Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Lấy mỗi dung dịch axit một ít rồi cho vào ống nghiệm. Cho từng giọt dung dịch Ba(OH)2 vào các ống nghiệm chứa các axit đó. Có kết tủa trắng là ống đựng H2SO3 và H2SO4, đó là kết tủa BaSO3 và BaSO4.
Lấy dung dịch HCl còn lại cho vào các kết tủa. Kết tủa tan được và có khí bay ra là BaSO3, suy ngược lên ta thấy dung dịch trong ống nghiệm ban đầu là H2SO3, không tan là BaSO4 suy ngược lên ống nghiệm ban đầu là H2SO4.
Ba(OH)2 + H2SO3 -> BaSO3 + H2O.
Ba(OH)2 + H2SO4 -> BaSO4 + H2O.
BaSO3 + 2HCl -> BaCl2 + SO2 + H2O.
chọn bari hidroxit để bít đc có chất kết tủa là H2SO4 còn có chất khí là H2SO3 và tạo ra dung dịch sẽ là HCL
baso3 có kết tủa nhé..ghét cả thế giới.....chọn baoh..cái không kết tủa là hcl..xong nhỏ hcl vào kết tủa có khí là h2so3
Câu 1:
a, - Cho quỳ tím vào các dung dịch
+ Chuyển thành màu đỏ : H2SO4
+ Chuyển thành màu xanh : Na2SO3, Ba(HSO3)2 (I)
+ Không hiện tượng : Ba(NO3)2,NaCl (II)
- Nhỏ H2SO4 vào (I)
+ Có khí bay lên và kết tủa bền : Ba(HSO3)2
+ Chỉ có khí bay lên : Na2SO3
- Nhỏ H2SO4 lần lượt vào (II)
+ Có kết tủa bền xuất hiện : Ba(NO3)2
+ Không hiện tượng : NaCl
b,
- Cho quỳ tím vào các dung dịch
+ Quỳ tím chuyển thành màu đỏ : NaHSO4
+ Quỳ tím chuyển thành màu xanh : Na2S,Na2SO3 (I)
+ Không hiện tượng : BaCl2
- Nhỏ BaCl2 vào (I)
+ Dd nào tạo kết tủa : Na2SO3
+ Còn lại Na2S
Câu 3:
Cho từng chất lần lượt tác dụng với các chất còn lại
- Chất tác dụng với các chất còn lại cho 2 kết tủa là Ba(OH)2
- Chất tác dụng với 3 chất còn lại xuất hiện kết tủa trắng sau đó hóa nâu đỏ là Fe(NO3)2
- Chất tác dụng với 3 chất còn lại xuất hiện kết tủa trắng là Al2(SO4)3
- Còn lại là NaCl
\(Ba\left(OH\right)_2+Fe\left(NO_3\right)_2\rightarrow Ba\left(NO_3\right)_2+Fe\left(OH\right)_2\)
\(4Fe\left(OH\right)_2+O_2+2H_2O\rightarrow4Fe\left(OH\right)_3\)
\(Ba\left(OH\right)_2+Al_2\left(SO_4\right)_3\rightarrow Al\left(OH\right)_3+BaSO_4\)
h) 3Cu + 8HNO3 --> 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
Cu0-2e-->Cu+2 | x3 |
N+5 +3e--> N+2 | x2 |
i) 4Zn + 10HNO3 --> 4Zn(NO3)2 + N2O + 5H2O
Zn0-2e-->Zn+2 | x4 |
2N+5 +8e--> N2+1 | x1 |
j) 2Al + 6H2SO4 --> Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
2Al0-6e-->Al2+3 | x1 |
S+6 +2e--> S+4 | x3 |
k) 3Fe3O4 + 28HNO3 --> 9Fe(NO3)3 + NO + 14H2O
\(Fe_3^{+\dfrac{8}{3}}-1e\rightarrow3Fe^{+3}\) | x3 |
N+5 +3e--> N+2 | x1 |
l) 2KMnO4 + 10FeSO4 + 8H2SO4 --> 2MnSO4 + 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 8H2O
Mn+7 +5e--> Mn+2 | x2 |
2Fe+2 -2e--> Fe2+3 | x5 |
m) K2Cr2O7 + 14HCl --> 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O
Cr+6 +3e--> Cr+3 | x2 |
2Cl-1-2e --> Cl20 | x3 |
1,
b1, xd số mol chất khử và chất oxi hóa :
H2SO4 đặc + Al → Al2(SO4)3 + H2S + H2O.
nS= 6 nAl=0 nAl=3 nS=-2
b2, trừ các chất giống nhau từ trái qua phải (lưu ý là phải lấy gt tuyệt đối của hiệu sau khi trừ)
ta được nS=8
nAl=3 (đặt trc các chất bị oxi hóa nhé)
ta được
8Al | + | H2SO4 | → | Al2(SO4)3 | + | H2O | + | 3H2S |
b4, đếm từng chất một thôi ,đếm số mol mỗi chất 2 bên cân bằng nhau nhé !
kết quả:
8Al | + | 15H2SO4 | → | 4Al2(SO4)3 | + | 12H2O | + | 3H2S |
(hơi đặc, nóng) | (khí) | |||||||
2, Fe⇒ Fe2+ ⇒Fe3+ nFe2+ = nFe = 0,2
Bảo toàn e nFe=5nMn7+⇒nMn7+=0.2/5=0.04
⇒VKMnO4= 0,04/0,5 = 0,00.08(l) =80(ml)
Chọn B
Để phân biệt 5 dung dịch NaCl, NaBr, NaI , NaOH , HCl đựng trong 5 lọ bị mất nhãn có thể dùng trực tiếp thuốc thử nào.
a. Phenolphtalein , khí Cl2
b. Dung dịch AgNO3 , dung dịch CuCl2
c. Quỳ tím , khí Cl2
d. Phenolphtalein , dung dịch AgNO3
10. Trong các dãy oxit sau, dãy nào gồm các oxit đều tác dụng với axit HCl?
A.CuO, P2O5, Na2O
B.CuO, SO2, CO
C. FeO, Na2O, CO
D.FeO, CuO, CaO, Na2O
11. Axit HCl tác dụng với tất cả các chất trong nhóm các chất nào sau đây?
A.Cu, CuO, Ba(OH)2, AgNO3, CO2
B.NO, AgNO3, CuO, quỳ tím, Zn
C.Quỳ tím, Ba(OH)2 , Zn, P2O5
D.AgNO3, CuO, Ba(OH)2 , quỳ tím, Zn
12. Trong các cặp chất sau, cặp chất nào gồm 2 chất có thể phản ứng với nhau?
A.NaCl và KNO3
B.Na2S và HCl
C.BaCl2 và HNO3
D.Cu(NO3)2 và HCl
13.Để phân biệt dung dịch Natriflorua và dung dịch Natriclorua người ta có thể dùng chất thử nào sau đây?
A. dung dịch Ba(OH)2 B. dung dịch AgNO3 C. dung dịch Ca(OH)2 D.dung dịch flo
14. Hóa chất nào sau đây không có tính tẩy màu?
A. SO2 B. dd Clo C. SO2 và dd Clo D. dd Ca(OH)2
15. Có thể điều chế Brom trong công nghiệp bằng cách nào sau đây?
A. 2NaBr + Cl2 ----> 2NaCl +Br2
B.2H2SO4 + 4KBr + MnO2 -----> 2K2SO4 + Br2 + 2H2SO4
C. Cl2 + 2HBr -----> 2HCl + Br2
D. 2AgBr -----> 2Ag+ Br2
Chọn D