K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

giúp mik vs mik cần gấp:

Câu 1: Trong các cách viết sau, cách nào cho ta phân số:

                                                                               D.   

Câu 2: Số nghịch đảo của   là:     

A.                                    B.                          C                            D.

Câu 3: Tỉ số phần trăm của 1 và 4 là:

A. 75%                        B. 50%                    C. 25%                      D.  14%

Câu 4 : Kết quả của phép tính  là:

A. .        

B. .        

C. .        

D. .      

Câu 5: Tử số của phân số  là số nào sau đây?

A. 4

B. 3

C.

D.

Câu 6. Phân số nào sau đây bằng phân số:

                                                                            

Câu 7. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm A và B cho trước ?

  A. 1                             B. 2                              C. 3                            D. Vô số đường thẳng

Câu 8. Trong hình vẽ, cho đoạn thẳng AB có độ dài 5 cm. Đoạn thẳng BA có độ dài bao nhiêu? Chọn khẳng định đúng

A. 3 cm

B. 2 cm

C. 4 cm

D. 5 cm

Câu 9: Chia đều 1 thanh gỗ dài 8,32m thành 4 đoạn thẳng bằng nhau. Tính độ dài mỗi đoạn gỗ ( Làm tròn kết quả đến hàng phần mười)

A.2m                  B.2,18m                   C.2,1m                  D.2,08m

Câu 10 :  Cho đoạn thẳng AB  = 6 cm. Điểm K nằm giữa AB, biết KA = 4 cm  thì đoạn thẳng KB bằng:

      A. 10 cm                     B. 6 cm                   C. 4 cm                          D. 2 cm

Câu 11 :  Cho hình vẽ sau. Đáp án nào sai:

Description: Description: Bài 12

       A. A∈d                      B. C∉d                     C. A∉d                          D. B∈ d

Câu 12: Cho trước 20 điểm, trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có thể vẽ được bao nhiêu đoạn thẳng đi qua các cặp điểm?

A. 160  

B. 170

C. 180

D. 190

Bài 1.(1 điểm) Thực hiện phép tính:

a)                                                                   

Bài 2 (1 điểm) Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả đến hàng phần trăm.

a) 0,756 + 4,843                                b) 0,432.10 + 3,413.10

Bài 3.(1 điểm)  Tìm x biết:      

      a)                                 

Bài 4.(2 điểm):

1) Trong đợt thu kế hoạch nhỏ của khối lớp 6 đã thu được 1035kg giấy vụn. Lớp 6A thu được 105kg. Tính tỉ số phần trăm số giấy vụn lớp 6A đã thu so với toàn khối lớp 6 (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).

2) Giá niêm yết của một thùng sữa là 254 000 đồng. Trong chương trình khuyến mãi, mặt hàng này được giảm giá 15%. Như vậy khi mua hộp sữa người mua cần phải trả số tiền là bao nhiêu?

Bài 5.(1,5 điểm):

Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 6cm.

a) Tính độ dài đoạn thẳng AB.

b) Điểm A có là trung điểm của OB hay không? Vì sao?

c) Vẽ tia Oy là tia đối của tia Ox.

Trên tia Oy lấy điểm C sao cho OC = 4cm. Tính độ dài đoạn thẳng CA.

Bài 6.(0,5 điểm) : Tìm các số nguyên n để phân số sau có giá trị nguyên:

 

1

Gì mà nhiều z !!

Câu 1. Tập hợp M các số tự nhiên không lớn hơn 3 viết dưới dạng liệt kê các phần tử là: A) M ={1;2} B) M ={0;1;2} C) M ={1;2;3} D) M ={0;1;2;3} Câu 2. Số phần tử của tập hợp M = { x N*/ 5 <  x  10} là: A) 4 B) 5 C) 6 D) 7 Câu 3. Số tập con của tập hợp N = { 0; 1; 2} là: A) 8 B) 9 C) 10 D) 11 Câu 4. Biểu thức P = 18 : 2 - 2. (7 - 5) có giá trị bằng: A) 3 B) 4 C) 5 D) 6 Câu 5. Viết lũy thừa 23 dưới dạng số tự nhiên...
Đọc tiếp

