K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 9. Cho a là số nguyên âm, khẳng định nào sau đây là sai?A. -a > 0. B. -a < 0. C. a2 > 0. D. a3 < 0Câu 10. Hình vuông MNPQ có diện tích bằng 36 cm.Hỏi chu vi hình vuông MNPQ bằng:A. 6 cm. B. 12 cm. C. 36 cm. D. 24 cm.Câu 11. Sân nhà bác Hùng hình chữ nhật có chiều dài 18 m và chiều rộng 8 m. Bác Hùng mua loại gạch lát nền hình vuông có cạnh 0,6 m. Hỏi bác Hùng cần mua bao nhiêu viên gạch để đủ lát sân?A. 400 viên.             B. 280...
Đọc tiếp

Câu 9. Cho a là số nguyên âm, khẳng định nào sau đây là sai?

A. -a > 0. B. -a < 0. C. a2 > 0. D. a3 < 0

Câu 10. Hình vuông MNPQ có diện tích bằng 36 cm.

Hỏi chu vi hình vuông MNPQ bằng:

A. 6 cm. B. 12 cm. C. 36 cm. D. 24 cm.

Câu 11. Sân nhà bác Hùng hình chữ nhật có chiều dài 18 m và chiều rộng 8 m. Bác Hùng mua loại gạch lát nền hình vuông có cạnh 0,6 m. Hỏi bác Hùng cần mua bao nhiêu viên gạch để đủ lát sân?

A. 400 viên.             B. 280 viên.       C. 300 viên.      D. 320 viên.

 

Câu 12. Kết luận nào sau đây là đúng?

A.  a-(b-c) = a + b + c                                         B.  a- (b-c) = a - b -c

C.  a-(b-c) = -a -b-c                                         D. a-(b-c) = a-b+c

 

B.Tự luận (7 điểm)

Câu 13.  Thực hiện phép tính

a) 17 . 85 + 15 . 17 + (-120)                       b)   75 -  ( -3.52 + 4.23)

Câu 14: Tìm số nguyên x, biết:

    a)  210 - 5.( x- 9 ) = 195   b)  450 : [ 41- ( 2x + 5 )] = 32 . 5

Câu 15: Lớp 6A có 18 bạn nam và 24 bạn nữ. Trong một buổi sinh hoạt lớp, bạn lớp trưởng dự kiến chia các bạn thành từng nhóm sao cho số bạn nam trong mỗi nhóm đều bằng nhau và số bạn nữ cũng vậy. Hỏi lớp có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu nhóm? Khi đó mỗi nhóm có bao nhiêu bạn nam, bao nhiêu bạn nữ?

Câu 16. Trong mảnh vườn hình chữ nhật có kích thước 8m x 5m, người ta trồng hoa vào mảnh đất hình thoi như hình vẽ bên.Nếu mỗi mét vuông trồng 4 cây hoa thì cần bao nhiêu cây hoa để trồng mảnh vườn trên.

 ( hình thoi ở trong hình vuông ABCD )

2
6 tháng 1 2022

A

Câu 9: B

Câu 10: D

Câu 12: D

Câu 13: 

a: \(=17\cdot100-120=1700-120=1580\)

b: \(=75+3\cdot25-4\cdot8=150-32=118\)

AH
Akai Haruma
Giáo viên
27 tháng 12 2023

Lời giải:
Diện tích hình thoi là:

$15\times 10:2=75$ (cm2)

Đáp án C.

26 tháng 12 2021

C

26 tháng 12 2021

C

Câu 1. Hình chữ nhật có diện tích bằng 800 m2 , độ dài một cạnh là 40m thì chu vi của nó là:A.   100m              B. 60m                C. 120m              D. 1600mCâu 2. Một mảnh đất hình bình hành có các cạnh lần lượt là 3m và 5m.Chu vi của mảnh đật đó là:A.   8 m;                        B. 15m;            C. 16m;                  D. 18m.Câu 3. Tính diện tích hình bình hành có một cạnh gấp 3 lần chiều cao tương ứng, biết chiều cao...
Đọc tiếp

