K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 1 2022

1. Proton

2. nơtron

3. electron

4. proton

7 tháng 1 2022

(1) PROTON

(2) NƠTRON

(3) ELECTRON

(4) PROTON

=> Chọn ý thứ 2

28 tháng 9 2021

1)

(1) : nguyên tử

(2) : proton

(3)  : electron

(4) : trái dấu

(5) : notron

2)

(1) : electron

(2) : lớp electron

(3) : proton

(4) : notron

* Trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng1. Hạt nhân nguyên tử được tạo bởiA. proton, nơtron và electron.                                              B. proton và nơtron.C. proton và electron.                                           D. nơtron và electron. 2. Khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu ởA. hạt nhân.                               B. electron.                     C. proton.                  D. nơtron.3. Nguyên tử đồng nặng hay nhẹ hơn bằng...
Đọc tiếp

* Trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng

1. Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi

A. proton, nơtron và electron.                                              B. proton và nơtron.

C. proton và electron.                                           D. nơtron và electron.

 2. Khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu ở

A. hạt nhân.                               B. electron.                     C. proton.                  D. nơtron.

3. Nguyên tử đồng nặng hay nhẹ hơn bằng bao nhiêu lần so với nguyên tử oxi?

A. Nguyên tử oxi nặng hơn nguyên tử đồng, bằng 2 lần.

B. Nguyên tử oxi nặng bằng nguyên tử đồng.

C. Nguyên tử đồng nặng hơn nguyên tử oxi, bằng 4 lần.

D. Nguyên tử đồng nhẹ hơn nguyên tử oxi, bằng 3 lần.

4. Trong các tính chất cho sau đây đâu là tính chất vật lí của chất ?

A. Hình dạng, màu sắc, nhiệt độ sôi, tính dẫn điện dẫn nhiệt, khối lượng riêng.

B. Kích thước, nhiệt độ sôi, tính dẫn điện  dẫn nhiệt, khối lượng riêng.

C. Trạng thái, màu sắc, nhiệt độ sôi, , tính dẫn điện  dẫn nhiệt, khối lượng riêng.

D. Hình dạng, kích thước nhiệt độ sôi, tính tan, tính dẫn điện, khối lượng riêng.

5. Chất nào sau đây là hỗn hợp chất tinh khiết?

A. Nước biển.            

B. Nước đường.

C.Tinh thể muối ăn.

D. Nước khoáng.

6. Kí hiệu hoá học của nguyên tố magie là

A. MG.

B. Mg.

C. mg.

D. mG.

7. Nguyên tố hóa học là

A. tập hợp những nguyên tử có cùng số nơtron trong hạt nhân.

B. tập hợp những phần tử có cùng số electron.

C. tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số proton trong hạt nhân. 

D. tập hợp những phần tử cơ bản tạo nên vật chất. 

8. Trong các dãy nguyên tố hóa học sau, dãy nào được sắp xếp theo nguyên tử khối tăng dần?

A. Ca, N, O, K, Ba.

C. K, Ca, N, O, Ba.

B. N, O, K, Ca, Ba.

C. Ca, Ba, N, O, K.

9. Cách viết 3 Na chỉ ý gì?

A. 3 nguyên tử natri.

C. 3 nguyên tử nitơ.

B. 3 nguyên tố natri.

D. 3 nguyên tố nitơ.

10. . Nguyên tử trung hòa về điện là do

A. có số hạt proton bằng số hạt nơtron.                 

B.có số hạt nơtron bằng số hạt electron.

C. có số hạt proton bằng số hạt electron.            

D. có số proton và nơtron bằng số hạt electron.

1
24 tháng 10 2021

1.C,2.A,3.C,4.C,5.C,6.B,7.C,8.B,9.A,10.C

Câu 1: A

Câu 2: A (mik ko chắc câu này lắm)

Câu 3: A

1 tháng 12 2021

C

Các hạt thành phần của nguyên tử là electron, proton và neutron.

