Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
B3:
a) Trong vườn những quả cam chín đỏ. ==> chỉ sự vật đã ngả sang màu vàng , có mùi thơm.
b) Tôi ngượng chín cả mặt. ==> ngượng ngùng, xấu hổ
c) Trước khi quyết định, tôi phải suy nghĩ thật chín đã. ==> bản thân phải có lựa chọn đúng, quyết định đưa ra 1 vấn đề nào đó.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Bài 3:
a)Chín:ở vào giai đoạn phát triển đầy đủ nhất,Thường có màu đỏ, vàng,có hương thơm.
b)Chín:màu da mặt đỏ ửng lên.
c)Chín:suy nghĩ ở mức độ đầy đủ để có được hiệu quả.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
a) Tôi bắt đầu chạy thi 100m. ( nghĩa gốc)
b) Đồng hồ chạy nhanh 10 phút. ( nghĩa chuyển)
c) Nhà nghèo phải chạy ăn từng bữa.( nghĩa chuyển)
d) Con đường chạy qua núi.( nghĩa chuyển)
e) Anh công nhân đang chạy máy.( nghĩa chuyển)
g) Biết thua cuộc nó bỏ chạy làng.( ko hiểu)
Bài 3: Xác định nghĩa của từ "chín" trong các câu sau. Cho biết nghĩa nào là nghĩa chính, nghĩa nào là nghĩa chuyển.
a) Trong vườn những quả cam chín đỏ.( nghĩa chính)
b) Tôi ngượng chín cả mặt.( nghĩa chuyển)
c) Trước khi quyết định, tôi phải suy nghĩ thật chín đã.( nghĩa chuyển)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
bai 1: Dùng bộ phận cây côi để chĩ bộ phận của cơ thế người:
- Lá: lá phối, lá gan, lá lách, lá mỡ.
- Quả: quả tim, quả thận
- Búp: búp ngón tay.
- Bắp chuối: bắp tay, bắp chân
- Buồng chuối: buồng trứng
bai 2: a) neu len 2 nghia cua tu bung. Do la nghia bong va nghia den. Em dong tinh
b) Tu " bung " chi bo phan cua co the
- bieu tuong y nghia sau kin
- chi bo phan cua co the
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
1.
a) Mát mẻ : Trời thu mát mẻ và dễ chịu quá .
Xinh xinh : Cô ấy trông cx xinh xinh .
Đẹp trai : Cậu ta vừa giỏi võ lại còn đẹp trai .
b) Xe đạp : Hôm nay tôi đi xe đạp tới trường .
Hoa hồng : Bông hoa hồng kia thật là kiều diễm .
Cá rán : Tôi rất thích ăn cá rán .
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
a) Tác giả đoạn trích nêu lên hai nghĩa của từ
- Bộ phận cơ thể người hoặc động vật chứa ruột, dạ dày. (1)
- Biểu tượng của ý nghĩ sâu kín, không bộc lộ ra đối với người và việc nói chung. (2)
Em đồng ý với tác giả nhưng em thấy, tác giả còn thiếu một nghĩa của từ bụng đó là phần phình to ở giữa một sự vật: bụng chân.(3)
b) Từ bụng có nghĩa:
- Ăn no cho ấm bụng: nghĩa (1)
- Anh ấy tốt bụng: nghĩa (2)
- Chạy nhiều, bụng chân rất săn chắc: nghĩa (3).
Nguồn : Lời giải hay
Câu 31
-Em chạy đôn chạy đáo tìm con gấu bông.
what the heo