K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 2. Để thu hút sâu bọ những hoa nở về đêm thường có đặc điểm gì?

1 điểm

Hoa thường có màu trắng nổi bật trong đêm khiến sâu bọ dễ nhận ra.

Có mùi thơm đặc biệt kích thích sâu bọ tìm đến.

Cả A và B đều đúng

Cả A và B đều sai.

Xóa lựa chọn

Câu 3. Sau khi thụ tinh hoa, hoa có những biến đổi gì?

1 điểm

Hợp tử phát triển thành phôi

Noãn phát triển thành hạt chứa phôi.

Bầu phát triển thành qủa chứa hạt.

Cả A, B và C đúng.

Xóa lựa chọn

Câu 4. Nhóm nào sau đây gồm toàn quả khô?

1 điểm

Quả cà chua, quả ớt, quả thì là, qủa chanh.

Quả lạc, quả dừa, quả đu đủ, quả táo ta.

Quả đậu bắp, quả đậu xanh, quả đậu Hà lan, quả cải.

Quả bồ kết, quả đậu đen, quả chuối, quả táo.

Xóa lựa chọn

Câu 5. Nhóm nào sau đây gồm toàn quả thịt?

1 điểm

Quả đỗ đen, qủa hồng xiêm, quả chuối, quả bầu.

Quả mơ, quả đào, quả xoài, quả dưa hấu.

Quả chò, quả cam, quả vú sữa, quả bồ kết.

Qủa đu đủ, quả cà chua, quả cải, quả hồng

Câu 6. Nhóm nào sau đây gồm toàn hạt cây 1 lá mầm?

1 điểm

Hạt đỗ đen, hạt bưởi, hạt lạc

Hạt đậu, hạt ngô, hạt vừng

Hạt ngô, hạt kê, hạt lúa.

Hạt vải, hạt bí ngô, hạt ngô

Câu 7. Nhóm nào sau đây gồm toàn hạt cây 2 lá mầm?

1 điểm

Hạt đỗ đen, hạt bưởi, hạt lạc

Hạt đậu, hạt ngô, hạt vừng

Hạt ngô, hạt kê, hạt lúa

Hạt vải, hạt bí ngô, hạt ngô

Câu 8: Nhóm nào sau đây gồm toàn cây thuộc nhóm hạt trần

1 điểm

Thông, pơ mu, hoàng đàn, kim giao

Dương xỉ, bách tán, nhãn, vải

Rau bợ, thông, tre, pơmu.

Kim gioa, dừa cạn, mít, hoàng đàn.

Câu 9. Đặc điểm chủ yếu phân biệt lớp 1 lá mầm và lớp 2 lá mầm?

1 điểm

Cấu tạo của hạt

Số lá mầm của phôi

Cấu tạo cơ quan sinh sản

Cấu tạo cơ quan sinh dưỡng

Câu 10. Giới thực vật chia làm các ngành nào?

1 điểm

các ngành: Địa y, tảo, thực vật bậc cao.

Các ngành: Rêu, dương xỉ, hạt trần, hạt kín.

Các ngành: Hạt trần, hạt kín.

Các ngành: Vi khuẩn, nấm, hạt trần, hạt kín

Câu 11. Vì sao thực vật hạt kín lại phát triển đa dạng phong phú như ngày nay?

1 điểm

Vì cơ quan sinh dưỡng đa dạng: rễ cọc, rễ chùm, thân gỗ, thân cỏ....

Có hoa quả với nhiều dạng khác nhau, hạt nằm trong qủa là một ưu thế của cây hạt kín vì nó được bảo vệ tôt hơn.

Môi trường sống đa dạng

Cả A, B và C đúng.

Câu 12. Đặc điểm nào sau đây không phải là của cây dương xỉ ?

1 điểm

Có mạch dẫn

Lá non cuộn tròn lại ở đầu.

Có hoa

Có rễ, thân, lá thật

Câu 13. . Trong các hình thức phát tán của quả và hạt thì hình thức giúp thực vật phát tán rộng và nhanh nhất là

1 điểm

Phát tán nhờ gió

Phát tán nhờ động vật

Tự phát tán

Phát tán nhờ con người

Câu 14. Tính chất đặc trưng nhất của các cây hạt kín là

1 điểm

Sống ở trên cạn

Có rễ, thân, lá thật

Sinh sản bằng hạt

Có hoa, quả, hạt nằm bên trong quả

Câu 15. Đặc điểm quan trọng để phân biệt hạt của cây Hai lá mầm và hạt của cây Một lá mầm?

1 điểm

Nội chất chứa dinh dưỡng

Số lá mầm của hạt

Cách nảy mầm của hạt

Các bộ phận của hạt

Câu 16. Đặc điểm nào sau đây cho ta thấy Dương xỉ khác Rêu?

1 điểm

Sinh sản bằng bào tử

Sống ở cạn

Có rễ thật, có mạch dẫn

Có chất diệp lục

Cấu 17. Ở những vùng bờ biển người ta trồng cây ở phía ngoài đê nhằm mục đích gì?