Câu 1. Trong mọi nguyên tử đều có A. Số electron bằng số proton; B. Số proton bằng số nơtron; C. Số nơtron bằng số electron; D. Số proton bằng số electron và bằng số nơtron. Câu 2. Cách viết 2H2O chỉ ý A. Hai nguyên tử nước; B. Hai phân tử nước; C. Hai nguyên tố hiđro và một nguyên tố oxi; D. Một phân tử hiđro và một phân tử oxi. Câu 3. Cho các chất có công thức hoá học sau: 1- H2O 2- NaCl 3-...
Đọc tiếp

Câu 1. Trong mọi nguyên tử đều có A. Số electron bằng số proton; B. Số proton bằng số nơtron; C. Số nơtron bằng số electron; D. Số proton bằng số electron và bằng số nơtron. Câu 2. Cách viết 2H2O chỉ ý A. Hai nguyên tử nước; B. Hai phân tử nước; C. Hai nguyên tố hiđro và một nguyên tố oxi; D. Một phân tử hiđro và một phân tử oxi. Câu 3. Cho các chất có công thức hoá học sau: 1- H2O 2- NaCl 3- H2 4- Cu 5- O3 6- CH4 7- O2 Nhóm chỉ gồm các đơn chất là A. 1;3;5;7 B. 1;2;4;6 C. 2;4;6;7 D. 3;4;5;7 Câu 4. Cho biết công thức hoá học chung của hợp chất AxBy, trong đó A có hoá trị a và B có hoá trị b. Theo quy tắc hoá trị ta có: A. x.y= a.b; B. a.x=b.y; C. a.y=b.x; D.Cả A, B, C đều đúng. Câu 5: Trong các chất sau hãy cho biết dãy nào chỉ gồm toàn đơn chất? A. Fe(NO3)2, NO, C, S B. Mg, K, S, C, N2 C. Fe, NO2 , H2O D. Cu(NO3)2, KCl, HCl Câu 6: Trong số các công thức hóa học sau: O2, N2, Al, Al2O3, H2, AlCl3, H2O, P. Số đơn chất là A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 Câu 7: Để trở thành phân tử của hợp chất thì tối thiểu cần phải có bao nhiêu loại nguyên tử liên kết với nhau: A. một loại nguyên tử. B. hai loại nguyên tử. C. ba loại nguyên tử. D. bốn loại nguyên tử. Câu 8: Phân tử khối của CH4, Mg(OH)2, KCl lần lượt là: A. 16 đvC, 74,5 đvC, 58 đvC B. 74,5 đvC, 58 đvC, 16 đvC C. 17 đvC, 58 đvC, 74,5 đvC D. 16 đvC, 58 đvC, 74,5 đvC Câu 9: Một chất có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử oxi và nặng hơn khí hidro 31 lần. Xác định X. A. C B. Na. C. N D. Ni Câu 10: Chọn đáp án đúng A. Công thức hóa học của đồng là Cu B. 3 phân tử oxi là O3 C. CaCO3 do 2 nguyên tố Canxi, 1 nguyên tố oxi tạo thành D. Tất cả đáp án trên Câu 11: Viết CTHH và tính phân tử khối của hợp chất có 1 nguyên tử Na, 1 nguyên tử N và 3 nguyên tử oxi trong phân tử A. NaNO3, phân tử khối là 85 B. NaNO3, phân tử khối là 86 C. Không có hợp chất thỏa mãn D. NaNO3, phân tử khối là 100 Câu 12: Chon đáp án sai A. CTHH của đơn chất chỉ gồm kí hiệu hóa học của 1 nguyên tố B. Lưu huỳnh có công thức hóa học là S2 C. Phân tử khối của CaCO3 là 100 đvC D. Có 3 nguyên tố hóa học tạo nên hợp chất HNO3 Câu 13: Công thức nào sau đây đúng? A AlO ​ ​B. Al2O​ C. Al2O3​ D. Al3O Câu 14: Cho hóa trị của S là IV, chọn CTHH đúng trong các CTHH sau: A. SO2. B. S2O3. C. S2O2. D. SO3. Câu 15: Cho biết công thức hóa học của nguyên tố X với oxi là: X2O3, công thức hóa học của nguyên tố Y với hiđrô là: YH2. Vậy hợp chất của X và Y có công thức hóa học là: A. X2Y3.​B. X2Y.​ C. XY3.​ D. XY.

