K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 11 2021

A. Khí nhẹ hơn không khí  =>   Zn            

B. Khí làm đục nước vôi trong  =>  CuSO3                              

C. dung dịch không màu   =>    MgO

D. DD có màu xanh =>  Cu(OH)2

E. dung dịch màu vàng nâu    =>  Fe2O3   

F. Chất kết tủa trắng => Ba(OH)2

Câu 1: Cho các chất sau: CuSO3, MgO, Cu(OH)­2, SO2, Fe2O3, Cu, Zn, Ba(OH)2. Chất nào tác dụng với H2SO4 loãng sinh ra:A. Khí nhẹ hơn không khí                  B. Khí làm đục nước vôi trong                                  C. dung dịch không màu                    D. DD có màu xanhE. dung dịch màu vàng nâu                F. Chất kết tủa trắngViết PTPU minh họa?Câu 2: Trình bày PP hóa học nhận biết các chất mất nhãn sau:a.3 chất rắn màu trắng :...
Đọc tiếp

Câu 1: Cho các chất sau: CuSO3, MgO, Cu(OH)­2, SO2, Fe2O3, Cu, Zn, Ba(OH)2. Chất nào tác dụng với H2SO4 loãng sinh ra:

A. Khí nhẹ hơn không khí                  B. Khí làm đục nước vôi trong                                  

C. dung dịch không màu                    D. DD có màu xanh

E. dung dịch màu vàng nâu                F. Chất kết tủa trắng

Viết PTPU minh họa?

Câu 2: Trình bày PP hóa học nhận biết các chất mất nhãn sau:

a.3 chất rắn màu trắng : CaO, MgO, P2O5

b.4 dung dịch HCl, NaCl, Na2SO4, NaOH

Câu 3: Hoàn thành chuỗi chuyển hóa sau:

a.S →SO2→ SO3  → H2SO4→Fe2(SO4)3

b.CaCO3 →CaO →Ca(OH)2 → CaCO3

c.Cu(OH)2 →CuO→Cu → CuSO→ CuCl2 → Cu(OH)2

Câu 4: Trong các chất cho dưới đây, cho biết cặp chất nào có thể PU với nhau? Viết PT

a. K2O, SO2, MgO, CaO, NO, H2O

b. Na2O, Ca(OH)2,SO2, Al2O3 , CO, HCl

Câu 5: Từ NaCl, H2O, SO2. Viết PTPƯ điều chế ra

a.     NaOH             b. Na2SO3                         c. H2SO4

   MỌI NGƯỜI ƠI XIN GIÚP MÌNH NHA

0
GIÚP MÌNH VỚI MAI CÔ KIỂM TRA RỒICâu 1: Cho các chất sau: CuSO3, MgO, Cu(OH)2, SO2, Fe2O3, Cu, Zn, Ba(OH)2. Chất nào tác dụng với H2SO4 loãng sinh ra:A. Khí nhẹ hơn không khí                  B. Khí làm đục nước vôi trong                                  C. dung dịch không màu                    D. DD có màu xanhE. dung dịch màu vàng nâu                F. Chất kết tủa trắngViết PTPU minh họa?Câu 2: Trình bày PP hóa học nhận biết các chất mất nhãn...
Đọc tiếp

GIÚP MÌNH VỚI MAI CÔ KIỂM TRA RỒI

Câu 1: Cho các chất sau: CuSO3, MgO, Cu(OH)2, SO2, Fe2O3, Cu, Zn, Ba(OH)2. Chất nào tác dụng với H2SO4 loãng sinh ra:

A. Khí nhẹ hơn không khí                  B. Khí làm đục nước vôi trong                                  

C. dung dịch không màu                    D. DD có màu xanh

E. dung dịch màu vàng nâu                F. Chất kết tủa trắng

Viết PTPU minh họa?

