K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 4 2017

Đáp án A

Kiến thức về thành ngữ

Be on the cards: chắc chắn, khả năng cao sẽ xảy ra

Tạm dịch: Các chuyên gia nói rằng một đợt dịch cúm khác rất có thể sẽ bùng nổ.

12 tháng 10 2019

Đáp án B.

Tạm dịch: Các chuyên gia nói rng sẽ có khả năng bùng phát mt đợt dịch cúm khác.

- on the cards = likely to happen

unlikely to occur 

4 tháng 2 2017

Đáp án B

Tạm dịch: Các chuyên gia nói rằng sẽ có khả năng bùng phát một đợt dịch cúm khác.

 - on the cards = likely to happen # unlikely to occur

2 tháng 6 2017

Đáp án : D

Chọn D “to treat sickness” vì sau “of” phải dùng Ving chứ không phải to V. Sửa to treat sickness -> treating sickness.

20 tháng 7 2017

Đáp án D

Sửa: to treat => treating
Sau giới từ, động từ chia đuôi -ing: Of + V-ing

Dịch nghĩa: Các chuyên gia sức khoẻ cộng đồng cho biết, số tiền một người dành ra để phòng bệnh ít hơn so với chi phí chữa bệnh. 

29 tháng 12 2018

Đáp án D

Kiến thức về giới từ

Sau giới từ, động từ chia đuôi -ing: Of + V-ing

Sửa: to treat => treating

Tạm dịch: Các chuyên gia sức khoẻ cộng động cho biết, số tiền một người dành ra để phòng bệnh ít hơn so với chi phí chữa bệnh.

29 tháng 1 2017

Chọn B

20 tháng 12 2019

D => Viral Phía trước disease là một danh từ thì cần một tính từ bổ nghĩa: “viral” là dạng tính từ của “virus” An epidemic viral disease = Một căn bệnh virus truyền nhiễm

30 tháng 4 2017

Đáp án A

A. Our grandpa used to suggest wearing sunglasses when we went out on bright sunny days.

Câu cho sẵn là một câu nói trực tiếp có ý đề nghị, vì thế chúng ta dùng động từ “suggest” trong câu tường thuật là thích hợp.

Câu B “warn = cảnh báo”.

Câu C. tường thuật theo cách của một câu hỏi không thích hợp với ý của câu trực tiếp.

Câu D “remind = nhắc nhở” không đúng với ý của câu trực tiếp

25 tháng 9 2018

Kiến thức: Cấu trúc bị động kép

Giải thích:

Chủ động: S + thought + that + clause.

Bị động có hai cấu trúc:

– It + was + thought + that + clause.

– S + was/were + thought + to + V +…

tobe in charge of = tobe responsible for: chịu trách nhiệm

Tạm dịch: Những con gà bị nhiễm bệnh được cho là chịu trách nhiệm về sự bùng phát của bệnh cúm.

Chọn C