1

Câu 1. Trong mọi nguyên tử đều có:

A. Số electron bằng số proton;

B. Số proton bằng số nơtron;

C. Số nơtron bằng số electron;

D. Số proton bằng số electron và bằng số nơtron.

----

CHỌN A

Câu 2. Cách viết 2H2O chỉ ý:

A. Hai nguyên tử nước;

 B. Hai phân tử nước;

C. Hai nguyên tố hiđro và một nguyên tố oxi;

D. Một phân tử hiđro và một phân tử oxi.

---

CHỌN B

Câu 3. Cho các chất có công thức hoá học sau: 1- H2O 2- NaCl 3- H2 4- Cu 5- O3 6- CH4 7- O2 Nhóm chỉ gồm các đơn chất là

A. 1;3;5;7

B. 1;2;4;6

C. 2;4;6;7

D. 3;4;5;7

---

CHỌN D

Câu 4. Cho biết công thức hoá học chung của hợp chất AxBy, trong đó

A có hoá trị a và B có hoá trị b. Theo quy tắc hoá trị ta có:

A. x.y= a.b;

B. a.x=b.y;

C. a.y=b.x;

D.Cả A, B, C đều đúng.

---

CHỌN B

Câu 5: Trong các chất sau hãy cho biết dãy nào chỉ gồm toàn đơn chất? A. Fe(NO3)2, NO, C, S

B. Mg, K, S, C, N2

C. Fe, NO2 , H2O

D. Cu(NO3)2, KCl, HCl

---

CHỌN B

Câu 6: Trong số các công thức hóa học sau: O2, N2, Al, Al2O3, H2, AlCl3, H2O, P. Số đơn chất là

A. 4

B. 3

C. 5

D. 6

--

CHỌN C

Câu 7: Để trở thành phân tử của hợp chất thì tối thiểu cần phải có bao nhiêu loại nguyên tử liên kết với nhau:

A. một loại nguyên tử.

B. hai loại nguyên tử.

C. ba loại nguyên tử.

D. bốn loại nguyên tử.

---

CHỌN B

Câu 8: Phân tử khối của CH4, Mg(OH)2, KCl lần lượt là:

A. 16 đvC, 74,5 đvC, 58 đvC

B. 74,5 đvC, 58 đvC, 16 đvC

C. 17 đvC, 58 đvC, 74,5 đvC

D. 16 đvC, 58 đvC, 74,5 đvC

---

CHỌN D

Câu 9: Một chất có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử oxi và nặng hơn khí hidro 31 lần. Xác định X.

A. C

B. Na.

C. N

D. Ni

---

CHỌN B

Câu 10: Chọn đáp án đúng

A. Công thức hóa học của đồng là Cu

B. 3 phân tử oxi là O3

C. CaCO3 do 2 nguyên tố Canxi, 1 nguyên tố oxi tạo thành

D. Tất cả đáp án trên

--

CHỌN A

Câu 11: Viết CTHH và tính phân tử khối của hợp chất có 1 nguyên tử Na, 1 nguyên tử N và 3 nguyên tử oxi trong phân tử

A. NaNO3, phân tử khối là 85

B. NaNO3, phân tử khối là 86

C. Không có hợp chất thỏa mãn

D. NaNO3, phân tử khối là 100

---

CHỌN A

Câu 12: Chon đáp án sai

A. CTHH của đơn chất chỉ gồm kí hiệu hóa học của 1 nguyên tố

B. Lưu huỳnh có công thức hóa học là S2

C. Phân tử khối của CaCO3 là 100 đvC

D. Có 3 nguyên tố hóa học tạo nên hợp chất HNO3

---

CHỌN A

Câu 13: Công thức nào sau đây đúng?

A AlO ​

​B. Al2O​

C. Al2O3​

D. Al3O

---

CHỌN C

Câu 14: Cho hóa trị của S là IV, chọn CTHH đúng trong các CTHH sau:

A. SO2.

B. S2O3.

C. S2O2.

D. SO3.

---

CHỌN A

Câu 15: Cho biết công thức hóa học của nguyên tố X với oxi là: X2O3, công thức hóa học của nguyên tố Y với hiđrô là: YH2. Vậy hợp chất của X và Y có công thức hóa học là:

A. X2Y3.​

B. X2Y.​

C. XY3.​

D. XY.

---

CHỌN B

C. Trắc nghiệm1. Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng:a. Số proton b. Số electron c. Số nơtron. d. Số proton và số nơtron.2. Trong một nguyên tử luôn cóA. số proton bằng số nơtron. B. số electron bằng tổng số proton và nơtron.C. số electron bằng số nơtron. D. số proton bằng số electron.3. Thành phần cấu tạo của nguyên tử gồm các loại hạt làA. proton, nơtron B. proton, nơtron, electronB. C. proton,...
Đọc tiếp

C. Trắc nghiệm

1. Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng:

a. Số proton b. Số electron c. Số nơtron. d. Số proton và số nơtron.

