K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 12 2021

\(a,V_{CO_2}=0,4.22,4=8,96(l)\\ b,V_{hh}=22,4.(0,25+0,5)=16,8(l)\\ c,V_{H_2S}=0,5.22,4=11,2(l)\)

Thể tích của hỗn hợp khí X gồm 0,75 mol SO 2  và 0,5 mol CO 2  ở điều kiện tiêu chuẩn là:A.16,8 lítB.28 lítC.22,4 lítD.22,8 lítĐáp án của bạn:ABCDCâu 02:Cho số mol của các chất như sau: 0,75 mol CuO; 0,5 mol O 2 ; 0,25 mol H 2 SO 4 ; 0,35 mol NaCl. Khối lượng của các chất trên lần lượt là:A.60g, 32 g, 24,5g, 5,85 gB.60g, 16 g, 24,5g, 20,575gC.60g, 8g, 24,5 g 20,475 gD.32 g, 60 g, 24,5 g, 5,85gĐáp án của bạn:ABCDCâu 03:Hỗn hợp gồm:A.Chỉ...
Đọc tiếp

Thể tích của hỗn hợp khí X gồm 0,75 mol SO 2  và 0,5 mol CO 2  ở điều kiện tiêu chuẩn là:

A.

16,8 lít

B.

28 lít

C.

22,4 lít

D.

22,8 lít

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 02:

Cho số mol của các chất như sau: 0,75 mol CuO; 0,5 mol O 2 ; 0,25 mol H 2 SO 4 ; 0,35 mol NaCl. Khối lượng của các chất trên lần lượt là:

A.

60g, 32 g, 24,5g, 5,85 g

B.

60g, 16 g, 24,5g, 20,575g

C.

60g, 8g, 24,5 g 20,475 g

D.

32 g, 60 g, 24,5 g, 5,85g

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 03:

Hỗn hợp gồm:

A.

Chỉ có một chất, không lẫn chất khác

B.

Chất được tạo nên từ hai nguyên tố hóa học trở lên

C.

Nhiều chất trộn lẫn nhau..

D.

Nhiều chất tinh khiết.

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 04:

 Cho 2Al + 3H 2 SO 4  → Al 2 (SO 4 ) 3  + 3H 2 . Tính VH 2 ở đkt, biết mAl = 4,05 g

A.

3360 ml

B.

5400 ml

C.

2240 ml

D.

5040 ml

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 05:

Trường hợp hóa trị được xác định đúng là:

A.

Trong H 2 Shóa trị của S bằng II

B.

Trong Al 2 O 3 hóa trị của Al là VI

C.

Trong NH 3 hóa trị của N bằng II

D.

Trong SO 3 hóa trị của S bằng III

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 06:

Cho 13 gam một kim loại M hóa trị II tác dụng với oxi ta thu được 16,2 gam oxit( tạo bởi M và oxi). Kim loại M là:

A.

Zn

B.

Mg

C.

Cu

D.

Fe

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 07:

Phân tử A 2 O 3 nặng hơp phân tử khí ozon 28 đvC. Vậy phân tử đó là:

A.

P 2 O 3

B.

Al 2 O 5

C.

Fe 2 O 3

D.

N 2 O 3

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 08:

 Nhiệt phân 12,25 g KClO 3  thu được O 2 . Cho Mg tác dụng với O 2  vừa thu được. Khối lượng magie oxit thu được là:

A.

12 g

B.

6 g

C.

8 g

D.

4 g

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 09:

Thể tích ở đktc của4,8 gam khí oxi là:

A.

3,36 lít 

B.

1,12 lít

C.

3,36 lít

D.

2,24 lít

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 10:

Một loại oxit của đồng có thành phần là: 4 phần khối lượng đồng kết hợp với 1 phần khối lượng oxi. Công thức của phân tử của oxit đồng là:

A.

CuO

B.

Cu 2 O 3

C.

Cu 2 O

D.

Cu 2 O 2

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 11:

Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không phải là hiện tượng hóa học?

A.

Dây sắt tán thành đinh

B.

Vôi sống cho vào nước thành vôi tôi

C.

Đốt cháy khí hiđro, sinh ra nước

D.

Đốt cháy một mẫu gỗ

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 12:

 Thể tích mol chất khí là:

A.

Thể tích chiếm bởi N phân tử của chất khí đó

B.

Thể tích ở điều kiện tiêu chuẩn là 22,4 lít

C.

Thể tích chiếm bởi N phân tử chất đó

D.

Thể tích chiếm bởi N nguyên tử chất nào đó

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 13:

Đốt cháy hết 9,3 gam P trong không khí sau phản ứng thu được điphotpho pentaoxit (P 2 O 5 ). Thể tích không khí cần dùng ở đktc là:

A.

6,72 lít

B.

42 lít

C.

40.2 lít

D.

33,6 lít

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 14:

Cho 10 gam một oxit sắt tác dụng hết với dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 20,3125 gam muối clorua. Công thức hóa học của oxit sắt là:

A.

Fe 3 O 4

B.

Fe 3 O 2

C.

Fe 2 O 3

D.