1 điểm

Chống gió bão

Chống xói mòn đất

Chống rửa trôi đất

Cả A, B, C đều đúng

Câu 18. Tảo là thực vật bậc thấp vì:

1 điểm

Cơ thể có cấu tạo đơn bào hay đa bào

Cơ quan sinh sản hữu tính đơn bảo

Chưa có thân, rễ, lá thật, hầu hết sống ở nước

Tất cả các câu trên.

Câu 19. Đặc điểm sinh sản của các cây thuộc ngành hạt kín là

1 điểm

Sinh sản bằng hạt

Hạt nằm trong quả

Nhị và nhụy là hai bộ phận sinh sản chủ yếu của hoa

Tất cả các câu trên

Câu 20. Hoa cây ngô thuộc loại

1 điểm

hoa đơn tính cùng gốc, giao phấn nhờ gió

hoa đơn tính, giao phấn nhờ sâu bọ

hoa lưỡng tính, tự thụ phấn

hoa lưỡng tính, giao phấn nhờ sâu bọ

1
18 tháng 4 2021

Câu 2. Để thu hút sâu bọ những hoa nở về đêm thường có đặc điểm gì?

1 điểm

Hoa thường có màu trắng nổi bật trong đêm khiến sâu bọ dễ nhận ra.

Có mùi thơm đặc biệt kích thích sâu bọ tìm đến.

Cả A và B đều đúng

Cả A và B đều sai.

Xóa lựa chọn

Câu 3. Sau khi thụ tinh hoa, hoa có những biến đổi gì?

1 điểm

Hợp tử phát triển thành phôi

Noãn phát triển thành hạt chứa phôi.

Bầu phát triển thành qủa chứa hạt.

Cả A, B và C đúng.

Xóa lựa chọn

Câu 4. Nhóm nào sau đây gồm toàn quả khô?

1 điểm

Quả cà chua, quả ớt, quả thì là, qủa chanh.

Quả lạc, quả dừa, quả đu đủ, quả táo ta.

Quả đậu bắp, quả đậu xanh, quả đậu Hà lan, quả cải.

Quả bồ kết, quả đậu đen, quả chuối, quả táo.

Xóa lựa chọn

Câu 5. Nhóm nào sau đây gồm toàn quả thịt?

1 điểm

Quả đỗ đen, qủa hồng xiêm, quả chuối, quả bầu.

Quả mơ, quả đào, quả xoài, quả dưa hấu.

Quả chò, quả cam, quả vú sữa, quả bồ kết.

Qủa đu đủ, quả cà chua, quả cải, quả hồng

18 tháng 4 2021

trả lời nốt đikhocroitui cần gấp

 

5 tháng 4 2021

Nhóm quả nào gồm toàn quả thit:

A. Quả cà chua, quả ớt, quả chanh, quả bí

B. Quả đào, quả đậu xanh, quả dừa, quả chò

C. Quả lúa, quả Chuối, quả xoài, quả me

D. Quả hồng, quả bồ kết, quả bưởi, quả mơ

Câu 1 Trong các nhóm quả sau đây nhóm quả nào gồm toàn quả khô?A Quả bông, quả thìa lìa, quả đậu hà lan.B Quả mơ, quả chanh, quả lúa.C Quả dừa, quả đào, quả gấc, quả ổi.D Quả cải, quả đu đủ, quả cam, quả cà chua.Câu 2 Nhóm gồm toàn những cây Hai lá mầm: A Cây bưởi, cây nhãn, cây cải.B Cây lúa, cây xoài, cây ngô, cây hành.                       C Cây cam, cây hoa hồng, cây ngô.  D Cây hành, cây lúa.Câu 3 Điều kiện bên ngoài...
Đọc tiếp

Câu 1 Trong các nhóm quả sau đây nhóm quả nào gồm toàn quả khô?

A Quả bông, quả thìa lìa, quả đậu hà lan.

B Quả mơ, quả chanh, quả lúa.

C Quả dừa, quả đào, quả gấc, quả ổi.

D Quả cải, quả đu đủ, quả cam, quả cà chua.

Câu 2 Nhóm gồm toàn những cây Hai lá mầm: 

A Cây bưởi, cây nhãn, cây cải.

B Cây lúa, cây xoài, cây ngô, cây hành.                       

C Cây cam, cây hoa hồng, cây ngô.  

D Cây hành, cây lúa.

Câu 3 Điều kiện bên ngoài cần cho hạt nảy mầm là gì?

A Đủ nước, đủ không khí và nhiệt độ thích hợp

B Đủ không khí.                      

C Đủ nước.

D Nhiệt độ thích hợp.

Câu 4 Phôi của hạt gồm những bộ phận nào?

A Lá mầm, chồi mầm, thân mầm, rễ mầm.          

B Vỏ hạt, lá mầm, chồi mầm, rễ mầm.  