Câu 1. Hình chữ nhật có diện tích bằng 800 m, độ dài một cạnh là 40m thì chu vi của nó là:

A.   100m              

B. 60m                

C. 120m              

D. 1600m

Câu 2. Một mảnh đất hình bình hành có các cạnh lần lượt là 3m và 5m.Chu vi của mảnh đật đó là:

A.   8 m;                        B. 15m;            C. 16m;                  D. 18m.

Câu 3. Tính diện tích hình bình hành có một cạnh gấp 3 lần chiều cao tương ứng, biết chiều cao là 2cm

A.   12cm               

B. 12 cm2              

C. 6cm                

D. 6 cm2

Câu 4. Một khu vườn có dạng hình thoi với 2 đường chéo có độ dài lần lượt là 8m và 6m. Khi đó, diện tích khu vườn là:

A.   14m2                 

B. 24m2                

C. 24cm2                  

D. 48m2

Câu 5: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 5m, biết chiều rộng là 10m. Diện tích mảnh vườn là:

A.   15m                

B. 150m              

C. 50cm2                       

D. 150m2

Câu 6. Cần bao nhiêu viên gạch hình vuông có cạnh 40 cm để lát nền cho một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m?

A. 200 viên;                  

B. 250 viên;                  

C. 300 viên;                            

D. 350 viên.

Câu 7. Một tấm biển quảng cáo hình chữ nhật có chiều dài 40 dm , chiều rộng là 6dm. Người ta lắp đèn trang trí xung quanh  mép tấm biển. Chi phí mỗi mét của đèn là 35 000 đồng. Số tiền phải chi cho việc mua đèn là

A. 420 000 đồng

         B. 840 000 đồng

    C. 322 000 đồng

    D. 161 000 đồng

3
23 tháng 12 2021

Có độ dài cạnh còn lại là a  
--) a x 40 = 800  -)) a=20 (m) 

Chu vi : (20+40) x2=120m 

đáp án: c

 

1.C

2.C

3.B

4.B

5.D

6.C

7.C

PHÒNG GD-ĐT QUẬN CẦU GIẤY ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2010-011 Trường THCS Lê Quý Đôn MÔN TOÁN – LỚP 6 Thời gian làm bài :60 phút (mã đề 2) Người chấm kí tên Điểm Phách PHẦN I.(10 đ). Bài 1. Trắc nghiệm (5 đ) Trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Cho tam giác ABC có diện tích 36 .Gọi điểm M ,N, P lần lượt là điểm chính giữa các...
Đọc tiếp