FeO

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 15:

 Cho tỉ khối của khí A đối với khí B là 2,125 và tỉ khối của khí B đối với không khí là 0,552. Khối lượng mol của khí A là:

A.

34

B.

33

C.

34,5

D.

33,5

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 16:

  Muốn thu khí CO 2 ta phải:

A.

Cách nào cũng được

B.

Lúc đầu để đứng bình sau đó để ngang bình

C.

Đặt úp bình

D.

Đặt đứng bình

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 17:

Dãy chất nào sau đây đều là hợp chất:

A.

Đường, Natri, Nhôm.

B.

Đồng, Vàng, Nước.

C.

Thủy ngân, Chì, Bạc

D.

Muối ăn, Đường, Nước.

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 18:

Tính chất nào sau đây cho biết chất đó là tinh khiết?

A.

Không tan trong nước.

B.

Có vị mặn, vị ngọt, vị chua

C.

Khi đun thấy sôi ở nhiệt độ nhất định.

D.

Không màu, không mùi.

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 19:

Cho cùng một lượng các kim loại Al, Zn, Mg lần lượt tác dụng hết với dung dịch H 2 SO 4 loãng, sau phản ứng thu được muối sunfat (tạo bởi kim loại kết hợp với nhóm SO 4 ) và khí H 2 . Vậy thể tích khí H 2 thoát ra từ kim loại nào lớn nhất?

A.

Al và Zn

B.

Zn

C.

Mg

D.

Al

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 20:

Hợp chất tạo bởi nguyên tố A(II) và nhóm (SO 4 ) có PTK là 120 đvC. Vậy A là:

A.

Cu=64

B.

Mg =24

C.

Ca = 40

D.

Zn=65

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 21:

Nhóm hợp chất nào sau đây toàn CTHH viết đúng:

A.

CO 2 , SO 3 , H 2 SO 4 , K 3 PO 4

B.

SO 2 , PO 4 , H 2 SO 4 , H 3 PO 4

C.

CO 3 ,SO 4 , HNO 3 , Ca 3 PO 4

D.

NO 2 , SO 2 , H 3 SO 4 , Ba 3 (PO 4 )

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 22:

 Khí nào nặng nhất trong các khí sau:

A.

CH 4

B.

CO 2

C.

H 2

D.

N 2

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 23:

Cân bằng phản ứng Fe + Cl 2 → FeCl 3 , rồi cho biết tỉ lệ nào sau đây đúng:

A.

Fe:Cl 2 :FeCl 3 =2:3:2

B.

Fe:Cl 2 :FeCl 3 =4:6:4

C.

Fe:Cl 2 :FeCl 3 =2:3:2

D.

Fe:Cl 2 :FeCl 3 =2:3:2

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 24:

 Cho nCl 2  = 0,8 mol và mCu = 51,2 g. Kết luận nào sau đây đúng:

A.

Cùng số mol

B.

mCu > mCl 2

C.

Cùng khối lượng

D.

Cùng thể tích

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 25:

Một hợp chất phân tử gồm 2 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử oxi và có phân tử khối là 94 đvC. X là nguyên tố nào sau đây?

A.

Na

B.

Ca

C.

Mg

D.

K

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 26:

PTHH nào sau đây là đúng:

A.

3HCl + Al AlCl 3 + 3H 2

B.

2HCl + Al AlCl + H 2

C.

6HCl + 2Al 2AlCl 3 + 3H 2

D.

6HCl + 3Al 3AlCl 3 + 3H 2

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 27:

Cho 40 gam Natri hidroxit tác dụng với 36,5 gam axit Clohidric cho 58,5 gam Natri clorua. Vậy khối lượng nước thu được là :

A.

24 gam.

B.

10 gam.

C.

28 gam.

D.

18 gam.

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 28:

Một hợp chất có thành phần các nguyên tố là 29,41% Ca và 23,53% S, và 47,06% O. Biết PTK của hợp chất là 136 đvC. CTHH của hợp chất:

A.

Ca 2 (SO 4 ) 3

B.

Ca(SO 4 ) 2

C.

CaSO 3

D.

CaSO 4

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 29:

 Phải lấy bao nhiêu gam magie để có số nguyên tử bằng số phân tử có trong 1,2 gam H 2 ?

A.

12,1 gam

B.

10,4 gam

C.

15,4 gam

D.

14,4 gam

Đáp án của bạn:

A

B

C

D

Câu 30:

Một hợp chất khí A có công thức hóa học RO 3 có tỉ khối so với phân tử khí oxi là 2,5. Vậy số nguyên tử của 24 gam khí A là:

A.

72.10 23 nguyên tử

B.

1,8.10 23 nguyên tử

C.

18.10 23 nguyên tử

D.

7,2.10 23 nguyên tử
mn giúp em với em cảm ơn

2
5 tháng 1 2022

\(1b..2b..3c..4b..5a\\ 6a..7d..8a..9c..10a\\ 11a..12a..13d..\)

5 tháng 1 2022

bạn ơi đùa cả thế giới ah, bạn tự làm đi!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!