Câu 1. Tập hợp M các số tự nhiên không lớn hơn 3 viết dưới dạng liệt kê các phần tử là: A) M ={1;2} B) M ={0;1;2} C) M ={1;2;3} D) M ={0;1;2;3} Câu 2. Số phần tử của tập hợp M = { x N*/ 5 <  x  10} là: A) 4 B) 5 C) 6 D) 7 Câu 3. Số tập con của tập hợp N = { 0; 1; 2} là: A) 8 B) 9 C) 10 D) 11 Câu 4. Biểu thức P = 18 : 2 - 2. (7 - 5) có giá trị bằng: A) 3 B) 4 C) 5 D) 6 Câu 5. Viết lũy thừa 23 dưới dạng số tự nhiên cho ta kết quả: A) 5 B) 6 C) 7 D) 8 Câu 6. Lũy thừa 75 còn ược viết dưới dạng nào sau ây? A) 710 : 72 B) 79 : 76. 72 C) ) 78. 72: 72 D) 712: 73 + 1 Câu 7. Tổng 120120 + 999999 chia hết cho số nào? A) 9 B) 5 C) ) 3 D) 2 Câu 8. Số 3223x chia hết cho 2 và 9 khi x nhận chữ số: A) 0 B) 4 C) 6 D) 8 Câu 9. Phân tích số 450 ra thừa số nguyên tố ta ược: A) 2. 22 3 .5      B) 23. 3 3 .5                C) 2. 33 3 .5             D) 2.2 3 3.5     Câu 10. BCNN (3, 29, 50) bằng. A) 4340  B) 4350             C) 4360          D) 4370 Câu 11. N là tập hợp các số tự nhiên, Z là tập hợp các số nguyên, quan hệ nào sau ây là úng? A) Z ∈ N B) Z ⊂ N C) N ∈ Z D) N ⊂ Z Câu 12.  Sắp xếp các số 0; -5; 2; -9; -1 từ bé ến lớn ta ược: A) 0; -1; 2; -5; -9 B) -1; -5; -9; 0; 2 C)  -9; -5; -1; 0; 2 D)  2; 0; -1; -5; -9 
 
Câu 13. Cho 5 iểm phân biệt cùng thuộc một ường thẳng bất kỳ ta có tổng số tia là: A) 10 B) 5 C) 20 D) 1 Câu 14. Cho ba iểm phân biệt cùng thuộc một ường thẳng và một iểm bất kỳ không thuộc ường thẳng ó. Tổng số oạn thẳng thu ược là: A) 1 B) 6  C) 3 D) 7 Câu 15.  Cho ba iểm P; Q; M sao cho PM + QM = QP khi ó ta nói: A) Điểm P nằm giữa hai iểm Q và M. B) Điểm M nằm giữa hai iểm Q và P. C) Điểm Q nằm giữa hai iểm P và M. D) Không có iểm nào nằm giữa hai iểm còn lại. 
  
 10 
II. TỰ LUẬN (7 iểm).  Bài 1. (1,5 iểm) Thực hiện phép tính:  a) 20 : 4 - 4 : 2 + 7  b) 29 – [16 + 3.(47 – 45)]  c) 55 : 53 - 2 . 22 Bài 2. (1,5 iểm) Tìm số tự nhiên x biết: a) 3 + x = 5 b) Nếu lấy số x trừ i 3 rồi chia cho 8 thì ược 12. c) 32x. 3 + 73 : 72 = 250 Bài 3. (1,0 iểm) Khối 6 của một trường THCS gồm ba lớp 6A, 6B, 6C có số học sinh tương ứng là 54 em, 42 em và 48 em. Trong buổi tập thể dục giữa giờ, ba lớp cùng xếp thành một số hàng dọc như nhau mà không lớp nào có người lẻ hàng. Tính số hàng dọc nhiều nhất có thể xếp ược. Bài 4. (2,0 iểm) Trên tia Ox lấy iểm A và B sao cho OA = 1cm và OB = 4cm. Trên tia ối của tia Ox lấy iểm C sao cho OC = 2cm. a) Tính ộ dài oạn thẳng AB. b) Chứng tỏ iểm A là trung iểm của oạn thẳng BC. Bài 5. (1,0 iểm) Cho biểu thức A = 5 + 52 + 53 + ...+ 5100 a) Tính A. b) Chứng tỏ A chia hết cho 30. 
ai giải hộp với huheo
.......huhu