C Vỏ hạt, mầm, phôi, chất dự trữ.

D Lá mầm và phôi.  

Câu 5 Nhóm cây gồm toàn cây một lá mầm là:

A Cây rẻ quạt, cây tre

B Cây dừa cạn, cây tre

C Cây rẻ quạt, cây xoài                       

D Cây dừa cạn, cây rẻ quạt                  

Câu 6 Cơ thể của tảo có cấu tạo:

A Có dạng đơn bào và đa bào

B Tất cả đều là tảo đa bào

C Tất cả đều là tảo đơn bào

D Không có cấu tạo cơ thể.

Câu 7 Cây Thông thuộc nhóm cây:

A Cây hạt trần

B Cây Hạt kín

C Cây Rêu

D Cây Dương xỉ.

Câu 8 Nhóm thực vật nào sống đầu tiên trên cạn, có rễ giả, chưa có hoa, sinh sản bằng bào tử ?

A Tảo

B Rêu

C Dương  xỉ                           

D Hạt trần

Câu 9 Trong nhóm cây sau, nhóm nào toàn cây hạt kín?

A Cây ổi, cây cam, cây mít.

B Cây thông, cây lúa, cây đào.          

C Cây mít, rêu rêu, cây ớt.

D Cây dương xỉ, cây mít, cây cam.

Câu 10 Những đặc điểm cấu tạo của rêu khác cây có hoa là:

A Thân không phân nhánh, chưa có mạch dẫn, rễ giả, chưa có hoa, sinh sản bằng bào tử.

B Cơ quan sinh dưỡng có cấu tạo đơn giản.

C Chưa có hoa, quả, hạt, sinh sản bằng bào tử.

D Thân thấp, nhỏ, thân và lá chưa có mạch dẫn.

Câu 11 Mốc trắng dinh dưỡng bằng hình thức:

A Hoại sinh.

B Kí sinh.

C Tự dưỡng.

D Cộng sinh.

Câu 12 Hệ thống phân loại thực vật đúng: 

A Ngành - Lớp - Bộ - Họ

B Ngành - Bộ - Lớp - Họ

C Ngành - Họ - Lớp - Bộ

D Lớp - Ngành -  Bộ - Họ

Câu 13 Hoạt động nào của cây xanh giúp bổ sung vào bầu khí quyển lượng khí ôxi mất đi do hô hấp và đốt cháy nhiên liệu?

A Quang hợp.

B Trao đổi khoáng.

C Hô hấp.

D Thoát hơi nước.

Câu 14 Quả và hạt do bộ phận nào của hoa tạo thành?

A Bầu nhuỵ và noãn sau khi được thụ tinh.

B Đài, tràng, nhị, nhuỵ

C Bao phấn, hạt phấn, bầu và đầu nhuỵ

D Bao phấn, bầu.

Câu 15 Điều kiện bên ngoài cần cho hạt nảy mầm là gì?

A Đủ nước, đủ không khí và nhiệt độ thích hợp.

B Đủ không khí. 

C Đủ nước, nhiệt độ thích hợp.

D Đủ nhiệt độ.

Câu 16 Phôi của hạt gồm những bộ phận nào?

A Lá mầm, chồi mầm, thân mầm, rễ mầm.

B Vỏ hạt, lá mầm, chồi mầm, rễ mầm.

C Vỏ hạt, mầm, phôi, chất dự trữ.

D Phôi, hạt, thân mềm, lá mầm.

Câu 17. Quả nào dưới đây không phải là quả mọng ?

A Quả đào

B Quả đu đủ      

C Quả cam      

D Quả chuối

Câu 18. Trong các ngành thực vật hiện có, ngành nào bao gồm các đại diện có tổ chức cơ thể hoàn thiện nhất?

A Ngành Hạt kín

B Ngành Hạt trần

C Ngành Dương xỉ

D Ngành Rêu

Câu 19 Trong các nhóm quả sau đay nhóm quả nào gồm toàn quả khô?

A Quả bông, quả thìa là, quả đậu hà lan. 

B Quả cải, quả đu đủ, quả cam, quả cà chua.

C Quả mơ, quả chanh, quả lúa.

D Quả dừa, quả đào, quả gấc, quả ổi.

Câu 20 Những loài nấm độc thường có điểm đặc trưng nào sau đây ?

A Có màu sắc rất sặc sỡ.

B Tỏa ra mùi hương quyến rũ.

C Thường sống quanh các gốc cây.

D Có kích thước rất lớn.

Câu 21 Vi khuẩn gây bệnh cho con người và động vật là những vi khuẩn có lối sống:

A Kí sinh. 

B Cộng sinh.

C Hoại sinh.

D Tự dưỡng.

Câu 22 Hiện tượng cuống lá phình to, mềm và xốp ở cây bèo Nhật Bản có ý nghĩa gì ?

A Giúp cây dễ dàng nổi trên mặt nước.

B Giúp cây dự trữ chất dinh dưỡng.

