K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 12 2021

B

\(3CuO+2Al\underrightarrow{t^o}Al_2O_3+3Cu\)

\(Ba\left(OH\right)_2+2Al+2H_2O->Ba\left(AlO_2\right)_2+3H_2\)

\(Al+3AgNO_3->Al\left(NO_3\right)_3+3Ag\downarrow\)

27 tháng 9 2018

Phùng Hà ChâudungHà Yến NhiHoàng Thảo LinhNguyen PhamHắc Hường

27 tháng 9 2018

a). \(NaOH+H_2SO_4;NaOH+MgCO_3;NaOH+CuSO_4;NaOH+CO_2;NaOH+Al_2O_3;\\ H_2SO_4+BaCl_2;H_2SO_4+MgCO_3;H_2SO_4+Cu\left(t^o\right);H_2SO_4+Fe;\\ BaCl_2+CuSO_4;BaCl_2+MgCO_3\)

b).

\(CuO+HCl;\\ MnO_2+NaOH\\ SiO_2+HCl;SiO_2+NaOH\\ HCl+NaOH\)

C).

\(H_2O+MgCl_2;H_2O+CO_2;H_2O+CuO;\\ HCl+CO_2;HCl+Ba\left(OH\right)_2;HCl+Fe;HCl+Fe\left(OH\right)_3\\ MgCl_2+Ba\left(OH\right)_2\\ CO_2+Ba\left(OH\right)_2\)

d). \(CuSO_4+Ba\left(OH\right)_2;HCl+Ba\left(OH\right)_2;HCl+Fe\)

e).

\(Cu+Cl_2;Cu+HCl\left(t^o\right)\\ Fe_2O_3+CO;Fe_2O_3+Al;Fe_2O_3+HCl;\\ Cl_2+CO;Cl_2+Al;Cl_2+NaOH;\\ CO+HCl;CO+NaOH;\\ Al+HCl;Al+NaOH\\ HCl+NaOH\)

2 tháng 1 2022

A.

20 tháng 12 2021

Chọn C

\(2Al+3H_2SO_4\to Al_2(SO_4)_3+3H_2\\ Al+NaOH+H_2O\to NaAlO_2+\dfrac{3}{2}H_2\\ 2Al+3CuCl_2\to 2AlCl_3+3Cu\)

29 tháng 10 2017

a;

CuO + 2HCl -> CuCl2 + H2O

b;

Cu + 2H2SO4(đ,n) -> CuSO4 + SO2 + 2H2O

c;

Mg(OH)2 -> MgO + H2O

d;

Fe2O3 + 6HCl -> 2FeCl3 + 3H2O

29 tháng 10 2017

a, CuO + 2HCl ->CuCl2+H2O

b,2H2SO4(đ,n) +Cu->CuSO4+SO2+2H2O

c,Mg(OH)2-\(^{t^0}\)->MgO+H2O

d,6HCl+Fe2O3->2FeCl3+3H2O

24 tháng 12 2020

Đáp án: C

Giải thích: 

_ Loại A vì có CuO, NO

_ Loại B vì có CO

_ Loại D vì có NO

⇒ Chọn C

PTHH: \(Na_2O+CO_2\rightarrow Na_2CO_3\)

\(Na_2O+SO_3\rightarrow Na_2SO_4\)

\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)

\(Na_2O+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2O\)

Bạn tham khảo nhé!

23 tháng 12 2020

Dung dịch \(H_2SO_4\) tác dụng hết với các chất \(B.CuO,NaOH,BaCl_2,Fe\)

\(PTHH:\\ CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\\ 2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\\BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+2HCl\\ Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\uparrow\)

9 tháng 9 2021

a)

Oxit: 

$SO_3$ : Lưu huỳnh trioxit

$CuO$ : Đồng II oxit

$CO_2$ : Cacbon đioxit

$K_2O$ : Kali oxit

$CO$ : Cacbon oxit

$Al_2O_3$ : Nhôm oxit

$Fe_3O_4$ : Oxit sắt từ

Axit : 

$HCl$ : Axit clohidric

$HNO_3$ : Axit nitric

$H_2SO_4$ : Axit sunfuric

Bazo : 

$NaOH$ : Natri hidroxit

$Fe(OH)_3$ : Sắt III hidroxit

$Ca(OH)_2$:  Canxi hidroxit

Muối : 

$Na_2CO_3$ : Natri cacbonat

$CuSO_4$:  Đồng II sunfat

$CaCO_3$ : Canxi cacbonat

$KHSO_4$ : Kali hidrosunfat

b)

$SO_3 + H_2O \to H_2SO_4$
$CO_2 + H_2O \rightleftharpoons H_2CO_3$

$K_2O + H_2O \to 2KOH$

a.