0
Giúp Tôi Giải Hết Chỗ Này_SOSĐỀ BÀII. Trắc nghiệm: (4 điểm) Hãy chọn đáp án đúng: Câu 1: Viết gọn tích sau dưới dạng một lũy thừa: 7.7.7.7.7.7A. 75 B. 76 C. 77 D. 78Câu 2. Tìm số tự nhiên n thỏa mãn 4n = 43.45A. n = 32 B. n = 16 C. n = 8 D. n = 4Câu 3. Giá trị của biểu thức 24 - 30:15 + 13.7 bằngA. 100 B. 95 C. 105 D. 80Câu 4. Số tự nhiên x thỏa mãn 3(x + 5) = 33A. x = 4 B. x = 5 C. x = 6 D. x = 7Câu 5: Trong các...
Đọc tiếp

Giúp Tôi Giải Hết Chỗ Này_SOS

ĐỀ BÀI

I. Trắc nghiệm: (4 điểm) Hãy chọn đáp án đúng: Câu 1: Viết gọn tích sau dưới dạng một lũy thừa: 7.7.7.7.7.7

A. 75 B. 76 C. 77 D. 78

Câu 2. Tìm số tự nhiên n thỏa mãn 4n = 43.45

A. n = 32 B. n = 16 C. n = 8 D. n = 4

Câu 3. Giá trị của biểu thức 24 - 30:15 + 13.7 bằng

A. 100 B. 95 C. 105 D. 80

Câu 4. Số tự nhiên x thỏa mãn 3(x + 5) = 33

A. x = 4 B. x = 5 C. x = 6 D. x = 7

Câu 5: Trong các khẳng định sau khẳng định nào SAI ?

A. 49 + 105 + 399 chia hết cho 7 B. 18 + 54 + 12 chia hết cho 9

C. 84 + 48 + 120 không chia hết cho 8 D. 18 + 54 + 15 không chia hết cho 9

Câu 6: Có tổng M = 75 + 120 + x. Với giá trị nào của x dưới dây thì M ⋮ 3?

A. x = 7 B. x = 5 C. x = 4 D. x = 12

Câu 7: Giá trị thập phân của số La Mã XXVIII là

A. 27 B. 28 C. 29 D. 30

Câu 8: Trong các số sau, số nào là ước của 12?

A. 12 B. 8 C. 24 D. 5

Câu 9: Trong các số sau, số nào chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5?

A. 2141 B. 1345 C. 4620 D. 234

Câu 10: Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc là :

A. ( ) ® { } ® [ ] B. ( )®[ ]® { }

C. [ ] ® { } ® ( ) D. { } ®[ ]®( )

Câu 11: Cho hình bình hành ABCD có chu vi là 20 cm. Biết độ dài cạnh AB là 6cm. Độ dài BC là

A. 4cm B. 5cm C. 8cm D. 10cm

Câu 12: Cho hình bình hành MNPQ. Chọn đáp án ĐÚNG.

A. MN = MP, NQ = PQ B. MN = PQ, NP =MP

C. MN=MQ, NP = PQ D. MN = PQ, NP = MQ

Câu 13: Tam giác MNP đều có cạnh MN = 7cm, NP và MP có độ dài bằng bao nhiêu?