C Giúp cây hấp thụ nước và muối khoáng triệt để hơn.

D Giúp cây đào thải các chất dư thừa ra ngoài cơ thể.

Câu 23 Nhóm nào dưới đây gồm hai loài thực vật có cùng kiểu gân lá?

A Gai, tía tô.

B Râm bụt, mây.

C Bèo tây, trúc.

D Trầu không, mía.

Câu 24 Cây nào dưới đây thụ phấn chủ yếu nhờ sâu bọ ?

A Nhài.

B Phi lao.

C Lúa.

D Ngô.

Câu 25 Những việc học sinh cần làm để bảo vệ giới thực vật:

A Trồng, chăm sóc và bảo vệ cây xanh.

B Phá hoại cây trồng.

C Vứt rác bừa bãi

D Ngắt hoa nơi công cộng.

4
4 tháng 8 2021

giúp mình với ạ . Mình cảm ơn nhiều 

 

cậu chỉ cần hỏi những bài khó thôi còn bài dễ cậu tự suy nghĩ và làm nhé !!

chúc cậu làm tốt!!

13 tháng 3 2021

Bạn tham khảo nhé !

Chúc bạn học tốt.

Qủa phát tán nhờ gió :Quả chò, quả bồ công anh, quả trâm bầu,hạt hoa sữa.

Qủa phát thán nhờ động vật : Quả ké đầu ngựa, hạt thông, quả xấu hổ.

Tự phát tán : Quả cải, quả cải, quả đậu bắp .

a. Phát tán của quả và hạt nhờ gió

- Ví dụ:

- Đặc điểm:

+ Cánh hoặc có lông.

+ Hạt hoặc quả nhỏ, nhẹ.

b. Phát tán của quả và hạt nhờ động vật

- Ví dụ: 

- Đặc điểm:

+ Có gai hoặc có móc để bám vào cơ thể động vật.

+ Có hương thơm, vị ngọt để thu hút các loài động vật ăn quả và hạt.

+ Hạt thường có vỏ cứng.

c. Phát tán của quả và hạt tự phát tán

-  Ví dụ: 

- Đặc điểm:

+ Khi chín vỏ quả có khả năng tự tách ra hoặc tự mở ra để hạt rơi ra ngoài và phát tán đi nơi khác.

+ Quả và hạt được phát tán gần hơn hơn so với phát tán nhờ gió và động vật.

* Ngoài các cách phát tán quả và hạt trên thì quả và hạt còn được phát tán nhờ con người, bằng cách mang, vận chuyển quả và hạt đi những nơi khác để gieo trồng (ví dụ: sang vùng đất mới, vùng có khí hậu khác, …).a. Phát tán của quả và hạt nhờ gió

 

- Đặc điểm:

+ Cánh hoặc có lông.

+ Hạt hoặc quả nhỏ, nhẹ.

b. Phát tán của quả và hạt nhờ động vật

- Đặc điểm:

+ Có gai hoặc có móc để bám vào cơ thể động vật.

+ Có hương thơm, vị ngọt để thu hút các loài động vật ăn quả và hạt.

+ Hạt thường có vỏ cứng.

c. Phát tán của quả và hạt tự phát tán 

 

- Đặc điểm:

+ Khi chín vỏ quả có khả năng tự tách ra hoặc tự mở ra để hạt rơi ra ngoài và phát tán đi nơi khác.

+ Quả và hạt được phát tán gần hơn hơn so với phát tán nhờ gió và động vật.

* Ngoài các cách phát tán quả và hạt trên thì quả và hạt còn được phát tán nhờ con người, bằng cách mang, vận chuyển quả và hạt đi những nơi khác để gieo trồng (ví dụ: sang vùng đất mới, vùng có khí hậu khác, …).a. Phát tán của quả và hạt nhờ gió

- Đặc điểm:

+ Cánh hoặc có lông.

+ Hạt hoặc quả nhỏ, nhẹ.

b. Phát tán của quả và hạt nhờ động vật

 

- Đặc điểm:

+ Có gai hoặc có móc để bám vào cơ thể động vật.

+ Có hương thơm, vị ngọt để thu hút các loài động vật ăn quả và hạt.

+ Hạt thường có vỏ cứng.

c. Phát tán của quả và hạt tự phát tán

- Đặc điểm:

+ Khi chín vỏ quả có khả năng tự tách ra hoặc tự mở ra để hạt rơi ra ngoài và phát tán đi nơi khác.

+ Quả và hạt được phát tán gần hơn hơn so với phát tán nhờ gió và động vật.

* Ngoài các cách phát tán quả và hạt trên thì quả và hạt còn được phát tán nhờ con người, bằng cách mang, vận chuyển quả và hạt đi những nơi khác để gieo trồng (ví dụ: sang vùng đất mới, vùng có khí hậu khác, …).a. Phát tán của quả và hạt nhờ gió

 

- Ví dụ:

- Đặc điểm:

+ Cánh hoặc có lông.

