K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 4 2016

Lấy mỗi dung dịch axit một ít rồi cho vào ống nghiệm. Cho từng giọt dung dịch Ba(OH)2 vào các ống nghiệm chứa các axit đó. Có kết tủa trắng là ống đựng H2SO3  và H2SO4, đó là kết tủa BaSO3 và BaSO4.

Lấy dung dịch HCl còn lại cho vào các kết tủa. Kết tủa tan được và có khí bay ra là BaSO3, suy ngược lên ta thấy dung dịch trong ống nghiệm ban đầu là H2SO3, không tan là BaSO4 suy ngược lên ống nghiệm ban đầu là H2SO4.

                       Ba(OH)2 +  H2SO3 ->  BaSO3 +  H2O.

                       Ba(OH)2 + H2SO4  ->  BaSO4  +  H2O.

                       BaSO3   + 2HCl  ->  BaCl2 + SO2 + H2O.

 

29 tháng 3 2016

chọn bari hidroxit để bít đc có chất kết tủa là H2SO4 còn có chất khí là H2SO3 và tạo ra dung dịch sẽ là HCL

30 tháng 3 2016

baso3 có kết tủa nhé..ghét cả thế giới.....chọn baoh..cái không kết tủa là hcl..xong nhỏ hcl vào kết tủa có khí là h2so3

29 tháng 4 2020

Câu 1:

a, - Cho quỳ tím vào các dung dịch

+ Chuyển thành màu đỏ : H2SO4

+ Chuyển thành màu xanh : Na2SO3, Ba(HSO3)2 (I)

+ Không hiện tượng : Ba(NO3)2,NaCl (II)

- Nhỏ H2SO4 vào (I)

+ Có khí bay lên và kết tủa bền : Ba(HSO3)2

+ Chỉ có khí bay lên : Na2SO3

- Nhỏ H2SO4 lần lượt vào (II)

+ Có kết tủa bền xuất hiện : Ba(NO3)2

+ Không hiện tượng : NaCl

b,

- Cho quỳ tím vào các dung dịch

+ Quỳ tím chuyển thành màu đỏ : NaHSO4

+ Quỳ tím chuyển thành màu xanh : Na2S,Na2SO3 (I)

+ Không hiện tượng : BaCl2

- Nhỏ BaCl2 vào (I)

+ Dd nào tạo kết tủa : Na2SO3

+ Còn lại Na2S

Câu 3:

Cho từng chất lần lượt tác dụng với các chất còn lại

- Chất tác dụng với các chất còn lại cho 2 kết tủa là Ba(OH)2

- Chất tác dụng với 3 chất còn lại xuất hiện kết tủa trắng sau đó hóa nâu đỏ là Fe(NO3)2

- Chất tác dụng với 3 chất còn lại xuất hiện kết tủa trắng là Al2(SO4)3

- Còn lại là NaCl

\(Ba\left(OH\right)_2+Fe\left(NO_3\right)_2\rightarrow Ba\left(NO_3\right)_2+Fe\left(OH\right)_2\)

\(4Fe\left(OH\right)_2+O_2+2H_2O\rightarrow4Fe\left(OH\right)_3\)

\(Ba\left(OH\right)_2+Al_2\left(SO_4\right)_3\rightarrow Al\left(OH\right)_3+BaSO_4\)

23 tháng 12 2021

h) 3Cu + 8HNO3 --> 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O

Cu0-2e-->Cu+2x3
N+5 +3e--> N+2x2

 

i) 4Zn + 10HNO3 --> 4Zn(NO3)2 + N2O + 5H2O

Zn0-2e-->Zn+2x4
2N+5 +8e--> N2+1x1

 

j) 2Al + 6H2SO4 --> Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O

2Al0-6e-->Al2+3x1
S+6 +2e--> S+4x3

 

k) 3Fe3O4 + 28HNO3 --> 9Fe(NO3)3 + NO + 14H2O

\(Fe_3^{+\dfrac{8}{3}}-1e\rightarrow3Fe^{+3}\)x3
N+5 +3e--> N+2x1

 

l) 2KMnO4 + 10FeSO4 + 8H2SO4 --> 2MnSO4 + 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 8H2O

Mn+7 +5e--> Mn+2x2
2Fe+2 -2e--> Fe2+3x5

 

m) K2Cr2O7 + 14HCl --> 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O

Cr+6 +3e--> Cr+3x2
2Cl-1-2e --> Cl20x3

 

19 tháng 4 2019

1,

b1, xd số mol chất khử và chất oxi hóa :

H2SO4 đặc + Al → Al2(SO4)3 + H2S + H2O.

