K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

31 tháng 7 2021

\(\%N_{trongCO\left(NH_2\right)_2}=\dfrac{14.2}{60}.100=46,67\%\)

\(\%N_{trongNH_4NO_3}=\dfrac{14}{80}.100=17,5\%\)

\(\%N_{trong\left(NH_4\right)_2SO_4}=\dfrac{14.2}{132}.100=21,21\%\)

\(\%N_{trongNH4Cl}=\dfrac{14}{53,5}.100=26,17\%\)

- Trong 4 loại phân đạm trên, hàm lượng N trong phân CO(NH2)2 là cao nhất nên là loại phân đạm tốt nhất nên được sử dụng nhiều.

=> Chọn A

31 tháng 7 2021

\(c.\)

\(Ca\left(H_2PO_4\right)_2+Na_2CO_3\rightarrow CaCO_3\downarrow+2NaH_2PO_4\)

31 tháng 7 2021

C

20 tháng 6 2019

Tính khối lượng các chất tham gia :

Để sản xuất được 80 x 2 = 160 (tấn)  NH 4 NO 3  cần 96 tấn  NH 4 2 CO 3  và 164 tấn  Ca NO 3 2 . Để sản xuất được 8 tấn  NH 4 NO 3  cần :

96x8/160 = 4,8 tấn  NH 4 2 CO 3

Và 168x8/160 = 8,2 tấn  Ca NO 3 2

24 tháng 3 2017

Phản ứng này thuộc loại phản ứng trao đổi giữa hai dung dịch muối. Phản ứng xảy ra được vì tạo thành chất kết tủa là CaCO 3

Câu 2: Gọi tên và phân loại (phân bón đơn, phân bón kép) một số phân bón hoá học khi biết công thức hóa học. [2] 1) Phân bón đơn: a. Phân đạm (chứa N): - Phân Urê:CO(NH2)2 chứa 46.67% Ν - Phân amoni nitrat NH4NO3 (đạm 2 lá) - Phân amoni clorua NH4CI - Phân amoni sunfat (NH4)2SO4 (đạm 1 lá) 2) Phân lân (chứa P): - Phân lân tự nhiên Ca3(PO4)2: canxi photphat - Supe photphat Ca(H2PO4)2: canxi đihiđrophptphat 3) Phân Kali (chứa K) thường dùng là : K2SO4...
Đọc tiếp

Câu 2: Gọi tên và phân loại (phân bón đơn, phân bón kép) một số phân bón hoá học khi biết công thức hóa học. [2] 1) Phân bón đơn: a. Phân đạm (chứa N): - Phân Urê:CO(NH2)2 chứa 46.67% Ν - Phân amoni nitrat NH4NO3 (đạm 2 lá) - Phân amoni clorua NH4CI - Phân amoni sunfat (NH4)2SO4 (đạm 1 lá) 2) Phân lân (chứa P): - Phân lân tự nhiên Ca3(PO4)2: canxi photphat - Supe photphat Ca(H2PO4)2: canxi đihiđrophptphat 3) Phân Kali (chứa K) thường dùng là : K2SO4 (kali sunphat), KCI (kali clorua) 4) Phân bón kép là loại chứa 2,3 nguyên tố dinh dưỡng trên: KNO3: Kali nitrat; (NH4)2HPO4 : Amoni hiđrophotphat Phân bón kép NPK là hh gồm: NH4NO3, Ca(H2PO4)2 và KCl Bài tập. Có những loại phân bón hóa học: KCl, NH4NO3, NH4Cl, (NH4)2SO4, Ca3(PO4)2, Ca(H2PO4)2, (NH4)2HPO4, KNO3. a) Hãy cho biết tên hóa học của những phân bón nói trên. b) Hãy sắp xếp những phân bón này thành 2 nhóm phân bón đơn và phân bón kép. c) Trộn những phân bón nào với nhau ta được phân bón kép NPK?

0
16 tháng 11 2017

Phương trình hoá học :

Ca NO 3 2  +  NH 4 2 CO 3  →  CaCO 3  + 2 NH 4 NO 3

16 tháng 4 2022

a, Dùng ddAgNO3 vào các dd:

- Có kết tủa trắng -> KCl

\(KCl+AgNO_3\rightarrow AgCl\downarrow+KNO_3\)

- Có kết tủa màu vàng -> Ca(H2PO4)2

\(3Ca\left(H_2PO_4\right)_2+6AgNO_3\rightarrow2Ag_3PO_4\downarrow+3Ca\left(NO_3\right)_2+4H_3PO_4\)

b, 

\(\left\{{}\begin{matrix}m_{NH_4NO_3}=\dfrac{25}{10+15+20}.10=5,5\left(kg\right)\\m_{Ca\left(H_2PO_4\right)_2}=\dfrac{25}{10+15+20}.15=8,3\left(g\right)\\m_{KNO_3}=25-5,5-8,3=11,2\left(kg\right)\end{matrix}\right.\)

20 tháng 10 2023

 B

20 tháng 10 2023

Mg(OH)2 có tan trong dd hả b :v

17 tháng 8 2020

c, - Lẫy mỗi chất một ít làm mẫu thử và đánh số thứ tự .

- Nhúng quỳ tím vào từng dung dịch .

+, Các chất làm quỳ tím hóa đỏ là HCl, FeCl2 tạo nhóm ( I ) .

+, Các chất không làm quỳ chuyển màu là Na2SO4, BaCl2 tạo nhóm (II )

- Nhỏ từ từ dung dịch Na2SO4vào các mẫu thử ở nhóm ( II ) .

+, Mẫu tử phản ứng tạo kết tủa trắng là BaCl2 .

\(Na_2SO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4+2NaCl\)

+, Mẫu thử còn lại không có hiện tượng là Na2SO4 .

- Nhỏ từ từ dung dịch NaOH dư vào các mẫu thử nhóm ( I )

+, Mẫu thử nào phản ứng không có hiện tượng là HCl .

\(NaOH+HCl\rightarrow NaCl+H_2O\)

+, Mẫu thử nào phản ứng tạo kết tủa nâu đỏ rồi hóa trắng xanh trong không khí là FeCl2 .

\(2NaOH+FeCl_2\rightarrow Fe\left(OH\right)_2+2NaCl\)

\(4Fe\left(OH\right)_2+2H_2O+O_2\rightarrow4Fe\left(OH\right)_3\)

17 tháng 8 2020

d, - Lẫy mỗi dung dịch một ít làm mẫu thử và đánh số thứ tự .

- Nhỏ dung dịch NaOH đến dư vào các dung dịch trên .

+, Mẫu thử không có hiện tượng gì là NaNO3 .

+, Mẫu thử phản ứng tạo kết tủa xanh lơ là Cu(NO3)2 .

\(2NaOH+Cu\left(NO_3\right)_2\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+2NaNO_3\)

+, Mẫu thử phản ứng tạo kết tủa trắng là Zn(NO3)2

\(2NaOH+Zn\left(NO_3\right)_2\rightarrow Zn\left(OH\right)_2+2NaNO_3\)

+, Mẫu thử phản ứng tạo kết tủa nâu đỏ hóa trắng xanh là Fe(NO3)2.

\(2NaOH+Fe\left(NO_3\right)_2\rightarrow Fe\left(OH\right)_2+2NaNO_3\)

\(4Fe\left(OH\right)_2+2H_2O+O_2\rightarrow4Fe\left(OH\right)_3\)