+ Hạt hoặc quả nhỏ, nhẹ.

b. Phát tán của quả và hạt nhờ động vật

- Ví dụ: 

- Đặc điểm:

+ Có gai hoặc có móc để bám vào cơ thể động vật.

+ Có hương thơm, vị ngọt để thu hút các loài động vật ăn quả và hạt.

+ Hạt thường có vỏ cứng.

c. Phát tán của quả và hạt tự phát tán

-  Ví dụ: 

- Đặc điểm:

+ Khi chín vỏ quả có khả năng tự tách ra hoặc tự mở ra để hạt rơi ra ngoài và phát tán đi nơi khác.

+ Quả và hạt được phát tán gần hơn hơn so với phát tán nhờ gió và động vật.

* Ngoài các cách phát tán quả và hạt trên thì quả và hạt còn được phát tán nhờ con người, bằng cách mang, vận chuyển quả và hạt đi những nơi khác để gieo trồng (ví dụ: sang vùng đất mới, vùng có khí hậu khác, …).

 

13 tháng 3 2021

có hai lần mình bị viết nhầm nha !

 

22 tháng 11 2016

- Phát tán nhờ gió : quả chò, quả bồ công anh, quả trâm bầu, hạt hoa sữa

- Phát tán nhờ động vật : quả ké đầu ngựa, hạt thông, quả cây xấu hổ

- Tự phát tán : quả cải, quả chi chi, quả đậu bắp

7 tháng 12 2016
STT

Tên quả

hoặc hạt

Cách phát tán của quả và hạt
1Quả chòNhờ gió
2Quả cảiTự phát tán
3Quả bồ công anhNhờ gió
4Quả ké đầu ngựaNhờ động vật
5Quả chi chiTự phát tán
6Hạt thôngNhờ động vật
7Quả đậu bắpNhờ gió
8Quả cây xấu hổNhờ động vật
9Quả trâm bầuNhờ gió
10Hạt hoa sữaNhờ gió

 

17 tháng 3 2022

D

Hãy khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chọn đáp án đúng. Câu 1. Hạt gồm những bộ phận nào ? A. Vỏ, phôi, chất dinh dƣỡng dự trữ. B. Vỏ, là mầm, chồi mầm. C. Vỏ, phôi nhũ, chồi mầm. D. Vỏ, thân mầm, rễ mầm. Câu 2. Chất dinh dƣỡng dự trự của hạt đƣợc dự trữ ở đâu? A. Thân mầm hoặc rễ mầm. B. Phôi nhũ hoặc chồi mầm. C. Lá mầm hoặc rễ mầm. D. Lá mầm hoặc phôi nhũ. Câu 3. Chất dinh...
Đọc tiếp

Hãy khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chọn đáp án đúng. Câu 1. Hạt gồm những bộ phận nào ? A. Vỏ, phôi, chất dinh dƣỡng dự trữ. B. Vỏ, là mầm, chồi mầm. C. Vỏ, phôi nhũ, chồi mầm. D. Vỏ, thân mầm, rễ mầm. Câu 2. Chất dinh dƣỡng dự trự của hạt đƣợc dự trữ ở đâu? A. Thân mầm hoặc rễ mầm. B. Phôi nhũ hoặc chồi mầm. C. Lá mầm hoặc rễ mầm. D. Lá mầm hoặc phôi nhũ. Câu 3. Chất dinh dƣỡng dự trữ của hạt đậu xanh đƣợc dự trữ ở bộ phận nào của hạt? A. Lá mầm. B. Phôi nhũ. C. Chồi mầm. D. Rễ mầm. Câu 4. Ở hạt ngô, bộ phận nào chiếm phần lớn trọng lƣợng? A. Rễ mầm. B. Lá mầm. C. Phôi nhũ. D. Chồi mầm. Câu 5. Dựa vào đặc điểm của vỏ quả, có thể chia quả thành hai nhóm chính đó là: A. quả khô và quả mọng. B. quả khô và quả thịt. C. quả thịt và quả khô nẻ. D. quả khô nẻ và quả hạch. Câu 6. Trong các nhóm quả sau đây nhóm nào gồm toàn quả khô? A. Quả cà chua, quả thìa là, quả chanh. B. Củ lạc, quả dừa, quả đu đủ. C. Quả đậu đen, quả đậu xanh, quả cải. D. Quả chuối, quả nho, quả đậu đen. Câu 7. Trong các nhóm quả sau đây nhóm nào gồm toàn quả thịt ? A. Quả đỗ đen, quả chuối, quả bầu B. Quả mơ, quả xoài, quả đu đủ. C. Quả chò, quả cam, quả vú sữa. D. Quả cải, quả bông, quả cà chua. Câu 8. Quả nào dƣới đây là quả khô không nẻ? A. Quả bông. B. Quả Đậu đen. C. Quả chò. D. Quả bằng lăng. Câu 9. Dựa vào số hạt nhãn hãy cho biết số noãn có trong mỗi hoa? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 10. Trong các loài hoa dƣới đây, loài hoa nào chứa nhiều noãn nhất? A. Hoa mận. B. Hoa chôm chôm. C. Hoa táo ta. D. Hoa ổi. II. BÀI TẬP TỰ LUẬN Câu 11. Dựa vào đặc điểm nào để phân biệt quả khô và quả thịt? Hãy kể tên ba loại quả khô và ba loại quả thịt có ở địa phƣơng của em. Câu 2. Phân biệt hiện tƣợng thụ phấn và hiện tượng thụ tinh. Sự thụ phấn và sự thụ tinh có liên quan với nhau nhƣ thế nào ? -