nS= 6 nAl=0 nAl=3 nS=-2

b2, trừ các chất giống nhau từ trái qua phải (lưu ý là phải lấy gt tuyệt đối của hiệu sau khi trừ)

ta được nS=8

nAl=3 (đặt trc các chất bị oxi hóa nhé)

ta được

8Al + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2O + 3H2S

b4, đếm từng chất một thôi ,đếm số mol mỗi chất 2 bên cân bằng nhau nhé !

kết quả:

8Al + 15H2SO4 4Al2(SO4)3 + 12H2O + 3H2S
(hơi đặc, nóng) (khí)
19 tháng 4 2019

2, Fe⇒ Fe2+ ⇒Fe3+ nFe2+ = nFe = 0,2

Bảo toàn e nFe=5nMn7+⇒nMn7+=0.2/5=0.04
⇒VKMnO4= 0,04/0,5 = 0,00.08(l) =80(ml)
Chọn B
Bài1:Hoàn thành các phương trình phản ứng sau và cho biết vai trò của H 2 SO 4 trong các phản ứng (thể hiện tính axit hay tính oxi hóa) 1.H 2 SO 4 + Na 2 SO 3  2.H 2 SO 4 loãng + Mg  5.H 2 SO 4 + Fe(OH) 3  6.H 2 SO 4 loãng + Fe(OH) 2  7.H 2 SO 4 đặc + Fe(OH) 2  8.H 2 SO 4 đặc + Al 2 O 3  9.H 2 SO 4 đặc + FeCO 3  10.H 2 SO 4 đặc + FeS  11.H 2 SO 4 loãng + FeS  Bài2:Trong phòng thí nghiệm khí hiđro sunfua H 2 S được điều...
Đọc tiếp

Bài1:Hoàn thành các phương trình phản ứng sau và cho biết vai trò của H 2 SO 4 trong các phản ứng (thể hiện tính axit hay tính
oxi hóa)

1.H 2 SO 4 + Na 2 SO 3 

2.H 2 SO 4 loãng + Mg 

5.H 2 SO 4 + Fe(OH) 3 

6.H 2 SO 4 loãng + Fe(OH) 2 

7.H 2 SO 4 đặc + Fe(OH) 2 

8.H 2 SO 4 đặc + Al 2 O 3 
9.H 2 SO 4 đặc + FeCO 3 

10.H 2 SO 4 đặc + FeS 
11.H 2 SO 4 loãng + FeS 
Bài2:Trong phòng thí nghiệm khí hiđro sunfua H 2 S được điều chế bằng cách cho muối sunfua vào dung dịch axit clohidric HCl.
Nếu thay HCl bằng H 2 SO 4 đặc có điều chế được H 2 S không. Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
Bài3:Hỗn hợp muối X gồm Na 2 S và Na 2 SO 3 . Cho 100ml dung dịch H 2 SO 4 vào 16,5 gam X đun nóng, thu được hỗn hợp khí có tỷ
khối đối với H 2 là 27. Trung hòa dung dịch thu được bằng 500 ml dung dịch KOH 1M.
a.Tính khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu. b.Tính nồng độ mol/lít của dung dịch H 2 SO 4 .
Bài4:Giải thích tại sao axit H 2 S có tính khử. Viết 5 phương trình phản ứng để minh họa?
Bài5:Cho các chất sau: muối ăn, quặng pirit, nước, không khí các điều kiện có đủ. Viết phương trình điều chế H 2 SO 4 , Cl 2 ,
Fe 2 (SO 4 ) 3 .

Bài 7:Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt các dung dịch sau bị mất nhãn: K 2 S, KCl, K 2 SO 3 , K 2 SO 4 , KNO 3 .
Bài 8:Dung dịch X chứa hai axit: HCl 2M và H 2 SO 4 4M. Để trung hoà hết 100ml dung dịch X cần 200 gam dung dịch NaOH.
Tính nồng độ của dung dịch NaOH?
Bài9:Để trung hoà 200ml dung dịch X gồm HCl và H 2 SO 4 cần 400ml dung dịch Ba(OH) 2 , tạo ra 23,3 gam kết tủa. Cho 7,2 gam
kim loại M vào 400 ml dung dịch X thu được 6,72 lít khí duy nhất (ở đktc). Dung dịch thu được sau phản ứng cần 200ml dung
dịch Ba(OH) 2 nói trên để trung hoà hết. Tìm nồng độ của HCl, H 2 SO 4 , Ba(OH) 2 và kim loại M.
Bài 10:Chỉ được dùng quỳ tím, hãy phân biệt các dung dịch bị mất nhãn sau: MgSO 4 , HCl, BaCl 2 , NaCl, KOH.