A. NP = 7cm, MP = 6cm B. NP = 6 cm, MP = 7 cm

C. NP = 7 cm, MP = 7 cm D. NP = 6 cm, MP = 6 cm

Câu 14: Hình vuông có chu vi là 24m, cạnh của hình vuông bằng

A. 6m B. 4m C. 5m D. 3m

II. Tự luận: (6 điểm)

Bài 1(1,5 điểm): Thực hiện phép tính hợp lý nếu có thể:

a) 65 – 3. 20 b) 45. 23 + 45. 77 – 2022o c) 20 – [30 – (5 - 1)2]

Bài 2(1,5 điểm): Tìm số tự nhiên x, biết:

a) x + 7 = 9 b) 125 – 3.(x + 9) = 77 c) 32.3x = 81

Bài 3(1 điểm): Trong tháng 9 nhà bạn Nam dùng hết 120 số điện. Hỏi nhà bạn Nam phải trả hết bao nhiêu tiền điện, biết giá điện được qui định như sau:

- Giá tiền cho 50 số đầu tiên là: 1 678 đồng/ 1 số.

- Giá tiền cho 50 tiếp theo (từ số 51 đến số 100) là: 1 734 đồng/ 1 số.

- Giá tiền cho 100 tiếp theo (từ số 101 đến số 200) là: 2 014 đồng/ 1 số.

Bài 4(1,5 điểm):

Một phòng họp hình chữ nhật có các kích thước như hình vẽ. Biết rằng cứ 5m2 người ta xếp vào đó 4 cái ghế sao cho đều nhau và kín phòng họp.

a) Tính diện tích của phòng họp?

b) Hỏi người ta đã xếp vào phòng họp đó bao nhiêu cái ghế?

Bài 5(0,5 điểm): So sánh 3111 và 1714

1
30 tháng 12 2021
Thực hiẹn phép tính [15:(-3)+40:(-8)-3.(16:8)
16 tháng 12 2016

1D

Câu 1: C

Câu 2: B

Câu 3: A

Câu 4: D

Câu 1: C

Câu 3: B

Câu 4: D

Câu 5; A

8 tháng 3 2022

Câu 1 C

Câu 3 B

Câu 4 D

Câu 5 A

I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 16 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1: Kết quả của phép tính 25 6 − − là: A. 31 B. 19 C. −31 D. −19. Câu 2: Cho x = −−+ − ( ) 135 . Số x bằng: A. 1 B. 3 C. −3 D. −9. Câu 3: Kết quả của phép tính: 45 9(13 5) − + là: A. 473 B. 648 C....
Đọc tiếp

I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 16 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1: Kết quả của phép tính 25 6 − − là: A. 31 B. 19 C. −31 D. −19. Câu 2: Cho x = −−+ − ( ) 135 . Số x bằng: A. 1 B. 3 C. −3 D. −9. Câu 3: Kết quả của phép tính: 45 9(13 5) − + là: A. 473 B. 648 C. −117 D. 117. Câu 4: Số nguyên x thoả mãn 1 6 19 − x = là A. 24 B. −3 C. 2 D. 1. Câu 5: Kết quả của phép tính 2007 2.( 1) − là A. −4014 B. 4014 C. −2 D. 1. Câu 6: Kết quả của phép tính 6 5 32 ( 3) : ( 3) ( 2) : 2 − − +− là: A. 1 B. −5 C. 0 D. −2. Câu 7: Biết 2 3 của số a bằng 7,2. Số a bằng: A. 10,8 C. 3 2 B. 1,2 D. 142 30 . Câu 8: 0,25% bằng A. 1 4 B. 1 400 C. 25 100 D. 0,025. Câu 9: Tỉ số phần trăm của 5 và 8 là: A. 3% B. 62,5% C. 40% D. 160% Câu 10: Kết quả của phép tính 3 ( 15). 1 5 − − là: A. 0 B. -2 C. −10 D. 1 5 . Câu 11: Cho 3 11 : 11 3 x = thì: A. x = −1 B. x =1 C. 121 9 x = D. 9 121 x = . 