Oxit

SO3: lưu huỳnh trioxit

CuO: Đồng(II) oxit

CO2: cacbon đioxit

CO: Cacbon oxit

Al2O3: nhôm oxit

Fe3O4: sắt từ oxit

K2O: kali oxit

Axit

HCl: axit clohidric

HNO3: axit nitric

H2SO4: axit sunfuric

Bazo

Ca(OH)2: canxi hidroxit

NaOH: natri hidroxit

Fe(OH)3: sắt(III) hidroxit

Muối

Na2CO3: natri cacbonat

CuSO4: đồng (II) sunfat

CaCO3: canxi cacbonat

KHSO4: kali hidrosunfat

 

b.

SO3 + H2O -> H2SO4

CO2 + H2\(⇌\) H2CO3

K2O + H2O -> 2 KOH

 

 

Câu 1: Muối đồng (II) sunfat (CuSO4) có thể phản ứng với dãy chất:A.    CO2, NaOH, H2SO4,Fe                  B. H2SO4, AgNO3, Ca(OH)2, Al      C.    NaOH, BaCl2, Fe, H2SO4               D.  NaOH, BaCl2, Fe, AlCâu2: Oxit bazơ nào sau đây được dùng làm chất hút ẩm (chất làm khô) trong phòng thí nghiệm?CuO                          B. ZnO                  C. CaO                      D. PbO Câu 3: Dãy oxit tác dụng với dung dịch axit clohiđric (HCl):A. CuO, Fe2O3,...
Đọc tiếp

Câu 1: Muối đồng (II) sunfat (CuSO4) có thể phản ứng với dãy chất:

A.    CO2, NaOH, H2SO4,Fe                  B. H2SO4, AgNO3, Ca(OH)2, Al

      C.    NaOH, BaCl2, Fe, H2SO4               D.  NaOH, BaCl2, Fe, Al

Câu2: Oxit bazơ nào sau đây được dùng làm chất hút ẩm (chất làm khô) trong phòng thí nghiệm?

CuO                          B. ZnO                  C. CaO                      D. PbO 

Câu 3: Dãy oxit tác dụng với dung dịch axit clohiđric (HCl):

A. CuO, Fe2O3, CO2, FeO.

B. Fe2O3, CuO, MnO, Al2O3.

C. CaO, CO, N2O5, ZnO.

D. SO2, MgO, CO2, Ag2O.

Câu 4: Dãy oxit tác dụng với dung dịch NaOH:

A.CuO, Fe2O3, SO2, CO2.

B. CaO, CuO, CO, N2O5.

C. CO2, SO2, P2O5, SO3.

D. SO2, MgO, CuO, Ag2O.

Câu 5: Dãy oxit vừa tác dụng nước, vừa tác dụng với dung dịch kiềm là:

A.CuO, Fe2O3, SO2, CO2.

B. CaO, CuO, CO, N2O5.

C. SO2, MgO, CuO, Ag2O.

D. CO2, SO2, P2O5, SO3.

Câu 6: Dãy oxit vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch axit là:

A.CuO, Fe2O3, SO2, CO2.

B. CaO, CuO, CO, N2O5.

C. CaO, Na2O, K2O, BaO.

D. SO2, MgO, CuO, Ag2O.

Câu 7: Dãy oxit vừa tác dụng với axit, vừa tác dụng với kiềm là:

A. Al2O3, ZnO, PbO2, Cr2O3.

B. Al2O3, MgO, PbO, SnO2.

C. CaO, FeO, Na2O, Cr2O3.

D. CuO, Al2O3, K2O, SnO2.

Câu 8:  Dãy oxit tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là:

A.  MgO,  Fe2O3,  SO2,  CuO.                  

B.  Fe2O3, MgO,  P2O5,  K2O .  

C.  MgO,  Fe2O3,  CuO,  K2O.

D.  MgO,  Fe2O3,  SO2,  P2O5.

Câu 9:  Sản phẩm của phản ứng phân huỷ Fe(OH)3 bởi nhiệt là :

A. FeO và H2O      B. FeO và H2      C. Fe2O3 và H2       D. Fe2O3 và H2O  

Câu 10:Dung dịch KOH phản ứng với dãy oxit:

A.. CO2; SO2; P2O5; Fe2O3                        B.  Fe2O3; SO2; SO3; MgO

C.  P2O5; CO2; Al2O3 ; SO3                       D.  P2O5 ; CO2; CuO; SO3

Câu 11: Dãy các hidroxit bị nhiệt phân huỷ tạo thành oxit tương ứng và nước:

A. Cu(OH)2 ; Zn(OH)2; Al(OH)3; Mg(OH)2                

B. Cu(OH)2 ; Zn(OH)2; Al(OH)3; NaOH

C. Fe(OH)3; Cu(OH)2; KOH; Mg(OH)2                       

D. Fe(OH)3; Cu(OH)2; Ba(OH)2; Mg(OH)2

Câu 12: Có thể tinh chế CO ra khỏi hỗn hợp (CO + CO2) bằng cách:

A. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Ca(OH)2 dư.

B. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch PbCl2

C. Dẫn hỗn hợp qua NH3.

D. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Cu(NO3)2.

Câu 13: MgCO3 tác dụng với dung dịch HCl sinh ra:

A.  Chất khí cháy được trong không khí                      

B.  Chất khí làm vẫn đục nước vôi trong.        

C.  Chất khí duy trì sự cháy và sự sống.

D.  Chất khí không tan trong nước.

Câu 14: Kẽm  tác dụng với dung dịch axit clohiđric  sinh ra:

A.  Dung dịch có màu xanh lam và chất khí màu nâu.                      

B.  Dung dịch không màu và chất khí có mùi hắc.

C.  Dung dịch có màu vàng nâu và chất khí không màu

D. Dung dịch không màu và chất khí cháy được trong không khí.

Câu 15:  Chất phản ứng được với dung dịch HCl tạo ra một chất khí có mùi hắc, nặng hơn không khí và làm đục nước vôi trong:

A. Zn                   B.  Na2SO3                    C.  FeS                     D.  Na2CO3

Câu 16:  Dãy các chất không tác dụng được với dung dịch HCl là:

A.  Al,  Fe,  Pb.                                      

B.  Al2O3,  Fe2O3,  Na2O.        

C.  Al(OH)3,  Fe(OH)3,  Cu(OH)2.                

D.  BaCl2,  Na2SO4,  CuSO4.

Câu 17:  Phân đạm cung cấp nguyên tố nào cho cây trồng?

A.  Phopho                    B.  Kali                     C.  Nitơ                  D.  Cả 3 nguyên tố N, P, K

Câu 18: CuO tác dụng với dung dịch H2SO4 tạo thành: 

A.  Dung dịch không màu.       

B  Dung dịch có màu lục nhạt.

C.  Dung dịch có màu xanh lam.

D.  Dung dịch có màu vàng nâu.

Câu 19:  Khi cho từ từ dung dịch NaOH cho đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch hỗn hợp gồm HCl có nhỏ vài giọt phenolphtalein. Hiện tượng quan sát được trong ống nghiệm là:

A. Màu đỏ mất dần.                                        

B. Không có sự thay đổi màu        

C. Màu đỏ từ từ xuất hiện.                                              

D. Màu xanh từ từ xuất hiện.

Câu 20: Cho một mẩu giấy quỳ tím vào dung dịch NaOH. Thêm từ từ dung dịch HCl vào cho đến dư ta thấy màu giấy quì:

A. Màu đỏ không thay đổi                              

B. Màu đỏ chuyển dần sang xanh.   

C. Màu xanh không thay đổi                              

D. Màu xanh chuyển dần sang đỏ.

Câu 21: Cho 300ml dung dịch HCl 1M vào 300ml dung dịch NaOH 0,5M. Nếu cho quì tím vào dung dịch sau phản ứng thì quì tím chuyển sang:

A.  Màu xanh.

B.  Không đổi màu.

C.  Màu đỏ.

D.  Màu vàng nhạt.

Câu 22:  Trung hòa 200 ml dung dịch H2SO4  1M bằng 200 gam dung dịch NaOH 10%. Dung dịch sau phản ứng làm quì tím chuyển sang:

A. Đỏ                      

B.  Vàng nhạt                        

C.  Xanh                    

D.  Không màu

Câu 23: Cặp chất  tác dụng với nhau sẽ tạo ra khí lưu huỳnh đioxit là:

A. CaCO3 và HCl          B. Na2SO3 và H2SO4        C. CuCl2 và KOH            D. K2CO3 và HNO3

Câu 24: Cho phản ứng:  Cho các chất CaCO3, HCl, NaOH, BaCl2, CuSO4, có bao nhiêu cặp chất có thể phản ứng với nhau ?

A. 2                                  B.  4                      C. 3                    D. 5

Câu 25:  Sơ đồ phản ứng nào sau đây dùng để sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp ?

