K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 7 2020

Bài làm

1)  cao , nông , đỏ , trắng ( từ chỉ mức độ bình thường )

2) cao ngất , thấp tè , ngắn ngủn , xanh lè , tím ngắt , đen nhánh ( từ chỉ mức độ trên mức bình thường )

xanh rớt

số đỏ

trắng tay

đen đủi

18 tháng 9 2021

 1 gạch chân dưới 1 từ không thuộc nhóm từ đồng nghĩa với các từ còn lại :

a, xanh lè ; xanh biết ; xanh mắt ; xanh mát ; xanh thắm ; xanh mướt ; xanh rì ; xanh rớt .

b , đỏ au ; đỏ bừng ; đỏ chót ; đỏ son ; sổ đỏ ; đỏ hỏn ; đỏ ngầu ; đỏ ối ; đỏ rực ; đỏ thắm . => sổ đỏ

c, trắng tinh ; trắng toát ; trắng bệch ; trắng mốt ; trắng tay ; trắng ngà ; trắng ngần .

d , đen đủi , đen kịt ; đen xì ; đên bóng ; đen thui ; đen láy ; đen lánh ; đen nhẻm .

12 tháng 8 2021

quả cảm,anh dũng

hèn nhát, đớn hèn

lênh khênh, lêu lêu

lùn tịt, lè tè

12 tháng 8 2021

quả cảm = anh dũng

hèn nhát = đớn hèn

lênh khênh = lêu lêu

lùn tịt = lè tè

-HT-

31 tháng 12 2017

a) vuông, xinh, mềm, vàng, cong, chăm

b) xinh xinh, tròn tròn, đo đỏ, nhè nhẹ

c) xanh ngắt, tròn xoe, sâu thẳm, nhỏ xíu, vuông chằn chặn, dài ngoẵng

31 tháng 12 2017

Từ đơn: vuông, xinh, mềm, vàng, cong, chăm.

Từ ghép: xanh ngắt, đỏ chói, tròn xoe, sâu thẳm, nhỏ xíu, dài ngoẵng, vuông chằn chặn.

Từ láy: xinh xinh, tròn tròn, đo đỏ, nhè nhẹ.

9 tháng 4 2019

trên vietjack có ấy :> 

-Láy toàn phần: xanh xanh, tim tím, đo đỏ

-Láy phụ âm đầu: xanh xao, vui vẻ, vi vu, hồng hào

-Láy phần vân: phân vân, loáng thoáng

20 tháng 5 2021

A.xanh xanh,xanh ngắt, xanh biếc xanh tươi

20 tháng 5 2021

A nhó!

8 tháng 9 2018

b) Các từ đồng nghĩa chỉ màu trắng.

-  Trắng tinh, trắng toát, trắng muốt, trắng phau, trắng nõn, trắng nuột, trắng nhỡn, trắng ờn, trắng bong, trắng bốp, trắng lóa, trắng xóa.

c) 

 Các từ đồng nghĩa chỉ màu đỏ:

- Đỏ au, đỏ bừng, đỏ chóe, đỏ chói, đỏ chót, đỏ gay, đó hoe, đỏ hỏn, đỏ lòm, đỏ lừ, đỏ lựng, đỏ ngầu, đỏ ối, đỏ quạch, đỏ thắm, đỏ tía, 

- Đỏ ửng, đỏ hồng, ...

d) 

Các từ đồng nghĩa chỉ màu đen:

+ Đen sì, đen kịt, đen sịt, đen thui, đen thủi, đen nghịt, đen ngòm, đen nhẻm, đen giòn,...

+ Đen lánh, đen láng,.

12 tháng 9 2020

a) Các từ đồng nghĩa chỉ màu xanh:

-  Xanh biếc, xanh lè, xanh lét, xanh mét, xanh ngắt, xanh ngát, xanh sẫm, xanh rờn, xanh mượt, xanh đen, xanh rì, xanh lơ, xanh nhạt, xanh non,...

b) Các từ đồng nghĩa chỉ màu đỏ:

- Đỏ au, đỏ bừng, đỏ chóe, đỏ chói, đỏ chót, đỏ gay, đỏ hoe, đỏ hỏn, đỏ lòm, đỏ lừ, đỏ lựng, đỏ ngầu, đỏ ối, đỏ quạch, đỏ thắm, đỏ tía, đỏ ửng, đỏ hồng, ...

c) Các từ đồng nghĩa chỉ màu trắng:

-  Trắng tinh, trắng toát, trắng muốt, trắng phau, trắng nõn, trắng nuột, trắng sáng, trắng bong, trắng bốp, trắng lóa, trắng xóa, bạch, trắng bệch, trắng ngà, trắng mờ,...

d) Các từ đồng nghĩa chỉ màu đen:

Đen sì, đen kịt, đen sịt, đen thui, đen thủi, đen nghịt, đen ngòm, đen nhẻm, đen giòn, đen huyền, đen lánh, đen láng,...

22 tháng 2 2021

Trả lời:

Nhóm 1: chỉ đặc điểm của cái mũi: mũi dọc dừa; mũi tẹt; mũi hếch; mũi dao.

Nhóm 2: chỉ những phần đầu của sự vật: mũi thuyền; mũi kim; mũi đất; mũi đỏ.

22 tháng 2 2021

nhóm nào??????????????????????

22 tháng 2 2021

Mũi thuyền, mũi kim,mũi  dao ,mũi đất.                      Mũi dọc dừa,  mũi  đỏ ,mũi tẹt, mũi hếch 

22 tháng 2 2021

nhóm 1 : mũi thuyền, mũi kim, mũi dao mũi đất;

nhóm 2 : mũi dọc dừa, mũi đỏ, mũi hếch.

đây là phân biệt từ nhiều nghĩa đó