3
10 tháng 9 2017

Cậu có thể cách dòng ra được không? Tớ nhìn không biết câu nào với câu nào cả

Kết quả phép tính 4 phần 5 + 5 phần 6
Phần I: (3 điểm) Trong các câu hỏi sau, hãy chọn phương án trả lời đúng, chính xác nhất và trình bày vào tờ giấy bài làm.Câu 1: Cho ba điểm M, P, Q thẳng hàng. Nếu MP + PQ = MQ thì: A. Điểm Q nằm giữa hai điểm P và M B. Điểm M nằm giữa hai điểm P và Q C. Điểm P nằm giữa hai điểm M và Q D. Không có điểm nào nằm giữa hai điểm kia.Câu 2: Gọi M là tập hợp các số nguyên tố có một chữ số....
Đọc tiếp

Phần I: (3 điểm) Trong các câu hỏi sau, hãy chọn phương án trả lời đúng, chính xác nhất và trình bày vào tờ giấy bài làm.

Câu 1: Cho ba điểm M, P, Q thẳng hàng. Nếu MP + PQ = MQ thì: A. Điểm Q nằm giữa hai điểm P và M B. Điểm M nằm giữa hai điểm P và Q C. Điểm P nằm giữa hai điểm M và Q D. Không có điểm nào nằm giữa hai điểm kia.

Câu 2: Gọi M là tập hợp các số nguyên tố có một chữ số. Tập hợp M gồm có bao nhiêu phần tử?

A. 2 phần tử B. 5 phần tử C. 4 phần tử D. 3 phần tử

Câu 3: Để số a34b vừa chia hết cho 3, vừa chia hết cho 5 thì chữ số thích hợp thay a ; b là:

A. 0 B. 5 C. 0 hoặc 5 D. Không có chữ số nào thích hợp.

Câu 4: Kết quả của phép tính (– 28) + 18 bằng bao nhiêu?

A. 46 B. – 46 C. 10 D. – 10

Câu 5: Trong phép chia hai số tự nhiên, nếu phép chia có dư, thì:

A. Số dư bao giờ cũng lớn hơn số chia

B. Số dư bằng số chia

C. Số dư bao giờ cũng nhỏ hơn số chia

D. Số dư nhỏ hơn hay bằng số chia

Câu 6: Kết quả của phép tính m8. m4 khi được viết dưới dạng một luỹ thừa thì kết quả đúng là: A. m12 B. m2 C. m32 D. m4

Phần II:

Câu 7: Thực hiện các phép tính sau: a) 56 : 53 + 23 . 22 b) (– 5) + (– 10) + 16 + (– 7)

Câu 8: Tìm x, biết: a) (x – 35) – 120 = 0 b) 12x – 23 = 33 : 27 c) x + 7 = 0

Câu 9: a) Phân tích số 60 ra thừa số nguyên tố.

b) Tìm Ư(30).

Câu 10: Cho đoạn thẳng AB dài 8cm. Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM = 4cm.

a.Điểm M có nằm giữa hai điểm A và B không? Vì sao?

b.So sánh AM và MB

c.Điểm M có phải là trung điểm của AB không? Vì sao?

Câu 11: Tìm số tự nhiên lớn nhất có bốn chữ số sao cho khi đem số đó lần lượt chia cho các số 11, 13 và 17 thì đều có số dư bằng 7.

—- HẾT —–

 

1

Câu 8:

a: x-35-120=0

=>x-35=120

hay x=155

b: \(12x-23=33:27\)

=>12x-23=11/9

=>12x=218/9

hay x=109/54

c: x+7=0

=>x=0-7

=>x=-7

Câu 9: 

a: \(60=2^2\cdot3\cdot5\)

b: Ư(30)={1;2;3;5;6;10;15;30}

17 tháng 3 2022

D

Câu 1: Tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 8 được viết là:A. A = {x ∈ N*| x < 8}B. A = {x ∈ N| x < 8}C. A = {x ∈ N| x ≤ 8}D. A = {x ∈ N*| x ≥ 8}Câu 2: Cho tập hợp B = {4; 8; 12; 16}. Phần tử nào dưới đây không thuộc tập hợp B?A. 16B. 12C. 5D. 8Câu 3: Trong các số tự nhiên dưới đây, số nào là số nguyên tố? A. 101 B. 114 C. 305 D. 303Câu 4: Cho 24 ⋮ (x + 6) và 3 ≤ x < 8. Vậy x có giá trị bằng:A. 5B. 6C. 7D. 8Câu...
Đọc tiếp

Câu 1: Tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 8 được viết là:

A. A = {x ∈ N*| x < 8}

B. A = {x ∈ N| x < 8}

C. A = {x ∈ N| x ≤ 8}

D. A = {x ∈ N*| x ≥ 8}

Câu 2: Cho tập hợp B = {4; 8; 12; 16}. Phần tử nào dưới đây không thuộc tập hợp B?

