K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

xanh rớt

số đỏ

trắng tay

đen đủi

18 tháng 9 2021

 1 gạch chân dưới 1 từ không thuộc nhóm từ đồng nghĩa với các từ còn lại :

a, xanh lè ; xanh biết ; xanh mắt ; xanh mát ; xanh thắm ; xanh mướt ; xanh rì ; xanh rớt .

b , đỏ au ; đỏ bừng ; đỏ chót ; đỏ son ; sổ đỏ ; đỏ hỏn ; đỏ ngầu ; đỏ ối ; đỏ rực ; đỏ thắm . => sổ đỏ

c, trắng tinh ; trắng toát ; trắng bệch ; trắng mốt ; trắng tay ; trắng ngà ; trắng ngần .

d , đen đủi , đen kịt ; đen xì ; đên bóng ; đen thui ; đen láy ; đen lánh ; đen nhẻm .

15 tháng 1 2019

a. Chỉ màu xanh: xanh lơ, xanh lục, xanh ngọc, xanh biếc, xanh rờn, xanh thẫm, xanh nét, xanh tươi, xanh um, xanh sẫm, xanh ngát, xanh ngắt, xanh xao, xanh đen, xanh xanh mượt, xanh lè, xanh lét, xanh bóng…

b. Chỉ màu đỏ: đỏ thắm, đỏ tía, đỏ rực, đỏ hoe, đỏ gay, đỏ au, đỏ chói, đỏ sọc, đỏ lòm, đỏ ngầu, đỏ ối, đỏ hoét, đỏ ửng, đỏ hồng, …

c. Chỉ màu trắng: trắng lóa, trắng bóc, trắng bạch, trắng bệch, trắng nõn, trắng phau, trắng muốt, trắng tinh, trắng toát, trắng ngần, trắng ngà, trắng bong, trắng dã, trắng nuột, trắng hếu …

d. Chỉ màu đen: đen trũi, đen thui, đen kịt, đen sịt, đen nghịt, đen ngòm, đen láy, đen giòn, đen sì, đen lánh, đen đen, đen nhức, đen nhẻm…

18 tháng 9 2021

a, xanh lè , xanh mát ,xanh biếc,xanh thắm ,xanh rì

b, đỏ au,đỏ bừng , đỏ chót , đỏ rực , đỏ thắm

c,tráng buốt,trwangs tinh ,trắng xóa,trắng toát , trắng bệch

nếu đúng cho mình 1 k nha

24 tháng 11 2017

vuongphuongnhi rất xinh đẹp hoặc NguYễn ThỊ ThÙy LiNh rất xinh đẹp

con voi kia to đùng

nươc biển có màu xanh dương

hoa hongò kai có màu đo đỏ

ngà voi trắng như cước

 mk nghĩ vậy thôi

24 tháng 11 2017

Ôi bông hoa này đẹp quá!

Bông hoa này to thật.

Bông hoa này có màu xanh đẹp quá!

Em có một cái bút màu đỏ

Hoa hồng có màu trắng này!

1 . g , gh , ng hay ngha) Hai bên đường , người đứng xem động như hội , trẻ già , trai gái ,  ai cũng có lòng ...........ưỡng mộ .................è tân khoa , khi võng ..............ài đi qua , ai cũng cúi đầu một cách kín cẩnb) Một ...............ã bò Ấn Độ , bắp chân ...........ồ lên , trên vai nhô lên cái bướu màu .............i xám , bước đi ....................ất ..........................ểu , dáng trầm ngâm2....
Đọc tiếp

1 . g , gh , ng hay ngh

a) Hai bên đường , người đứng xem động như hội , trẻ già , trai gái ,  ai cũng có lòng ...........ưỡng mộ .................è tân khoa , khi võng ..............ài đi qua , ai cũng cúi đầu một cách kín cẩn

b) Một ...............ã bò Ấn Độ , bắp chân ...........ồ lên , trên vai nhô lên cái bướu màu .............i xám , bước đi ....................ất ..........................ểu , dáng trầm ngâm

2. Chọn từ không thuộc nhóm đồng nghĩa trong mỗi dãy từ sau :

a) xinh , đẹp , xinh tươi , tươi đẹp , mĩ lệ , tốt đẹp

b) lớn , to lớn , to tướng , khổng lồ , rộng rãi , vĩ đại

3 . Chọn những từ chỉ màu da trong các từ dưới đây :

xanh thẳm , xanh biếc , trắng tinh , trắng muốt , đỏ mọng , đen nhẻm , đen bóng , hồng hào , đỏ ối , trắng trẻo

 

1
18 tháng 10 2019

a. ngưỡng mộ nghè tân khoa, khi võng ngài...

b. Một gã bò Ấn Độ, bắp chân gồ lên ... màu ghi xám, bước đi ngất nghểu

2.a.  tốt đẹp

b. rộng rãi

3. trắng muốt, đen nhẻm, hồng hào, trắng trẻo

2 tháng 4 2019

chết-hi sinh,sống-trường tồn-vĩnh cửu,lục-xanh,đỏ-son,trắng-bạch,đào-hồng

k tôi nhé

2 tháng 4 2019

chết=hi sinh 

sống=trường tồn

8 tháng 9 2018

b) Các từ đồng nghĩa chỉ màu trắng.

