Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
có thấy từ gạch chân đâu? với lại in đậm từ hoặc in nghiêng dùm
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
I Chọn từ có phần in đậm có cách phát âm với các từ còn lại
1 A industry b robbery C university D indentify
2 A What B who C where D when
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Chào em, em tham khảo nhé!
1. Giải thích:
A. treat /trit/
B. heat /hit/
C. sweater /ˈswedər/
D. beat /bit/
Phần in đậm ở câu C đọc là /e/, còn lại là /i/. Đáp án: C
2. Giải thích:
A. compose /kəmˈpoʊz/
B. complete /kəmˈplit/
C. company /ˈkəmp(ə)ni/
D. complain /kəmˈpleɪn/
Phần in đậm ở cả 4 câu đều đọc là /ə/ nên câu này không có đáp án đúng.
3. Giải thích:
A. collect /kəˈlekt/
B. subject /ˈsəbjekt/
C. reject /rəˈjekt/
D. lecture /ˈlektʃər/
Phần in đậm ở cả 4 câu đều đọc là /ekt/ nên câu này không có đáp án đúng.
4. Giải thích:
A. sugar /ˈʃʊɡər/
B. sterile /ˈsterəl/
C. strain /streɪn/
D. serve /sərv/
Phần in đậm ở câu A đọc là /ʃ/, còn lại đọc là /s/. Đáp án: A.
5. Giải thích:
A. baths /bæθs/
B. bath /bæθ/
C. bathe /beɪð/
D. breathe /brið/
Phần được in đậm ở câu A và B đọc là /θ/, còn lại đọc là /ð/ nên câu này không có đáp án đúng.
Chúc em học tốt và có những trải nghiệm tuyệt vời tại hoc24.vn!
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Tìm từ mà phần in đậm có phát âm khác so với những từ còn lại.
A. glasses; B. houses; C. classes; D. dresses
I. Chọn từ có phát âm ở phần in đậm khác với những từ còn lại:
1. A.display B. unusual C. occcasion D. measure => A.display.
2. A. robot B. photo C. object D. postcard => C. object.
3.A. exciting B. fragile C. twice D. continent => D. continent.
4. A. fever B. of C. soft D. chef => B. of.
5. A. itchy B. stomach C.charity D. match => B. stomach.