PHÒNG GD-ĐT QUẬN CẦU GIẤY ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2010-011 Trường THCS Lê Quý Đôn MÔN TOÁN – LỚP 6 Thời gian làm bài :60 phút (mã đề 2) Người chấm kí tên Điểm Phách PHẦN I.(10 đ). Bài 1. Trắc nghiệm (5 đ) Trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Cho tam giác ABC có diện tích 36 .Gọi điểm M ,N, P lần lượt là điểm chính giữa các cạnh AB ,AC, BC.Khi đó diện tích tam giác MNP là : A.18 B. 9 C.12 D.72 Câu 2: Để số đồng thời chia hết cho 2; 3; 4; 5 thì A.x = 2; y = 0 B. x = 4; y =4 C.x =1; y = 0 D. x = 2; y = 4 Câu 3 : Trong một tích hai thừa số,nếu hai thừa số cùng tăng gấp đôi thì tích sẽ : A.Giữ nguyên B. Gấp đôi C. Gấp bốn D. Giảm một nửa Câu 4: Hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Biết tổng chiều dài và chiều rộng là 36 met. Khi đó diện tích hình chữ nhật tính bằng là: A. 144 B. 72 C.324 D.288 Câu 5: Kết quả của phép tính : + + + … + + là : A. B. C. D. Câu 6: Biết - × = 1 thì : A. = 5 B. = 2 C. = 3 D. = Câu 7 : Quãng đường từ A đến B gồm một đoạn lên dốc và một đoạn xuống dốc. Một người đi từ A đến B rồi lại quay về A mất 7 giờ 30 phút. Biết vận tốc của người đó khi lên dốc là 3km/h và khi xuống dốc là 6 km/h . Độ dài quãng đường AB là A. 15m B. 15km C. 20km D.25km Câu 8: Sau khi bán tấm vải thì còn lại 48 mét. Khi đó chiều dài tấm vải tính bằng mét A.32 B.144 C.64 D.72 Câu 9: Từ 3 chữ số 0; 4; 7. Số các số tự nhiên có 3 chữ số lập được là: A. 18 B.10 C.47 D.4 Câu 10 : Kết quả của phép tính ( 27 +53) : 8 : 2 là : A.20 B.10 C.5 D.40 Toantieuhoc.vn : tư duy – sáng tạo http://toantieuhoc.vn/ Mail:lienhe@toantieuhoc.vn 2 Bài 11 : (3 điểm) a) Tính nhanh: 8 : - 7 b) Một hình thang có đáy lớn bằng 160 cm, đáy nhỏ kém đáy lớn 4 dm. Chiều cao hình thang bằng trung bình cộng của hai đáy.Hỏi diện tích của hình thang đấy bằng bao nhiêu ? Bài 12: (2 điểm ) Khi con học hết bậc Tiểu học tuổi mẹ bằng 1/5 tổng số tuổi của những người còn lại trong gia đình. Đến khi con học Đại học thì tuổi mẹ vẫn bằng 1/5 tổng số tuổi của những người ấy. Hỏi gia đình ấy có mấy người ? ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… PHẦN II : (5 điểm) Câu 1: (2 điểm) Một ô tô dự kiến đi từ A với vận tốc 45km/h để đến B lúc 11 giờ. Do trời mưa, đường trơn để đảm bảo an toàn giao thông nên mỗi giờ xe chỉ đi được 35 km/h và đến B chậm mất 30 phút so với dự kiến.Tính quãng đường AB. Câu 2: (3 điểm) Cho hình chữ nhật chiều dài a (cm) ,chiều rộng b(cm).Nếu ghép hình chữ nhật với hình vuông cạnh a (cm) ta được hình chữ nhật có chu vi là 34 cm .Nếu ghép hình chữ nhật với hình vuông cạnh b (cm) ta được hình chữ nhật có chu vi là 26 cm. Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu.PHÒNG GD-ĐT QUẬN CẦU GIẤY ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2010-011 Trường THCS Lê Quý Đôn MÔN TOÁN – LỚP 6 Thời gian làm bài :60 phút (mã đề 2) Người chấm kí tên Điểm Phách PHẦN I.(10 đ). Bài 1. Trắc nghiệm (5 đ) Trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Cho tam giác ABC có diện tích 36 .Gọi điểm M ,N, P lần lượt là điểm chính giữa các cạnh AB ,AC, BC.Khi đó diện tích tam giác MNP là : A.18 B. 9 C.12 D.72 Câu 2: Để số đồng thời chia hết cho 2; 3; 4; 5 thì A.x = 2; y = 0 B. x = 4; y =4 C.x =1; y = 0 D. x = 2; y = 4 Câu 3 : Trong một tích hai thừa số,nếu hai thừa số cùng tăng gấp đôi thì tích sẽ : A.Giữ nguyên B. Gấp đôi C. Gấp bốn D. Giảm một nửa Câu 4: Hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Biết tổng chiều dài và chiều rộng là 36 met. Khi đó diện tích hình chữ nhật tính bằng là: A. 144 B. 72 C.324 D.288 Câu 5: Kết quả của phép tính : + + + … + + là : A. B. C. D. Câu 6: Biết - × = 1 thì : A. = 5 B. = 2 C. = 3 D. = Câu 7 : Quãng đường từ A đến B gồm một đoạn lên dốc và một đoạn xuống dốc. Một người đi từ A đến B rồi lại quay về A mất 7 giờ 30 phút. Biết vận tốc của người đó khi lên dốc là 3km/h và khi xuống dốc là 6 km/h . Độ dài quãng đường AB là A. 15m B. 15km C. 20km D.25km Câu 8: Sau khi bán tấm vải thì còn lại 48 mét. Khi đó chiều dài tấm vải tính bằng mét