Câu 2: Trình bày PP hóa học nhận biết các chất mất nhãn sau:

a.3 chất rắn màu trắng : CaO, MgO, P2O5

b.4 dung dịch HCl, NaCl, Na2SO4, NaOH

Câu 3: Hoàn thành chuỗi chuyển hóa sau:

a.S →SO2→ SO3  → H2SO4→Fe2(SO4)3

b.CaCO3 →CaO →Ca(OH)2 → CaCO3

c.Cu(OH)2 →CuO→Cu → CuSO→ CuCl2 → Cu(OH)2

Câu 4: Trong các chất cho dưới đây, cho biết cặp chất nào có thể PU với nhau? Viết PT

a. K2O, SO2, MgO, CaO, NO, H2O

b. Na2O, Ca(OH)2,SO2, Al2O3 , CO, HCl

Câu 5: Từ NaCl, H2O, SO2. Viết PTPƯ điều chế ra

NaOH             b. Na2SO3                         c. H2SO4

4
11 tháng 11 2021

Câu 1: Cho các chất sau: CuSO3, MgO, Cu(OH)2, SO2, Fe2O3, Cu, Zn, Ba(OH)2. Chất nào tác dụng với H2SO4 loãng sinh ra:

A. Khí nhẹ hơn không khí  =>   Zn            

B. Khí làm đục nước vôi trong  =>  CuSO3                              

C. dung dịch không màu   =>    MgO

D. DD có màu xanh =>  Cu(OH)2

E. dung dịch màu vàng nâu    =>  Fe2O3   

F. Chất kết tủa trắng => Ba(OH)2

11 tháng 11 2021

Câu 2: Trình bày PP hóa học nhận biết các chất mất nhãn sau:

a.3 chất rắn màu trắng : CaO, MgO, P2O5

Hòa tan 3 chất rắn vào nước

+ Không tan: MgO

+ Tan: CaO,  P2O5

\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\\ P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)

Cho quỳ tím vào dung dịch của 2 mẫu thử tan trong nước

+ Quỳ hóa đỏ: P2O5

+ Quỳ hóa xanh : CaO

b.4 dung dịch HCl, NaCl, Na2SO4, NaOH

Cho quỳ tím vào các mẫu thử

+ Quỳ hóa đỏ: HCl

+ Quỳ hóa xanh: NaOH

+ Không đổi màu: NaCl, Na2SO4

Cho dung dịch BaCl2 vào 2 mẫu không đổi màu quỳ

+ Kết tủa: Na2SO4

\(Na_2SO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4+2NaCl\)

+ Không hiện tượng: NaCl

4 tháng 8 2021

a) \(Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\)

b) \(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\)

c) \(Fe_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)

d) \(Al_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)

16 tháng 8 2023

loading...  

26 tháng 4 2019

CuO, Zn, MgO, Cu, Fe(OH)3, BaSO4

a. Chất khi tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí là: Zn

Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2

b. Chất khi tác dụng với dung dịch HCl tạo dung dịch màu vàng nâu là: Fe(OH)3

Fe(OH)3 + 3HCl → FeCl3 + 3H2O

                             (vàng nâu)

c. Chất khi tác dụng với dung dịch HCl tạo dung dịch màu xanh lam là: CuO

CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O

                        (xanh lam)

d. Chất khi tác dụng với dung dịch HCl tạo dung dịch không màu là: MgO

MgO + 2HCl → MgCl2 + H2O

                       (không màu)

15 tháng 10 2021

A

21 tháng 12 2022

a) 

$2Al + 6HCl \to 2AlCl_3 + 3H_2$

b) 
$Cu(OH)_2 + 2HCl \to CuCl_2 + 2H_2O$

$CuO + 2HCl \to CuCl_2 + H_2O$

c) 

$AgNO_3 + HCl \to AgCl + HNO_3$

d)

$MgO + 2HCl \to MgCl_2 + H_2$

e)

$Fe_2O_3 + 6HCl \to 2FeCl_3 + 3H_2O$

21 tháng 12 2022

a) \(Al\)

\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\uparrow\)

b) \(Cu\left(OH\right)_2,CuO\)

\(Cu\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)

\(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)

c) \(AgNO_3\)

\(AgNO_3+HCl\rightarrow AgCl\downarrow+HNO_3\)

d) \(MgO\)

\(MgO+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2O\)

e) \(Fe_2O_3\)

\(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\)

6 tháng 11 2018

1. D. Mg, sinh ra khí hiđro cháy được trong không khí.

2 C.  MgCO 3 , khí sinh ra là  CO 2  làm đục nước vôi trong.

3 B. CuO.

4 E. MgO.