AA : 50% Aa
    kiểu hình: 100% quả đỏ
c/ P: Aa (quả đỏ) x aa (quả vàng)
    G:A,a a,a
    F1: Aa,Aa,aa,aa
    kiểu gen: 50% Aa : 50% aa
    kiểu hình: 50% quả đỏ : 50% quả vàng
d/ P: AA (quả đỏ)  x AA (quả đỏ)
    G:A,A  A,A
    F1: AA,AA,AA,AA
    kiểu gen: 100% AA
    kiểu hình: 100% quả đỏ

13 tháng 12 2021

A. aa x Aa

13 tháng 12 2021

A

22 tháng 11 2021

A

22 tháng 11 2021

A

5 tháng 11 2019

    Đáp án: d

    Giải thích:

      - Ta có: P: Thân đỏ thẫm x Thân đỏ thẫm F1: 75% thân đỏ thẫm : 25% thân xanh lục.

      - Thân xanh lục có kiểu gen aa nhận 1 giao tử a từ bố và 1 giao tử a từ mẹ nên P: Thân đỏ thẫm x Thân đỏ thẫm có kiểu gen P: Aa × Aa

      - Sơ đồ lai:

Giải bài 2 trang 22 sgk Sinh 9 | Để học tốt Sinh 9