K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 12 2021

- Oxit bazo và bazo tương ứng : 

MgO : Magie oxit - $Mg(OH)_2$

$Al_2O_3$ : Nhôm oxit - $Al(OH)_3$

$Ag_2O$ : Bạc oxit $AgOH$

$ZnO$ : Kẽm oxit $Zn(OH)_2$

$Na_2O$ : Natri oxit $NaOH$

- Oxit axit và axit tương ứng : 

$SO_2$ : Lưu huỳnh đioxit - $H_2SO_3$

$P_2O_3$ : điphotpho trioxit - $H_3PO_3$

31 tháng 3 2022

a ) MgO , SO2 , CaO , Fe3O4 , Na2O , CuO , CO2 , CO , NO 
b) Oxit bazo : MgO : Mg(OH)2 , CaO : Ca(OH)2 , Fe3O4: Fe(OH)3 , Na2O: NaOH , CuO: Cu(OH)2  
   Oxit Axit : SO2 (H2SO3 ) , CO2  ( H2CO3 ) 
c) 2Mg + O2 -t-> 2MgO
   2Ca + O2 -t-> 2CaO
   3Fe + 2O2 -t-> Fe3O4 
  4Na + O2 -t-> 2Na2O  
   2Cu + O2 -t-> 2CuO
  S + O2 -t-> SO2 
  C+ O2-t-> CO2

 

22 tháng 3 2022

CuO: Đồng (II) oxit - oxit bazơ

SO2: Lưu huỳnh đioxit - oxit axit

P2O5: điphotpho pentaoxit - oxit axt

Al2O3: nhôm oxit - oxit lưỡng tính

MgO: magie oxit - oxit bazơ

CO2: cacbon đioxit - oxit axit

16 tháng 3 2023
OxitPhân loạiAxitBazơ
Fe2O3oxit bazơ Fe(OH)3
SO3oxit axitH2SO4 
Al2O3oxit lưỡng tính Al(OH)3
Na2Ooxit bazơ NaOH
CO2oxit axitH2CO3 
CuOoxit bazơ Cu(OH)2
SO2oxit axitH2SO3 
FeOoxit bazơ Fe(OH)2
K2Ooxit bazơ KOH
P2O5oxit axitH3PO4 
N2O3oxit axitHNO2 

 

1 tháng 3 2021

a, Oxit là $NO;K_2O;MgO;CO_2;SO_3;CuO;Fe_3O_4;P_2O_5;Mn_2O_7;SiO_2;Fe_2O_3$

b, Oxit axit là $CO_2;SO_3;P_2O_5;Mn_2O_7;SiO_2$

Có tên lần lượt là cacbon dioxit; lưu huỳnh trioxit; diphotpho pentaoxit; mangan(VII) oxit; silic dioxit

c, Oxit bazo là $K_2O;MgO;CuO;Fe_3O_4;Fe_2O_3$

Có tên lần lượt là kali oxit; magie oxit; đồng(II) oxit; sắt từ oxit; sắt(III) oxit

1 tháng 3 2021

a) Oxit : NO, K2O, MgO, CO2, SO2, CuO, Fe3O4, P2O5, Mn2O7, SiO2, Fe2O3.

b) Oxit axit : NO : nitơ oxit 

                     CO2 cacbon đioxit

                     SOlưu huỳnh đioxit

                     P2O5 điphotpho pentaoxit

                     SiOSilic đioxit

23 tháng 2 2021

Cho các hợp chất sau: NO2, N2O3

a) Chất nào thuộc loại oxit bazƠ

KO CÓ

Chất nào thuộc loại oxit axit?

NO2,N2O3

b) Chỉ ra cách gọi tên của mỗi axit đó

NO2: nitơ điôxit

N2O3: đinitơ triôxit.

23 tháng 2 2021

Các chất thuộc oxit bazo: không có

Các chất thuộc  oxit axit: NO2; N2O3

Cách đọc:

+) NO2: Nitơ Điôxit

+) N2O3: Đinitơ Triôxit

5 tháng 2 2021
Oxit axitOxit bazo

CO2: cacbon đioxit

P2O5 : điphopho pentaoxit

SO3 : lưu huỳnh trioxit

 

CaO : Canxi oxit

CuO : Đồng II oxit

K2O : Kali oxit

MgO : Magie oxit

Na2O : Natri oxit

Oxit trung tính : NO2

5 tháng 2 2021

a)Các oxit: CaO, CuO, CO\(_2\), K\(_2\)O, MgO, NO\(_2\), SO\(_3\), Na\(_2\)O, P\(_2O_5\)

b)Các oxit axit: CO\(_2\), NO\(_2\), SO\(_3\), P\(_2\)O\(_5\)

   Các oxit bazơ: CaO, CuO, K\(_2\)O, MgO, Na\(_2\)O

c) CO\(_2\): cacbon đioxit

     NO\(_2\): nitơ đioxit

     SO\(_3\): lưu huỳnh trioxit

     P\(_2\)O\(_5\): điphotpho pentaoxit

     CaO: canxi oxit 

     CuO: đồng oxit 

     K\(_2\)O: kali oxit 

     MgO: magiê oxit 

     Na\(_2\)O: natri oxit

- Oxit bazơ

+) CuO: Đồng (II) oxit

+) Fe2O3: Sắt (III) oxit 

- Oxit axit

+) SO2: Lưu huỳnh đioxit

+) P2O5: Điphotpho pentaoxit

- Axit 

+) HCl: Axit clohidric

+) H2SO4: Axit sunfuric 

- Bazơ

+) Al(OH)3: Nhôm hidroxit

+) Ba(OH)2: Bari hidroxit 

- Muối

+) CaCO3: Canxi cacbonat

+) CuSO4: Đồng (II) sunfat 

+) FeCl3: Sắt (III) clorua

OxitAxitBazoMuối

SO2: lưu huỳnh đioxit

CuO: Đồng (II) oxit

P2O5: điphotpho pentaoxit

Fe2O3: Sắt (III) oxit

HCl: axit clohidric

H2SO4: axit sunfuric

 

Al(OH)3: Nhôm hidroxit

Ba(OH)2: bari hidroxit

CuSO4: Đồng (II) sunfat

CaCO3: Canxi cacbonat

FeCl3: Sắt (III) clorua

 

 

9 tháng 3 2020

oxit axit--->axit

CO2+H2O--->H2CO3

oxit bazo-->bazo

K2O+H2O-->2KOH

9 tháng 3 2020

lê đức trí

oxit axit là CO2: axit tương ứng là H2CO3

oxit bazo là K2O: bazo tương ứng là KOH