K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

I. Trắc nghiệm. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:Câu 1. Cho phép đổi 150 phút = ... giờ. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:A. 1,5 B. 2,5 C. 2,05 C. 2,15Câu 2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong phép đổi 2 giờ 15 phút = ... phút là:A. 115 B. 120 C. 135 C. 215Câu 3. Anh Ba về quê, đi xe khách hết 3 giờ 45 phút rồi đi xe máy hết 2 giờ 35 phút.Thời gian anh Ba đi xe lửa và ô...
Đọc tiếp

I. Trắc nghiệm. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Cho phép đổi 150 phút = ... giờ. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 1,5 B. 2,5 C. 2,05 C. 2,15
Câu 2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong phép đổi 2 giờ 15 phút = ... phút là:
A. 115 B. 120 C. 135 C. 215
Câu 3. Anh Ba về quê, đi xe khách hết 3 giờ 45 phút rồi đi xe máy hết 2 giờ 35 phút.
Thời gian anh Ba đi xe lửa và ô tô là:
A. 6 giờ 20 phút B. 1 giờ 10 phút C. 5 giờ 20 phút
Câu 4. An học Toán hết 45 phút 35 giây, ít hơn học Văn 25 phút 25 giây, vậy thời gian
An học Văn hết:
A. 1 phút 11 giây B. 1 giờ 11 phút C. 20 phút 20 giây
Câu 5. Xe khách khởi hành lúc 6 giờ 42 phút. Xe chạy hết 1 giờ 35 phút thì đến nơi.
Vậy xe đến nơi lúc:
A. 5 giờ 7 phút B. 8 giờ 17 phút C. 8 giờ 27 phút
Câu 6. Một vận động viên xe đạp lượt đi hết 27 phút 48 giây, lượt về người đó đi hết
29 phút 36 giây. Vậy cả đi và về, hết số thời gian là:
A. 57 phút 24 giây B. 1 phút 48 giây C. 57 phút 14 giây
Câu 7. Lúc 7 giờ 25 phút Hoa bắt đầu đi học. Thời gian đi học từ nhà Hoa đến trường
là 45 phút. Hỏi Hoa đến trường lúc mấy giờ?
A. 8 giờ B. 7 giờ 45 phút C. 8 giờ 10 phút D. 8 giờ 5 phút
Câu 8. Bình làm bài tập về nhà lúc 19 giờ 30 phút và hoàn thành bài tập lúc 21 giờ 15
phút. Hỏi Bình làm bài tập về nhà mất bao lâu?
A. 1 giờ 25 phút B. 1 giờ 45 phút C. 1 giờ 30 phút D. 45 phút
 

1

Câu 1:B

Câu 2: C

Câu 3: A

Câu 4: C

Câu 5: C

Câu 6: C

Bài 4/ Số thích hợp vào chỗ chấm để   2m3 = ……dm3  là:      A. 20            B. 20       C. 2000           D. 20000  Bài 5/  Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:   0,45 tấn  = ..........kg.             A.4,5                       B. 0,45              C. 45                     D. 450  Bài 6/   Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 3 m, chiều rộng 2 m chiều cao  1,5 m. Số lít nước tối đa bể có thể chứa...
Đọc tiếp
Bài 4/ Số thích hợp vào chỗ chấm để
  2m3 = ……dm3  là: 
    A. 20            B. 20       C. 2000           D. 20000  Bài 5/  Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 
 0,45 tấn  = ..........kg.             A.4,5                       B. 0,45              C. 45                     D. 450  Bài 6/   Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 3 m, chiều rộng 2 m chiều cao  1,5 m. Số lít nước tối đa bể có thể chứa được là (biết 1dm3= 1 lít) 
  A. 9000l       B. 900l           C. 90l        D. 90000l                  Bài 7/  Một người đi bộ trung bình mỗi giờ đi được 5km. Hỏi người đó đi được quãng đường 1km trong thời gian bao lâu ? 
    A. 15 phút            B. 10 phút       C. 12 phút            D. 20 phút
 Bài 8/. Một hình tròn có bán kính là 4cm. Chu vi hình tròn là:
 A. 50,24cm             B. 25,12cm          C. 12,56cm                D. 200,96cm 
1
2 tháng 5 2023

Bài 4:C

Bài 5:D

Bài 6:D

Bài 7:C

Bài 8:A

7 tháng 9 2017

b) 0,2 kg = 200 g

17 tháng 4 2022

0,2 kg =2000 g

5 tháng 8 2023

Bài 8: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là m : 65km .302cm. 61cm

