Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
1. A. noodle B. food C. door D. stool
2. A. take B. game C. gray D. hand
3. A. buses B. goes C. boxes D. couches
4. A. music B. lunch C. mum D. up
5. A. ear B. heavy C. head D. bread
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
1. | A. explored | B. preferred | C. invited | D. played |
2. A. clothes B. watches C. benches D. classes
3. A. passed B. ploughed C. danced D. washed
4. A. tested B. clapped C. planted D. demanded
5. A. neighbors B. friends C. relatives D. photographs
6. A. intended B. engaged C. phoned D. enabled
7. A. married B. sniffed C. booked D. coughed
8. A. develops B. takes C. laughs D. volumes
9. A. smiled B. denied C. divorced D. agreed
10. A. planned B. developed C. valued D. recognized
11. A. involves B. believes C. suggests D. steals
12. A. approved B. answered C. amused D. promised
13. A. doubted B. wedded C. connected D. passed
14. A. managed B. laughed C. captured D. signed
15. A. does | B. watches | C. finishes | D. brushes |
16. A. washed B. exchanged C. experienced D. mixed
17. A. filled B. added C. started D. intended
18. | A. dishes | B. leaves | C. titles | D. games |
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Question II. Find the word which has different sound in the part (Tìm 1 từ có cách phát âm khác so với các từ còn lại)
1.A. sun B. fun C. cut D. put
2. A. mind B. bike C. city D. tidy
3. A. my B. city C. hobby D. factory
4.A. health B. team C. teacher D. beach
5.A. they B. thank C. theater D. Thursday
Question III. Find the word which has different sound in the part underlined.
(Tìm 1 từ có cách phát âm khác so với các từ còn lại)
1.A. unhappy B. sun C. put D. study
2. A. history B. like C. tradition D. city
3. A. my B. happy C. hobby D. baby
4.A. health B. team C. tea D. teach
5.A. they B. without C. thank D. weather
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Chào em, em tham khảo nhé!
1. Giải thích:
A. treat /trit/
B. heat /hit/
C. sweater /ˈswedər/
D. beat /bit/
Phần in đậm ở câu C đọc là /e/, còn lại là /i/. Đáp án: C
2. Giải thích:
A. compose /kəmˈpoʊz/
B. complete /kəmˈplit/
C. company /ˈkəmp(ə)ni/
D. complain /kəmˈpleɪn/
Phần in đậm ở cả 4 câu đều đọc là /ə/ nên câu này không có đáp án đúng.
3. Giải thích:
A. collect /kəˈlekt/
B. subject /ˈsəbjekt/
C. reject /rəˈjekt/
D. lecture /ˈlektʃər/
Phần in đậm ở cả 4 câu đều đọc là /ekt/ nên câu này không có đáp án đúng.
4. Giải thích:
A. sugar /ˈʃʊɡər/
B. sterile /ˈsterəl/
C. strain /streɪn/
D. serve /sərv/
Phần in đậm ở câu A đọc là /ʃ/, còn lại đọc là /s/. Đáp án: A.
5. Giải thích:
A. baths /bæθs/
B. bath /bæθ/
C. bathe /beɪð/
D. breathe /brið/
Phần được in đậm ở câu A và B đọc là /θ/, còn lại đọc là /ð/ nên câu này không có đáp án đúng.
Chúc em học tốt và có những trải nghiệm tuyệt vời tại hoc24.vn!
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
D.of
Khác với 2 âm còn lại là ò phat âm là əv còn 3 từ đầu là f
Tìm từ mà phần in đậm có phát âm khác so với những từ còn lại.
A. glasses; B. houses; C. classes; D. dresses