A. Cu SO2 SO3 H2SO4 .                   B. Fe SO2 SO3 H2SO4.        

C. FeO SO2 SO3 H2SO4.        D. FeS2 SO2 SO3 H2SO4.

Câu 26:  Cặp chất tác dụng với dung dịch axit clohiđric:

A. NaOH, BaCl2 .                   B. NaOH, BaCO3.        

C. NaOH, Ba(NO3)2.        D. NaOH, BaSO4.

Câu 27: Để phân biệt 3 ống nghiệm chứa dung dịch HCl, dung dịch H2SO4 và nước ta dùng:

A. Quì tím, dung dịch NaCl .               B. Quì tím, dung dịch NaNO3.        

C. Quì tím, dung dịch Na2SO4.        D. Quì tím, dung dịch BaCl2.

Câu 28: Có 3 oxit màu trắng: MgO, Al2O3, Na2O. Có thể phân biệt được các chất đó bằng thuốc thử sau:

A. Chỉ dùng quì tím.                        B. Chỉ dùng axit

C. Chỉ dùng phenolphtalein                    D. Dùng nước 

Câu 29: Để phân biệt dd KOH và dd Ba(OH)2 ta dùng thuốc thử là:

A. Phenolphtalein                B. Quỳ tím        

C. dd H2SO4                          D. dd HCl

Câu 30: Thuốc thử dùng để phân biệt 4 chất:   HNO3,  Ba(OH)2,  NaCl,  NaNO3 đựng riêng biệt trong các lọ mất nhãn là:

A.  Dùng quì tím và dung dịch Ba(NO3)2.

B.  Dùng dung dịch phenolphtalein và dung dịch AgNO3.  

C.  Dùng quì tím và dung dịch AgNO3 .

D.  Dùng dung dịch phenolphtalein và dung dịch Ba(NO3)2.

Câu 31: Màng trắng trên bề mặt dung dịch nước vôi trong là sản phẩm của phản ứng giữa cặp chất nào sau đây?

A. CO2 và H2O   

B. CaO và H2O

C. CO2 và Ca(OH)2

D. CaO và CO2

Câu 32: Cho dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3, hiện tượng  quan sát được là:

A. Có kết tủa trắng xanh.            B. Có khí thoát ra.

      C.  Có kết tủa đỏ nâu.                  D. Kết tủa màu trắng.

Câu 33:  Sau khi làm thí nghiệm, có những khí thải độc hại: HCl, H2S, CO2, SO2. Dùng chất nào sau đây để loại bỏ chúng là tốt nhất?

A. Muối NaCl           B. Nước vôi trong            C. Dung dịch HCl             D. Dung dịch NaNO3

Câu 34: NaOH rắn có khả năng hút nước rất mạnh nên có thể dùng làm khô một số chất. NaOH làm khô  khí ẩm nào sau đây?

A. H2S.                            B. H2.             C. CO2.                            D. SO2.

Câu 35:  Hòa tan hết 5,6 gam CaO vào dung dịch HCl 14,6% . Khối lượng dung dịch HCl đã dùng là :

A. 50 gam                     B. 40 gam                      C. 60 gam                  D. 73 gam

Câu 36: Oxit của một nguyên tố hóa trị (II) chứa 28,57% oxi về khối lượng . Nguyên tố đó là:

 A. Ca                            B. Mg                              C. Fe                             D. Cu

Câu 37: Hòa tan 2,4 gam oxit của một kim loại hóa trị II vào 21,9 gam dung dịch HCl 10% thì vừa đủ. Oxit đó là:

 A. CuO                         B. CaO                            C. MgO                         D. FeO

Câu 38: Cho 20 gam hỗn hợp X gồm CuO và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 0,2 lít dung dịch HCl  có nồng độ 3,5M. Thành phần phần trăm theo khối lượng của CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp X lần lượt là :

A. 25% và 75%                  B. 20% và 80%                 C. 22% và 78%         D. 30% và 70%

Câu 39: Cho 2,24 lít CO2 (đktc) tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư. Khối lượng chất kết tủa thu được là :

A. 19,7 g                   B. 19,5 g                     C. 19,3 g                        D. 19 g 

Câu 40: Khí  có tỉ khối đối với hiđro bằng 32 là:

 A. N2O                           B. SO2                                C. SO3                                D. CO2

Câu 41: Hòa tan 12,6 gam natrisunfit vào dung dịch axit clohidric dư. Thể tích khí SO2 thu được ở đktc là:

A. 2,24 lít                       B. 3,36 lit                           C. 1,12 lít                           D. 4,48 lít

Câu 42: Hòa tan hoàn toàn 8 gam Fe2O3 bằng dung dịch H2SO4 loãng thu được dung dịch A. Cho dung dịch NaOH dư vào A, lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn, giá trị của m là: 

A. 8 gam                            B. 10 gam                             C. 12 gam                    D. 16 gam          

Câu 43: Nhiệt phân hoàn toàn 19,6g Cu(OH)2 thu được một chất rắn màu đen, dùng khí H2 dư khử chất rắn màu đen đó thu được một chất rắn màu đỏ có khối lượng là:

A. 6,4 g        B. 9,6 g         C. 12,8 g        D. 16 g

Câu 44: Cho 200ml dung dịch Ba(OH)2 0,4M vào 250ml dung dịch H2SO4 0,3M. Khối lượng kết tủa thu được là:

A. 17,645 g        B. 16,475 g        C. 17,475 g

0