65km= 65000m

302cm=3,02m

61cm=0,61m

Bài 9: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

a. 15m 27dm' = 17,7 m

b. 2cm 5mm = 2,5cm

b. 34m 45cm.= 34,45m

d. 7dm 30cm = 10dm

5 tháng 8 2023

Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a, 24,05m= 24m 5cm

b. 12.23 dm= 12dm2,3cm

b. 30,25 ta= 30 tạ 25kg

Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

, 2056m= 2km56m= 2,056km

b. 3406g= 3kg 406g = 3,406kg

b. 409cm= 4m 9cm= 4,09m

 
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5km 27m = ...............m 246dm = ..........m.......dm 7304 m =.......km .......m 8tấn14yến =............yến 3127g =...... …kg ….....g 36 tấn = .......... kg Bài 2: Điền dấu ( >; <; =) thích hợp vào chỗ chấm: a)9m 50cm ........ 905cm 5m 56cm ........ 556cm Bài 3: Số? b)4tấn 6kg .............. 40tấn 5kg 7hg .............. 57dag a) 15 m2 2 dm2 = ……….. dm2 43 dm2 6 cm2 = …………cm2 27 cm2 54 mm2 = …........ mm2 10 hm2 5dam2 =...
Đọc tiếp

Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5km 27m = ...............m 246dm = ..........m.......dm 7304 m =.......km .......m 8tấn14yến =............yến 3127g =...... …kg ….....g 36 tấn = .......... kg Bài 2: Điền dấu ( >; <; =) thích hợp vào chỗ chấm: a)9m 50cm ........ 905cm 5m 56cm ........ 556cm Bài 3: Số? b)4tấn 6kg .............. 40tấn 5kg 7hg .............. 57dag a) 15 m2 2 dm2 = ……….. dm2 43 dm2 6 cm2 = …………cm2 27 cm2 54 mm2 = …........ mm2 10 hm2 5dam2 = …...........m2 b) 126 cm2 = …….dm2 …….cm2 4425 dam2 = …....hm2 ...….dam2 2,348 km2 = …km2 …..hm2…..dam2 c)8dm = ............ m 15dm2 = ............ m2 20 cm = ............ m 1/100ha = ............ ha 600 m2 = = ............ haBài 7: Viết thành phân số thập phân a) 0,7=............... c) 0,56 =............ d) 0,089=............. b) 1,2 =.............. e) 0,235 =.......... g) 0,009 =............. Bài 8: Viết thành hỗn số có phần phân số thập phân 1,2=................ 2,35 =.............. 8,06 =............... 3,007 =.............. Bài 9: Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc số đó: a)5 3/10=................. b)78 33/100=................. c)85 345/1000=................... d)10 24/1000=................ g)8 6/1000=....................... Bài 10: Điền dấu >,<,= thích hợp vào dấu chấm: a) 4,785 …. 4,875 1,79 …. 1,7900 79 ….72,98 b) 24,518 …. 24,52 90, 051 ….90, 015 8, 101 …. 8, 1010 Bài 11: Xếp các số thập phân sau theo thứ tự: a) 15,03; 13,35 ; 15,3 ; 13,005; 135  từ bé đến lớn: b) 0,246 ; 2,046 ; 4,26 ; 0,42 ; 4,6  từ lớn đến bé:

2
23 tháng 2 2022

em tách ra được không, nhìn a bị chóng mặt =')

23 tháng 2 2022

chia theo bài đi ạ, mik nhìn hơi hoa mắt :>

21 tháng 9 2019

Theo bảng đơn vị đo khối lượng ta có: 1 k g = 1000 g  nên 9 k g = 9000 g .

Do đó:  9 k g 4 g = 9 k g + 4 g = 9000 g + 4 g = 9004 g

Vậy 9 k g   4 g = 9004 g .

Đáp án C

13 tháng 2 2019

a) 3km5m = … km Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là: 0,5

b) 8 tấn 2kg = ….tấn Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là: 0,5

2 tháng 11 2021

a    3,00500 km

b     8,002 tấn

1 tháng 11 2021

3km400m

5,034km

3450m

34300m

14,07m

12 tháng 5 2019

Ta có: 

48243 g =   48000 g + 243 g = 48 k g + 243 1000 k g = 48 243 1000 k g = 48 , 243 k g

Vậy 48243 g = 48 , 243 k g