2
23 tháng 3 2020

II. BÀI TỰ LUẬN

Câu 11. Dựa vào đặc điểm nào để phân biệt quả khô và quả thịt? Hãy kể tên ba loại quả khô và ba loại quả thịt ở địa phương em.

Dựa vào đặc điểm của vỏ quả người ta có thể chia quả thành hai nhóm chính :

-Quả khô khi chín thì vỏ khô, cứng, mỏng. Ví dụ: quả đậu Hà Lan, quả cải, quả lúa (hạt lúa).

-Quả thịt khi chín thì mềm, cỏ dày, chứa đầy thịt quả. Ví dụ: quả đu đủ, quả xoài, quả táo.

Câu 2: Phân biệt hiện tượng thụ phấn và hiện tượng thụ tinh. Sự thụ phấn và sự thụ tinh có liên quan với nhau như thế nào ?

Hiện tượng thụ phấn: Thụ phấn là hiện tượng hạt phấn tiếp xúc với đầu nhuỵ.

Hiện tượng thụ tinh: Thụ tinh là hiện tượng tế bào sinh dục đực kết hợp với tế bào sinh dục cái có trong noãn tạo thành một tế bào mới gọi là hợp tử.

*Thụ phấn có quan hệ với thụ tinh là: muốn có hiện tượng thụ tinh thì phải có hiện tượng thụ phấn, nhưng với điều kiện hạt phấn phải nảy mầm. Như vậy, thụ phấn là điều kiện cần thiết cho thụ tinh. Nếu không có thụ phấn thì không có thụ tinh.

22 tháng 3 2020

Hãy khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chọn đáp án đúng.

Câu 1: Hạt gồm những bộ phận nào ?

A. Vỏ, phôi ,chất dinh dưỡng dự trữ.

B. Vỏ, lá mầm, chồi mầm.

C. Vỏ, phôi nhũ, chồi mầm.

D. Vỏ, thân mầm, rễ mầm.

Câu 2: Chất dinh dưỡng dự trữ của hạt được dự trữ ở đâu ?

A. Thân mầm hoặc rễ mầm.

B. Phôi nhũ hoặc chồi mầm.

C. Lá mầm hoặc rễ mầm.

D. Lá mầm hoặc phôi nhũ.

Câu 3: Chất dinh dưỡng dự trữ của hạt đậu xanh được dự trữ ở bộ phận nào của hạt?

A. Lá mầm.

B. Phôi nhũ.

C. Chồi mầm.

D. Rễ mầm.

Câu 4: Ở hạt ngô, bộ phận nào chiếm phần lớn trọng lượng?

A. Rễ mầm.

B. Lá mầm.

C. Phôi nhũ.

D. Chồi mầm.

Câu 5: Dựa vào đặc điểm của vỏ quả, có thể chia quả thành hai nhóm chính:

A. quả khô và quả mọng.

B. quả khô và quả thịt.

C. quả thịt và quả khô nẻ.

D. quả khô nẻ và quả hạch.

Câu 6: Trong các nhóm quả sau đây nhóm nào gồm toàn quả khô?

A. Quả cà chua, quả thìa là, quả chanh.

B. Củ lạc, quả dừa, quả đu đủ.

C. Quả đậu đen, quả đậu xanh, quả cải.

D. Quả chuối, quả nho, quả đậu đen.

Câu 7: Trong các nhóm quả nào sau đây nhóm nào gồm toàn quả thịt?

A. Quả đậu đen, quả chuối, quả bầu.

B. Quả mơ, quả xoài, quả đu đủ.

C. Quả chò, quả cam, quả vú sữa.

Câu 8: Quả nào dưới đây là quả khô không nẻ?

A. Quả bông.

B. Quả đậu đen.

C. Quả chò.

D. Quả bằng lăng.

Câu 9: Dự vào số hạt nhãn hãy cho biết số noãn có trong mỗi hoa?

A. 1. B. 2.

C.3. D.4.

Câu 10: Trong các loài hoa dưới đây, hoa nào chứa nhiều noãn nhất?