A. 16

B. 12

C. 5

D. 8

Câu 3: Trong các số tự nhiên dưới đây, số nào là số nguyên tố? A. 101 B. 114 C. 305 D. 303

Câu 4: Cho 24 ⋮ (x + 6) và 3 ≤ x < 8. Vậy x có giá trị bằng:

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

Câu 5: Số nào dưới đây chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 3?

A. 120

B. 195

C. 215

D. 300

Câu 6: Diện tích của hình vuông có độ dài cạnh a = 4.5 + 22 .(8 – 3) (cm) là:

A. 160cm2

B. 400cm2

C. 40cm2

D. 1600cm2

Câu 7: Cho hình thoi có độ dài hai đường chéo bằng 8cm và 10cm. Diện tích của hình thoi là:

A. 40cm2

B. 60cm2

C. 80cm2 

D. 100cm2 Câu 8: Hình bình hành không có tính chất nào dưới đây?

A. Hai cạnh đối bằng nhau

B. Hai cạnh đối song song với nhau

C. Chu vi bằng chu vi hình chữ nhật

D. Bốn cạnh bằng nhau

Câu 9: ƯCLN(12; 24; 6) bằng:

A. 12

B. 6

C. 3

D. 24

Câu 10: T ng 21 + 43 + 2012 chia hết cho số nào sau đây:

A. 3

B. 9

C. 5

D. 7 2

Câu 11: Cách phân tích ra thừa số nguyên tố nào sau đây là đúng?

A. 300=22 .3.25

B. 300=3.4.52

C. 300=2.3.5.10

D. 300=22 .3.52   

Câu 12: Cho bốn điểm A,B,C,D thẳng hàng. Có số đoạn thẳng là:

A. 6

B. 5

C. 4

D. Một kết quả khác

Câu 13: (2 đ)Thực hiện tính:

a) 5 2 .2 – 3 2 .4

b) 58.75 + 58.50 – 58.25

c) 107 – {38 + [7.32 – 24 : 6 + (9 – 7)3 ]}:15

d) (-23) + 13 + ( - 17) + 57

Câu 14: (1,5 đ) Tìm x biết:

a) 12.x – 64 = 25

b) 36 – x : 2 = 16

c) 24 x ; 36 x ; 160 x và x lớn nhất.

d) (2x^1) =125 

Câu 15: (1,5 đ) Trong một bu i đồng diễn thể dục có khoảng 200 đến 300 học sinh tham gia. Thầy t ng phụ trách xếp thành các hàng 10, 12, và 15 người đều vừa đủ. Tính số học sinh tham gia bu i đồng diễn thể dục?

Câu 16: (1,0 điểm) Một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài 12m , chiều rộng 9m. a)Tính diện tích nền nhà b)Nếu lát nền nhà bằng những viên gạch hình vuông cạnh 30cm thì cần bao nhiêu viên gạch?

Câu 17: (1 đ) a) Tìm số nguyên x,y biết: (x 3).(y 1) 15   

b) Cho M = 1+ 3+3 2 + 3 3 + 3 4 + …+ 3^99 + 3^100 .

Tìm số dư khi chia M cho 13, chia M cho 40

22
6 tháng 1 2022

1 - B

2 - C

3 - A

4 - B

5 - C

6 - A

biết làm có 6 câu à thông cảm vì me mới học lớp 5 thoi 

6 tháng 1 2022

CÂU 1 : B

CÂU 2 : C

CÂU 3 : A

CÂU 4 :B

CÂU 5 :C

CÂU 6

CÂU 7