A.32 B.144 C.64 D.72 Câu 9: Từ 3 chữ số 0; 4; 7. Số các số tự nhiên có 3 chữ số lập được là: A. 18 B.10 C.47 D.4 Câu 10 : Kết quả của phép tính ( 27 +53) : 8 : 2 là : A.20 B.10 C.5 D.40 Toantieuhoc.vn : tư duy – sáng tạo http://toantieuhoc.vn/ Mail:lienhe@toantieuhoc.vn 2 Bài 11 : (3 điểm) a) Tính nhanh: 8 : - 7 b) Một hình thang có đáy lớn bằng 160 cm, đáy nhỏ kém đáy lớn 4 dm. Chiều cao hình thang bằng trung bình cộng của hai đáy.Hỏi diện tích của hình thang đấy bằng bao nhiêu ? Bài 12: (2 điểm ) Khi con học hết bậc Tiểu học tuổi mẹ bằng 1/5 tổng số tuổi của những người còn lại trong gia đình. Đến khi con học Đại học thì tuổi mẹ vẫn bằng 1/5 tổng số tuổi của những người ấy. Hỏi gia đình ấy có mấy người ? ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… PHẦN II : (5 điểm) Câu 1: (2 điểm) Một ô tô dự kiến đi từ A với vận tốc 45km/h để đến B lúc 11 giờ. Do trời mưa, đường trơn để đảm bảo an toàn giao thông nên mỗi giờ xe chỉ đi được 35 km/h và đến B chậm mất 30 phút so với dự kiến.Tính quãng đường AB. Câu 2: (3 điểm) Cho hình chữ nhật chiều dài a (cm) ,chiều rộng b(cm).Nếu ghép hình chữ nhật với hình vuông cạnh a (cm) ta được hình chữ nhật có chu vi là 34 cm .Nếu ghép hình chữ nhật với hình vuông cạnh b (cm) ta được hình chữ nhật có chu vi là 26 cm. Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu.PHÒNG GD-ĐT QUẬN CẦU GIẤY ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2010-011 Trường THCS Lê Quý Đôn MÔN TOÁN – LỚP 6 Thời gian làm bài :60 phút (mã đề 2) Người chấm kí tên Điểm Phách PHẦN I.(10 đ). Bài 1. Trắc nghiệm (5 đ) Trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Cho tam giác ABC có diện tích 36 .Gọi điểm M ,N, P lần lượt là điểm chính giữa các cạnh AB ,AC, BC.Khi đó diện tích tam giác MNP là : A.18 B. 9 C.12 D.72 Câu 2: Để số đồng thời chia hết cho 2; 3; 4; 5 thì A.x = 2; y = 0 B. x = 4; y =4 C.x =1; y = 0 D. x = 2; y = 4 Câu 3 : Trong một tích hai thừa số,nếu hai thừa số cùng tăng gấp đôi thì tích sẽ : A.Giữ nguyên B. Gấp đôi C. Gấp bốn D. Giảm một nửa Câu 4: Hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Biết tổng chiều dài và chiều rộng là 36 met. Khi đó diện tích hình chữ nhật tính bằng là: A. 144 B. 72 C.324 D.288 Câu 5: Kết quả của phép tính : + + + … + + là : A. B. C. D. Câu 6: Biết - × = 1 thì : A. = 5 B. = 2 C. = 3 D. = Câu 7 : Quãng đường từ A đến B gồm một đoạn lên dốc và một đoạn xuống dốc. Một người đi từ A đến B rồi lại quay về A mất 7 giờ 30 phút. Biết vận tốc của người đó khi lên dốc là 3km/h và khi xuống dốc là 6 km/h . Độ dài quãng đường AB là A. 15m B. 15km C. 20km D.25km Câu 8: Sau khi bán tấm vải thì còn lại 48 mét. Khi đó chiều dài tấm vải tính bằng mét A.32 B.144 C.64 D.72 Câu 9: Từ 3 chữ số 0; 4; 7. Số các số tự nhiên có 3 chữ số lập được là: A. 18 B.10 C.47 D.4 Câu 10 : Kết quả của phép tính ( 27 +53) : 8 : 2 là : A.20 B.10 C.5 D.40 Toantieuhoc.vn : tư duy – sáng tạo http://toantieuhoc.vn/ Mail:lienhe@toantieuhoc.vn 2 Bài 11 : (3 điểm) a) Tính nhanh: 8 : - 7 b) Một hình thang có đáy lớn bằng 160 cm, đáy nhỏ kém đáy lớn 4 dm. Chiều cao hình thang bằng trung bình cộng của hai đáy.Hỏi diện tích của hình thang đấy bằng bao nhiêu ? Bài 12: (2 điểm ) Khi con học hết bậc Tiểu học tuổi mẹ bằng 1/5 tổng số tuổi của những người còn lại trong gia đình. Đến khi con học Đại học thì tuổi mẹ vẫn bằng 1/5 tổng số tuổi của những người ấy. Hỏi gia đình ấy có mấy người ? ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… PHẦN II : (5 điểm) Câu 1: (2 điểm) Một ô tô dự kiến đi từ A với vận tốc 45km/h để đến B lúc 11 giờ. Do trời mưa, đường trơn để đảm bảo an toàn giao thông nên mỗi giờ xe chỉ đi được 35 km/h và đến B chậm mất 30 phút so với dự kiến.Tính quãng đường AB. Câu 2: (3 điểm) Cho hình chữ nhật chiều dài a (cm) ,chiều rộng b(cm).Nếu ghép hình chữ nhật với hình vuông cạnh a (cm) ta được hình chữ nhật có chu vi là 34 cm .Nếu ghép hình chữ nhật với hình vuông cạnh b (cm) ta được hình chữ nhật có chu vi là 26 cm. Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu.