A. Hoa mận.

B. Hoa chôm chôm.

C. Hoa táo ta.

D. Hoa ổi.

Câu 7. Nhóm nào sau đây gồm toàn hạt cây 2 lá mầm?1 điểmHạt đỗ đen, hạt bưởi, hạt lạcHạt đậu, hạt ngô, hạt vừngHạt ngô, hạt kê, hạt lúaHạt vải, hạt bí ngô, hạt ngôCâu 8: Nhóm nào sau đây gồm toàn cây thuộc nhóm hạt trần1 điểmThông, pơ mu, hoàng đàn, kim giaoDương xỉ, bách tán, nhãn, vảiRau bợ, thông, tre, pơmu.Kim gioa, dừa cạn, mít, hoàng đàn.Câu 9. Đặc điểm chủ yếu phân biệt lớp 1 lá mầm và lớp 2...
Đọc tiếp

Câu 7. Nhóm nào sau đây gồm toàn hạt cây 2 lá mầm?

1 điểm

Hạt đỗ đen, hạt bưởi, hạt lạc

Hạt đậu, hạt ngô, hạt vừng

Hạt ngô, hạt kê, hạt lúa

Hạt vải, hạt bí ngô, hạt ngô

Câu 8: Nhóm nào sau đây gồm toàn cây thuộc nhóm hạt trần

1 điểm

Thông, pơ mu, hoàng đàn, kim giao

Dương xỉ, bách tán, nhãn, vải

Rau bợ, thông, tre, pơmu.

Kim gioa, dừa cạn, mít, hoàng đàn.

Câu 9. Đặc điểm chủ yếu phân biệt lớp 1 lá mầm và lớp 2 lá mầm?

1 điểm

Cấu tạo của hạt

Số lá mầm của phôi

Cấu tạo cơ quan sinh sản

Cấu tạo cơ quan sinh dưỡng

Câu 10. Giới thực vật chia làm các ngành nào?

1 điểm

các ngành: Địa y, tảo, thực vật bậc cao.

Các ngành: Rêu, dương xỉ, hạt trần, hạt kín.

Các ngành: Hạt trần, hạt kín.

Các ngành: Vi khuẩn, nấm, hạt trần, hạt kín

Câu 11. Vì sao thực vật hạt kín lại phát triển đa dạng phong phú như ngày nay?

1 điểm

Vì cơ quan sinh dưỡng đa dạng: rễ cọc, rễ chùm, thân gỗ, thân cỏ....

Có hoa quả với nhiều dạng khác nhau, hạt nằm trong qủa là một ưu thế của cây hạt kín vì nó được bảo vệ tôt hơn.

Môi trường sống đa dạng

Cả A, B và C đúng.

Câu 12. Đặc điểm nào sau đây không phải là của cây dương xỉ ?

1 điểm

Có mạch dẫn

Lá non cuộn tròn lại ở đầu.

Có hoa

Có rễ, thân, lá thật

Câu 13. . Trong các hình thức phát tán của quả và hạt thì hình thức giúp thực vật phát tán rộng và nhanh nhất là

1 điểm

Phát tán nhờ gió

Phát tán nhờ động vật

Tự phát tán

Phát tán nhờ con người

Câu 14. Tính chất đặc trưng nhất của các cây hạt kín là

1 điểm

Sống ở trên cạn

Có rễ, thân, lá thật

Sinh sản bằng hạt

Có hoa, quả, hạt nằm bên trong quả

Câu 15. Đặc điểm quan trọng để phân biệt hạt của cây Hai lá mầm và hạt của cây Một lá mầm?

1 điểm

Nội chất chứa dinh dưỡng

Số lá mầm của hạt

Cách nảy mầm của hạt

Các bộ phận của hạt

Câu 16. Đặc điểm nào sau đây cho ta thấy Dương xỉ khác Rêu?

1 điểm

Sinh sản bằng bào tử

Sống ở cạn

Có rễ thật, có mạch dẫn

Có chất diệp lục

Cấu 17. Ở những vùng bờ biển người ta trồng cây ở phía ngoài đê nhằm mục đích gì?

1 điểm

Chống gió bão

Chống xói mòn đất

Chống rửa trôi đất

Cả A, B, C đều đúng

Câu 18. Tảo là thực vật bậc thấp vì:

1 điểm

Cơ thể có cấu tạo đơn bào hay đa bào

Cơ quan sinh sản hữu tính đơn bảo

Chưa có thân, rễ, lá thật, hầu hết sống ở nước

Tất cả các câu trên.

Câu 19. Đặc điểm sinh sản của các cây thuộc ngành hạt kín là

1 điểm

Sinh sản bằng hạt

Hạt nằm trong quả

Nhị và nhụy là hai bộ phận sinh sản chủ yếu của hoa

Tất cả các câu trên

Câu 20. Hoa cây ngô thuộc loại

1 điểm

hoa đơn tính cùng gốc, giao phấn nhờ gió

hoa đơn tính, giao phấn nhờ sâu bọ

hoa lưỡng tính, tự thụ phấn

hoa lưỡng tính, giao phấn nhờ sâu bọ

1
19 tháng 4 2021

Câu 7. Nhóm nào sau đây gồm toàn hạt cây 2 lá mầm?