2. Trong một nguyên tử luôn có

A. số proton bằng số nơtron. B. số electron bằng tổng số proton và nơtron.

C. số electron bằng số nơtron. D. số proton bằng số electron.

3. Thành phần cấu tạo của nguyên tử gồm các loại hạt là

A. proton, nơtron B. proton, nơtron, electron

B. C. proton, electron. D. nơtron, electron

4. Cho dãy các chất : N2, CaCO3, HCl, K, Fe, H2SO4, Al, Na2O, O3. Số chất trong dãy thuộc đơn chất là:

A. 2     B. 3     C. 4        D. 5

5. Kí hiệu hóa học nào dưới đây lần lượt chỉ nguyên tố lưu huỳnh, natri, cacbon, sắt:

A. S, Na, C, Fe B. S, Na, Fe, C C. S, C, Na, Fe D. C, Na, Fe, S

6. Cho các dãy CTHH sau, dãy nào toàn là đơn chất:

A. O2, H2O, C, Zn. B. Ca, Fe, CaO, S.

C. O2, Ca, S, Zn, Fe. D. SO2, CO2, Fe, Zn.

7. CTHH nào dưới đây viết sai ( theo quy tắc hóa trị ) :

A. ZnCl2 B. FeO C. SO3 D. NaO2

8. sắt có hóa trị III trong hợp chất nào sau đây?

A. FeO B. FeS C. Fe2O3 D. FeSO4

9. Dãy các nguyên tố hóa học Cu, Zn , S, Na có tên lần lượt là

A. canxi, kẽm, sắt, nitơ. B. đồng, kẽm, lưu huỳnh, natri.

C. đồng, kẽm, lưu huỳnh, nitơ. D. cacbon, bạc, sắt, natri.

10. CTHH nào sau đây viết sai (theo quy tắc hóa trị):

A. ZnO B. K2O C. AlO D. SO2

1
14 tháng 12 2021

1. Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng:

a. Số proton b. Số electron c. Số nơtron. d. Số proton và số nơtron.

2. Trong một nguyên tử luôn có

A. số proton bằng số nơtron. B. số electron bằng tổng số proton và nơtron.

C. số electron bằng số nơtron. D. số proton bằng số electron.

3. Thành phần cấu tạo của nguyên tử gồm các loại hạt là

A. proton, nơtron B. proton, nơtron, electron

B. C. proton, electron. D. nơtron, electron

4. Cho dãy các chất : N2, CaCO3, HCl, K, Fe, H2SO4, Al, Na2O, O3. Số chất trong dãy thuộc đơn chất là:

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

5. Kí hiệu hóa học nào dưới đây lần lượt chỉ nguyên tố lưu huỳnh, natri, cacbon, sắt:

A. S, Na, C, Fe B. S, Na, Fe, C C. S, C, Na, Fe D. C, Na, Fe, S

6. Cho các dãy CTHH sau, dãy nào toàn là đơn chất:

A. O2, H2O, C, Zn. B. Ca, Fe, CaO, S.

C. O2, Ca, S, Zn, Fe. D. SO2, CO2, Fe, Zn.

7. CTHH nào dưới đây viết sai ( theo quy tắc hóa trị ) :

A. ZnCl2 B. FeO C. SO3 D. NaO2

8. sắt có hóa trị III trong hợp chất nào sau đây?

A. FeO B. FeS C. Fe2O3 D. FeSO4

9. Dãy các nguyên tố hóa học Cu, Zn , S, Na có tên lần lượt là

A. canxi, kẽm, sắt, nitơ. B. đồng, kẽm, lưu huỳnh, natri.

C. đồng, kẽm, lưu huỳnh, nitơ. D. cacbon, bạc, sắt, natri.

10. CTHH nào sau đây viết sai (theo quy tắc hóa trị):

A. ZnO B. K2O C. AlO D. SO2

28 tháng 9 2021

Ta có: Hạt ko mang điện là n=>n=4, hạt mang điện là p và e

Theo bài ra, ta có:

  n+p+n=10

=>4+2p=10

=>p=e=3

Vậy có 3 hạt p và e, 4 hạt n

26 tháng 9 2021

Giúp mk với

26 tháng 9 2021

Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}p+e+n=10\\p=e\\n=4\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}p=e=3\\n=4\end{matrix}\right.\)