hơi khó hiểu nhưng mong các bạn hãy giúp mình

 

2
22 tháng 8 2018

Hỏi từng bài có thể sẽ có người giúp chứ hỏi cả đề thế này ko ai giúp đâu bạn à

6 tháng 3 2020

bạn gì ơi, rút kinh nghiệm lần sau nên thử làm bài trước, thấy câu nào khó thì mới hỏi. và kể cả khi hỏi, bạn nên tách các câu ra chứ đừng gộp vào, làm thế thì trả lời cũng hơi mệt mỏi đấy!

Dạng 1: Nhận biết số nguyên, tập hợp số nguyên Câu 1: Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. 12 ∉ Z B. −2023 ∉ Z C. 12 5 ∉ Z D. 12 5 ∈ Z Câu 2: Chọn câu khẳng định sai trong các câu sau: A. Nếu a ∈ N thì a ∈ Z B. Nếu a ∈ N thì a là số nguyên dương C. Nếu a ∉ Z thì a ∉ N D. Mọi số nguyên dương đều lớn hơn một số nguyên âm Câu 3: Trên trục số, xuất phát từ gốc O, ta sẽ đi đến điểm nào nếu di chuyển 8 đơn...
Đọc tiếp

Dạng 1: Nhận biết số nguyên, tập hợp số nguyên
Câu 1: Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. 12 ∉ Z B. −2023 ∉ Z C. 12
5
∉ Z D. 12
5
∈ Z
Câu 2: Chọn câu khẳng định sai trong các câu sau:
A. Nếu a ∈ N thì a ∈ Z B. Nếu a ∈ N thì a là số nguyên dương
C. Nếu a ∉ Z thì a ∉ N D. Mọi số nguyên dương đều lớn hơn một số
nguyên âm
Câu 3: Trên trục số, xuất phát từ gốc O, ta sẽ đi đến điểm nào nếu di chuyển 8 đơn vị theo
chiều âm?
A. 7 B. 8 C. -7 D. -8
Câu 4: Giả sử một con kiến bò trên một trục số gốc O. Nếu con kiến xuất phát từ O, bò theo
chiều dương 7 đơn vị và quay ngược trở lại thêm 8 đơn vị nữa. Khi đó con kiến ở vị trí nào
trên trục số?
A. Điểm -1 B. Điểm 1 C. Điểm 0 D. Điểm -2
Dạng 2: Thứ tự trên tập hợp số nguyên, so sánh các số nguyên
Câu 5: Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. 2023 > 2033 B. −2023 > −2003
C. −2003 > −2023 D. 2003 > 20234
Câu 6: Sắp xếp các số sau 2; −21; 34; −541; −1276; 1276; 127; −32156 theo thứ tự giảm
dần
Câu 7: Cho tập hợp M = {x ∈ Z|−4 < x ≤ 4}. Tập hợp M khi được viết dưới dạng liệt kê các
phần tử là:
A. M = {−4; −3; −2; −1; 0; 1; 2; 3; 4}
B. M = { −3; −2; −1; 0; 1; 2; 3; 4}
C. M = { −3; −2; −1; 1; 2; 3; 4}
D. M = {−4; −3; −2; −1; 1; 2; 3; 4}
Câu 8: Đâu là phần tử bé nhất trong tập hợp sau?

