K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 8 2019

Chọn B

A. broke away: tách, thoát khỏi

B. broke down: suy sụp

C. broke into; D. broke in: đột nhập

Tạm dịch: Người phụ nữ ấy suy sụp khi nghe cảnh sát báo tin con trai bà đã mất.

21 tháng 5 2018

Chọn C

Cả “boy” và “book” đều được xác định rõ nên phải dùng mạo từ “the”

Tạm dịch: Cậu bé đó có thể nhớ được điều cậu ấy đã đọc trong cuốn sách đó.

3 tháng 7 2019

Đáp án là D

Tạm dịch: Joan đã gãy chân phải trong vụ tại nạn tuần trước. Bố mẹ anh ấy rất lo lắng.

A. Câu A loại vì đề bài ngữ cảnh ở quá khứ phải viết lại bằng câu điều kiện loại 3: If S + had Ved/ V3, S + would/ could have + Ved/ V3

B. Câu B là điều kiện loại 1 => loại vì sai tương tự câu A

C. Bố mẹ Joan đã lo lắng vì chân bị gãy của anh ấy. => chưa rõ nghĩa.

D. Sự việc Joan bị gãy chân đã làm bố mẹ anh ấy lo lắng

10 tháng 11 2017

Chọn D

A. make over: đổi, chuyển thành

2. took up: choán, chiếm

3. answered for: chịu trách nhiệm về

4. accounted for: chiếm đến

Tạm dịch: David Graddol, nhà ngôn ngữ học người Anh, tin rằng 80% giao tiếp trên máy tính đều bằng tiếng Anh vào những năm 1990.

13 tháng 10 2018

Chọn A

Cấu trúc câu tường thuật: S + V + wh + O + S + V

Tạm dịch: Giờ thì các nhà khoa học đã hiểu cách chim định vị từ khoảng cách xa.

15 tháng 10 2017

Chọn B

“Bạn thích cái mũ nào nhất?”

A. Ừ, mình thích nó nhất.

B. Cái mình thử đầu tiên.

C. Bạn thích cái nào?

D. Mình chưa thử cái nào cả.

Trong trường hợp này, B phù hợp nhất.

Chọn B.

27 tháng 5 2017

Chọn A

keep up: theo kịp, luyện tập

keep back: chặn lại, giữ lại không trả

keep in: nén lại

keep on: tiếp tục

Tạm dịch: Bạn có thể luyện khả năng tốc ký của mình bằng việc ghi chép tốc ký trong giờ học.

6 tháng 10 2017

Chọn A

Thứ tự tính từ trong câu: ý kiến -> kích cỡ -> tuổi -> hình dạng -> màu sắc -> xuất xứ -> chất liệu -> công dụng

Tạm dịch: “Bạn tôi luôn muốn có một cái túi ngủ nhỏ màu đỏ.”

4 tháng 7 2017

Chọn B

A. excited (adj): hào hứng

B. impressed (adj): cảm thất ấn tượng về cái gì

C. interested (adj): hứng thú, quan tâm

D. imposed: áp đặt

Tạm dịch: Giám khảo đã rất ấn tượng về màn trình diễn của những người biểu diễn xiếc.

15 tháng 11 2018

Chọn D

Đảo ngữ câu điều kiện (kết hợp): Had + S + V-ed/V3, S + would (not) + be + V-ed/V3.

Tạm dịch: Nếu anh ta nghe theo lời khuyên của tôi, anh ta đã thất nghiệp rồi.