Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Gạch dưới từ chỉ nghị lực của con người trong các câu sau:
- Anh ấy làm việc một cách bền bỉ , không ngại khó.- Anh ấy luôn phấn đấu vươn lên trong mọi hoàn cảnh.- Anh ấy luôn tin tưởng vào những điều tốt đẹp.
HT
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
BỀN BỈ , KO NGẠI KHÓ KHĂN , PHẤN ĐẤU , KO LÙI BƯỚC TRƯỚC KHÓ KHĂN GIAN KHỔ , LUÔN TIN VÀO NHỮNG ĐIỀU TỐT ĐẸP
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Hướng dẫn giải:
Bố tin rằng con luôn cố gắng và sẽ không bao giờ là người lính hèn nhát trên mặt trận gian khổ ấy.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
a) Nói lên ý chí, nghị lực của con người: M : quyết chí,quyết tâm, kiên tâm, kiên cường, vững dạ, kiên nhẫn, bền gan, kiên trì
b) Nêu lên những thử thách đối với ý chí, nghị lực của con người: M : khó khăn, thách thức, thử thách, gian nan, gian khó, gian khổ, gian lao, chông gai
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
a) Nói lên ý chí, nghị lực của con người
Đó là những từ:
Kiên trì, kiên nhẫn, nhẫn nại, chịu khó, quyết chí, quyết tâm,...
b) Nêu lên những thử thách đối với ý chí nghị lực
Đó là những từ:
Khó khăn, gian khổ, gian nan, gian truân, nguy hiểm, chông gai,...
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Hướng dẫn giải:
- Kiên trì, kiên nhẫn, nhẫn nại, chịu khó, quyết chí, quyết tâm,...
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Những từ nói lên ý chí, nghị lực của con người là: quyết chhis, quyết tâm, bền gan, bền chí, bền lòng, kiên nhẫnnhẫn, vững chí, vững dạ, vững lòng.
phấn đấu vươn lên