GIÚP MK MỘT SỐ CÂU VỚI NHA, MK CẢM ƠN

1
15 tháng 4 2020

hóa lớp 10 khó thế

15 tháng 4 2020

khó lắm bn ơi, bài bạn làm dc giải giúp mk nha, mk cảm ơn

10. Trong các dãy oxit sau, dãy nào gồm các oxit đều tác dụng với axit HCl? A.CuO, P2O5, Na2O B.CuO, SO2, CO C. FeO, Na2O, CO D.FeO, CuO, CaO, Na2O 11. Axit HCl tác dụng với tất cả các chất trong nhóm các chất nào sau đây? A.Cu, CuO, Ba(OH)2, AgNO3, CO2 B.NO, AgNO3, CuO, quỳ tím, Zn C.Quỳ tím, Ba(OH)2 , Zn, P2O5 D.AgNO3, CuO, Ba(OH)2 , quỳ tím, Zn 12. Trong các cặp chất sau, cặp chất nào gồm 2 chất có thể phản ứng với nhau? A.NaCl và...
Đọc tiếp

10. Trong các dãy oxit sau, dãy nào gồm các oxit đều tác dụng với axit HCl?

A.CuO, P2O5, Na2O

B.CuO, SO2, CO

C. FeO, Na2O, CO

D.FeO, CuO, CaO, Na2O

11. Axit HCl tác dụng với tất cả các chất trong nhóm các chất nào sau đây?

A.Cu, CuO, Ba(OH)2, AgNO3, CO2

B.NO, AgNO3, CuO, quỳ tím, Zn

C.Quỳ tím, Ba(OH)2 , Zn, P2O5

D.AgNO3, CuO, Ba(OH)2 , quỳ tím, Zn

12. Trong các cặp chất sau, cặp chất nào gồm 2 chất có thể phản ứng với nhau?

A.NaCl và KNO3

B.Na2S và HCl

C.BaCl2 và HNO3

D.Cu(NO3)2 và HCl

13.Để phân biệt dung dịch Natriflorua và dung dịch Natriclorua người ta có thể dùng chất thử nào sau đây?

A. dung dịch Ba(OH)2 B. dung dịch AgNO3 C. dung dịch Ca(OH)2 D.dung dịch flo

14. Hóa chất nào sau đây không có tính tẩy màu?

A. SO2 B. dd Clo C. SO2 và dd Clo D. dd Ca(OH)2

15. Có thể điều chế Brom trong công nghiệp bằng cách nào sau đây?

A. 2NaBr + Cl2 ----> 2NaCl +Br2

B.2H2SO4 + 4KBr + MnO2 -----> 2K2SO4 + Br2 + 2H2SO4

C. Cl2 + 2HBr -----> 2HCl + Br2

D. 2AgBr -----> 2Ag+ Br2

1
23 tháng 3 2020

10. Trong các dãy oxit sau, dãy nào gồm các oxit đều tác dụng với axit HCl?

A.CuO, P2O5, Na2O

B.CuO, SO2, CO

C. FeO, Na2O, CO

D.FeO, CuO, CaO, Na2O

11. Axit HCl tác dụng với tất cả các chất trong nhóm các chất nào sau đây?

A.Cu, CuO, Ba(OH)2, AgNO3, CO2

B.NO, AgNO3, CuO, quỳ tím, Zn

C.Quỳ tím, Ba(OH)2 , Zn, P2O5

D.AgNO3, CuO, Ba(OH)2 , quỳ tím, Zn

12. Trong các cặp chất sau, cặp chất nào gồm 2 chất có thể phản ứng với nhau?

A.NaCl và KNO3

B.Na2S và HCl

C.BaCl2 và HNO3

D.Cu(NO3)2 và HCl

13.Để phân biệt dung dịch Natriflorua và dung dịch Natriclorua người ta có thể dùng chất thử nào sau đây?

A. dung dịch Ba(OH)2 B. dung dịch AgNO3 C. dung dịch Ca(OH)2 D.dung dịch flo

14. Hóa chất nào sau đây không có tính tẩy màu?

A. SO2 B. dd Clo C. SO2 và dd Clo D. dd Ca(OH)2

15. Có thể điều chế Brom trong công nghiệp bằng cách nào sau đây?

A. 2NaBr + Cl2 ----> 2NaCl +Br2

B.2H2SO4 + 4KBr + MnO2 -----> 2K2SO4 + Br2 + 2H2SO4

C. Cl2 + 2HBr -----> 2HCl + Br2

D. 2AgBr -----> 2Ag+ Br2

1 tháng 5 2020

Để phân biệt 5 dung dịch NaCl, NaBr, NaI , NaOH , HCl đựng trong 5 lọ bị mất nhãn có thể dùng trực tiếp thuốc thử nào.

a. Phenolphtalein , khí Cl2

b. Dung dịch AgNO3 , dung dịch CuCl2

c. Quỳ tím , khí Cl2

d. Phenolphtalein , dung dịch AgNO3

1 tháng 5 2020

khi cl2 phân biệt ntn v b