-  Trắng tinh, trắng toát, trắng muốt, trắng phau, trắng nõn, trắng nuột, trắng nhỡn, trắng ờn, trắng bong, trắng bốp, trắng lóa, trắng xóa.

c) 

 Các từ đồng nghĩa chỉ màu đỏ:

- Đỏ au, đỏ bừng, đỏ chóe, đỏ chói, đỏ chót, đỏ gay, đó hoe, đỏ hỏn, đỏ lòm, đỏ lừ, đỏ lựng, đỏ ngầu, đỏ ối, đỏ quạch, đỏ thắm, đỏ tía, 

- Đỏ ửng, đỏ hồng, ...

d) 

Các từ đồng nghĩa chỉ màu đen:

+ Đen sì, đen kịt, đen sịt, đen thui, đen thủi, đen nghịt, đen ngòm, đen nhẻm, đen giòn,...

+ Đen lánh, đen láng,.

12 tháng 9 2020

a) Các từ đồng nghĩa chỉ màu xanh:

-  Xanh biếc, xanh lè, xanh lét, xanh mét, xanh ngắt, xanh ngát, xanh sẫm, xanh rờn, xanh mượt, xanh đen, xanh rì, xanh lơ, xanh nhạt, xanh non,...

b) Các từ đồng nghĩa chỉ màu đỏ:

- Đỏ au, đỏ bừng, đỏ chóe, đỏ chói, đỏ chót, đỏ gay, đỏ hoe, đỏ hỏn, đỏ lòm, đỏ lừ, đỏ lựng, đỏ ngầu, đỏ ối, đỏ quạch, đỏ thắm, đỏ tía, đỏ ửng, đỏ hồng, ...

c) Các từ đồng nghĩa chỉ màu trắng:

-  Trắng tinh, trắng toát, trắng muốt, trắng phau, trắng nõn, trắng nuột, trắng sáng, trắng bong, trắng bốp, trắng lóa, trắng xóa, bạch, trắng bệch, trắng ngà, trắng mờ,...

d) Các từ đồng nghĩa chỉ màu đen:

Đen sì, đen kịt, đen sịt, đen thui, đen thủi, đen nghịt, đen ngòm, đen nhẻm, đen giòn, đen huyền, đen lánh, đen láng,...

30 tháng 7 2020

Bài làm

1)  cao , nông , đỏ , trắng ( từ chỉ mức độ bình thường )

2) cao ngất , thấp tè , ngắn ngủn , xanh lè , tím ngắt , đen nhánh ( từ chỉ mức độ trên mức bình thường )

9 tháng 9 2021

vui

Từ láy: vui vẻ, vui vui 
Từ ghép tổng hợp: vui sướng, vui tươi 
Từ ghép phân loại: vui lòng, vui tai

15 tháng 9 2021

a) Các từ đồng nghĩa chỉ màu xanh:

-  Xanh biếc, xanh lè, xanh lét, xanh mét, xanh ngắt, xanh ngát, xanh sẫm, xanh rờn, xanh mượt, xanh đen, xanh rì, xanh lơ, xanh nhạt, xanh non,...

b) Các từ đồng nghĩa chỉ màu đỏ:

- Đỏ au, đỏ bừng, đỏ chóe, đỏ chói, đỏ chót, đỏ gay, đỏ hoe, đỏ hỏn, đỏ lòm, đỏ lừ, đỏ lựng, đỏ ngầu, đỏ ối, đỏ quạch, đỏ thắm, đỏ tía, đỏ ửng, đỏ hồng, ...

c) Các từ đồng nghĩa chỉ màu trắng:

-  Trắng tinh, trắng toát, trắng muốt, trắng phau, trắng nõn, trắng nuột, trắng sáng, trắng bong, trắng bốp, trắng lóa, trắng xóa, bạch, trắng bệch, trắng ngà, trắng mờ,...

d) Các từ đồng nghĩa chỉ màu đen:

Đen sì, đen kịt, đen sịt, đen thui, đen thủi, đen nghịt, đen ngòm, đen nhẻm, đen giòn, đen huyền, đen lánh, đen láng,...