M = {x ∈ Z|x có tận cùng là 2 và − 15 < x ≤ 32}

nhanh pls ạ mik camon nhìu nhắm

0
A/ Chọn đáp án đúngCâu 1: Tập hợp các ước của 5 là:a) {1;-1;5;-5;0}               b) {1;-1;5;-5}           c) {1;5}               d) {0;1;5}Câu 2 : Viết tích (-3).(-3).(-3).(-3) dưới dạng một lũy thừa :a) (-3)4                          b) 33.3                   c)3-4                  d)-34Câu 3 : Khẳng định đúng là :a)0 thuộc Z                    b)10 không thuộc Z                 c)0 là tập hợp con của Z                   d)N thuộc ZCâu 4: Bỏ...
Đọc tiếp

A/ Chọn đáp án đúng

Câu 1: Tập hợp các ước của 5 là:

a) {1;-1;5;-5;0}               b) {1;-1;5;-5}           c) {1;5}               d) {0;1;5}

Câu 2 : Viết tích (-3).(-3).(-3).(-3) dưới dạng một lũy thừa :

a) (-3)4                          b) 33.3                   c)3-4                  d)-34

Câu 3 : Khẳng định đúng là :

a)0 thuộc Z                    b)10 không thuộc Z                 c)0 là tập hợp con của Z                   d)N thuộc Z

Câu 4: Bỏ dấu ngoặc của biểu thức 2015-(2004-2003) ta được:

a)2015-2004-2003            b)2015+2004+2003              c)-2015-2004+2003                   d)2015-2004+2003

Câu 5: Khẳng định đúng là :

a) Số 0 là bội của mọi số tự nhiên

b) Khi đổi dấu hai thừa số của một tích thì tích không đổi dấu

c) Giá trị tuyệt đối của một số nguyên âm là chính nó

d) Tổng của hai số nguyên khác dấu là một số nguyên âm

Câu 6: So sánh tích A =(-2013).(-2014).(-2015).(-2016).2017.với 0 ta có:

a) A =0           b) A<0              c) A>0              d) A< hoặc bằng 0

Câu 7: Tổng của tất cả các số nguyên x thỏa mãn -2<x<2 là:

a)0                  b)2                   c)-2                   d)4

Câu 8: Tập hợp tất cả các số nguyên x thỏa mãn -2<x<2 là:

a) {-1;1;2}          b) {-2;0;2}           c) {-1;0;1}              d) {-2;-1;0;1;2}

Câu 9: Kết quả đúng của phép tính 3-(2-3) là:

a) 8                      b) 4                   c) -2                     d) 2

Câu 10: Chọn câu đúng

a) Tổng hai số nguyên dương là một số nguyên dương

b) Tổng hai số nguyên âm là một số nguyên dương

c) Tổng một số nguyên âm và một số nguyên dương là một số nguyên âm

d) Tổng một số nguyên dương và một số nguyên âm là một số nguyên dương

1
18 tháng 11 2016

1_B   2_A     3_D     4_D   5_B       6_C    7_A        8_C       9_B      10_A

nha bạn

k mik nha