K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 4 2019

Đáp án C

Bao lâu thì Phong tới rạp chiếu phim?

-2 lần 1 tuần

Các đáp án còn lại không phù hợp:

A. Không, anh ta không tới

B. One a week=>sai cấu trúc, phải là ‘once a week’-1 lần 1 tuần

D. Vâng, anh ấy có đi

1 tháng 8 2017

Đáp án A

“doesn’t concern me”: không làm tôi bận tâm = “none of my business”: không phải chuyện của tôi.

Dịch: Rachael làm gì lúc rãnh rỗi không phải chuyện của tôi / không làm tôi bận tâm.

24 tháng 11 2018

Đáp án D

Giải thích: Cấu trúc

Have (no) intention of doing sth = (không) có ý định làm việc gì

Dịch nghĩa: Anh ta rõ rang đã không có ý định làm bất cứ công việc gì, mặc dù chỉ còn một tuần nữa là đến ngày thi.

          A. desire (n) = khát vọng, khao khát

          B. ambition (n) = sự tham vọng

          C. willingness (n) = sự sẵn sàng

18 tháng 5 2019

Đáp án D

Giải thích:

A. desire (n) khát khao   

B. ambition (n) tham vọng, hoài bão

C. willingness (n) sự sẵn sàng

D. intention (n) ý định

Ta có cụm từ:

have an intention of + Ving: có ý định làm gì;

have no intention of + Ving: không có ý định làm gì

     Dịch: Anh ấy rõ ràng không có ý định làm bất cứ việc gì, mặc dù chỉ còn 1 tuần nữa là đến kì thi.

10 tháng 4 2017

Đáp án A

- Get on with sb/ Get along with sb : hòa hợp, hòa thuận với ai đó

E.g: I don’t really get on with my sister.

- Put up with sb/ sth: chịu đựng

E.g: I don’t know how she puts up with her husband.

- Take to sb/ sth: bắt đầu thích ai đó/ điều gì

E.g: I took to my new school

=> Đáp án A (Anh ấy không hòa hợp với các đồng nghiệp và thường xuyên có bất đồng giữa họ.)

21 tháng 9 2018

Đáp án A

– get on with somebody : hòa hợp với ai đó.

11 tháng 1 2018

Đáp án C

insubordinate (adj) = disobedient: không vâng lời >< obedient: vâng lời.

Các đáp án còn lại:

A. understanding (n+adj): am hiểu, thấu cảm.      

B. fresh (adj): tươi mới.

Dịch: John không làm theo lời cấp trên đến nỗi anh ấy đã bị mất việc trong vòng 1 tuần.

27 tháng 6 2018

Đáp án C

Giải thích:

Insubordinate: không nghe lời

Understanding: hiểu biết

Fresh: tươi mới

Obedient: nghe lời

Disobedient: không biết nghe lời

Insubordinate trái nghĩa với obedient.

Dịch: John quá là không biết nghe lời đến nỗi mà anh ta mất việc trong vòng một tuần. 

16 tháng 4 2018

Chọn đáp án C

Giải thích: insubordinate: không phục tùng, không nghe lời

A. thấu hiểu

B. tươi mát

C. vâng lời

D. không vâng lời

Dịch nghĩa: Tim rất không nghe lời, không ngoan ngoãn đến nỗi mà anh ấy mất việc sau một tuần.

11 tháng 7 2019

Đáp án C

Giải thích: insubordinate: không phục tùng, không nghe lời

A. thấu hiểu

B. tươi mát

C. vâng lời

D. không vâng lời

Dịch nghĩa: Tim rất không nghe lời, không ngoan ngoãn đến nỗi mà anh ấy mất việc sau một tuần