26 tháng 12 2021

\(a.V_{CO_2\left(dktc\right)}=0,25.22,4=5,6\left(l\right)\)

\(b.m_{Al_2O_3}=0,5.160=80\left(g\right)\)

 

1 tháng 1 2022

\(a.V_{NH_3}=0,8.22,4=17,92\left(l\right)\\ b.n_{N_2}=\dfrac{140}{28}=5\left(mol\right)\\ V_{N_2}=112\left(l\right)\\ n_{O_2}=\dfrac{96}{32}=3\left(mol\right)\\ V_{O_2}=22,4.3=67,2\left(l\right)\)

\(c.n_{hh}=0,5+0,2=0,7\left(mol\right)\\ V_{hh}=0,7.22,4=15,68\left(l\right)\\ d.m_{NH_3}=4,25\left(g\right)\\ n_{CO}=\dfrac{28}{22,4}=1,25\left(mol\right)\\ m_{CO}=1,25.28=35\left(g\right)\\ m_{hh}=4,25+35=39,25\left(g\right)\)

1 tháng 1 2022

a. Thể tích của 0,8 mol khí NH3 (đktc)

=>VNH3=0,8.22,4=17,92l

b. Thể tích ở đktc của 140 g khí Nitơ ; 96g khí Oxi

nN2=140\14.2=5 mol

nO2=96\32=3 mol

=>Vhh=(5+3).22,4=179,2l

c. Thể tích của hỗn hợp khí gồm 0,5 mol Cl2 và 0,2 mol N2 ở điều kiện tiêu chuẩn.

=>Vhh=(0,5+0,2).22,4=15,68l

d. Khối lượng của hỗn hợp 0,25 mol khí NH3 , 28lit khí CO.

CO=28\22,4=1,25 mol

=>mhh=0,25.17+1,25.28=39,25g

25 tháng 11 2021

Gọi hỗn là: A

* Thể tích hỗn hợp khí A là: 

         VA = ( 0.25 + 0.5 ) . 22,4 

               = 16.8 lít

* mSO3 = 0,25 . 96 = 24g

  mCO = 0,5 . 28 = 14g

     Khối lượng của hỗn hợp khí A là: 

 mA = 24g + 14g = 38g

BT
30 tháng 12 2020

mMg = 0,5.24 = 12 gam

VSO2 = n.22,4 = 0,25.22,4 = 5,6 lít

nN2 = \(\dfrac{16,8}{22,4}\)= 0,75 mol , nO2 = \(\dfrac{5,6}{22,4}\)= 0,25 mol

=> m(N2  + O2 ) = 0,75.28 + 0,25.32 = 29 gam

7 tháng 12 2021

\(a_1,m_{CaCO_3}=0,25.100=25(g)\\ a_2,m_{SO_2}=\dfrac{3,36}{22,4}.64=9,6(g)\\ a_3,m_{H_2SO_4}=\dfrac{9.10^{23}}{6.10^{23}}.98=147(g)\)

Đề 18:1) Khi nung đá vôi ta thu được vôi sống và khí cacbonic. Chất rắn thu được so với chất rắn ban đầu có khối lượng tăng hay giảm? Vì sao ?2) Thể tích của hỗn hợp khí gồm 0,5 mol Co2 và 0,2 mol O2 ở (đktc) là bao nhiêu ?3) 1 mol S có khối lượng là bao nhiêu ?4) 0,25 mol phâ tử N2 ( đktc) có thể tích là bao nhiêu ?5) 1. hãy phát biểu định luật bảo toàn khối lượng ? và giải thích 2. Hãy viết...
Đọc tiếp

Đề 18:
1) Khi nung đá vôi ta thu được vôi sống và khí cacbonic. Chất rắn thu được so với chất rắn ban đầu có khối lượng tăng hay giảm? Vì sao ?
2) Thể tích của hỗn hợp khí gồm 0,5 mol Co2 và 0,2 mol O2 ở (đktc) là bao nhiêu ?
3) 1 mol S có khối lượng là bao nhiêu ?
4) 0,25 mol phâ tử N2 ( đktc) có thể tích là bao nhiêu ?
5) 1. hãy phát biểu định luật bảo toàn khối lượng ? và giải thích
2. Hãy viết công thức về khối lượng cho phản ứng có 3 chất tham gia và 1 sản phẩm
6) Hãy tính khối lượng của hỗn hợp gồm 0,2 mol NaCl và 8,96 lit Co2 ( đktc) ?
7) Tính thể tích của hỗn hợp gồm 1,25 mol khí Co2 ; 1,7 g H2S và 9.10^23 phân tử CO ở đktc?
9) Hợp chất B có khối lượng mol phân tử là 106g. Thành phần các nguyên tố 43,4 % Na; 11,3 % O. Hãy tìm công thức hóa học của B ?
10) . Phản ứng hóa học là gì ?
 

0
26 tháng 6 2021

tính thể tích (đktc) của những chất khí sau :

0,5 mol ptu O2 => V=0,5.22,4=11,2(l)

0,75 mol ptu Cl2 => V=0,75. 22,4= 16,8 (l)                                                

tính khối lượng mol của những chất sau:

1 mol ngtu O =>\(M=16\)

và 2 mol ptu O2 => M= 32 (g/mol)