1 điểm

Hạt đỗ đen, hạt bưởi, hạt lạc

Hạt đậu, hạt ngô, hạt vừng

Hạt ngô, hạt kê, hạt lúa

Hạt vải, hạt bí ngô, hạt ngô

Câu 8: Nhóm nào sau đây gồm toàn cây thuộc nhóm hạt trần

1 điểm

Thông, pơ mu, hoàng đàn, kim giao

Dương xỉ, bách tán, nhãn, vải

Rau bợ, thông, tre, pơmu.

Kim gioa, dừa cạn, mít, hoàng đàn.

Câu 9. Đặc điểm chủ yếu phân biệt lớp 1 lá mầm và lớp 2 lá mầm?

1 điểm

Cấu tạo của hạt

Số lá mầm của phôi

Cấu tạo cơ quan sinh sản

Cấu tạo cơ quan sinh dưỡng

Câu 10. Giới thực vật chia làm các ngành nào?

1 điểm

các ngành: Địa y, tảo, thực vật bậc cao.

Các ngành: Rêu, dương xỉ, hạt trần, hạt kín.

Các ngành: Hạt trần, hạt kín.

Các ngành: Vi khuẩn, nấm, hạt trần, hạt kín

Câu 11. Vì sao thực vật hạt kín lại phát triển đa dạng phong phú như ngày nay?

1 điểm

Vì cơ quan sinh dưỡng đa dạng: rễ cọc, rễ chùm, thân gỗ, thân cỏ....

Có hoa quả với nhiều dạng khác nhau, hạt nằm trong qủa là một ưu thế của cây hạt kín vì nó được bảo vệ tôt hơn.

Môi trường sống đa dạng

Cả A, B và C đúng.

Câu 12. Đặc điểm nào sau đây không phải là của cây dương xỉ ?

1 điểm

Có mạch dẫn

Lá non cuộn tròn lại ở đầu.

Có hoa

Có rễ, thân, lá thật

Câu 13. . Trong các hình thức phát tán của quả và hạt thì hình thức giúp thực vật phát tán rộng và nhanh nhất là

1 điểm

Phát tán nhờ gió

Phát tán nhờ động vật

Tự phát tán

Phát tán nhờ con người

Câu 14. Tính chất đặc trưng nhất của các cây hạt kín là

1 điểm

Sống ở trên cạn

Có rễ, thân, lá thật

Sinh sản bằng hạt

Có hoa, quả, hạt nằm bên trong quả

Câu 15. Đặc điểm quan trọng để phân biệt hạt của cây Hai lá mầm và hạt của cây Một lá mầm?

1 điểm

Nội chất chứa dinh dưỡng

Số lá mầm của hạt

Cách nảy mầm của hạt

Các bộ phận của hạt

Câu 16. Đặc điểm nào sau đây cho ta thấy Dương xỉ khác Rêu?

1 điểm

Sinh sản bằng bào tử

Sống ở cạn

Có rễ thật, có mạch dẫn

Có chất diệp lục

Cấu 17. Ở những vùng bờ biển người ta trồng cây ở phía ngoài đê nhằm mục đích gì?

1 điểm

Chống gió bão

Chống xói mòn đất

Chống rửa trôi đất

Cả A, B, C đều đúng

Câu 18. Tảo là thực vật bậc thấp vì:

1 điểm

Cơ thể có cấu tạo đơn bào hay đa bào

Cơ quan sinh sản hữu tính đơn bảo

Chưa có thân, rễ, lá thật, hầu hết sống ở nước

Tất cả các câu trên.

Câu 19. Đặc điểm sinh sản của các cây thuộc ngành hạt kín là

1 điểm

Sinh sản bằng hạt

Hạt nằm trong quả

Nhị và nhụy là hai bộ phận sinh sản chủ yếu của hoa

Tất cả các câu trên

Câu 20. Hoa cây ngô thuộc loại

1 điểm

hoa đơn tính cùng gốc, giao phấn nhờ gió

hoa đơn tính, giao phấn nhờ sâu bọ

hoa lưỡng tính, tự thụ phấn

hoa lưỡng tính, giao phấn nhờ sâu bọ

I. Khoanh tròn vào câu em cho là đúng nhất: 1. Nhóm nào sau đây gồm toàn quả khô? A. Quả cà chua, quả ướt, quả thì là, quả chanh B. Quả lạc, quả dừa, quả đu đủ, quả táo ta C. Quả đậu bắp, quả đậu xanh, quả đậu hà lan, quả cải D. Quả bồ kết, quả đậu đen, quả chuối, quả táo 2. Nhóm nào sau đây gồm toàn quả thịt? A. Quả đỗ đen, quả hồng xiêm, quả chuối, quả bầu B. Quả mơ, quả đào,...
Đọc tiếp

I. Khoanh tròn vào câu em cho là đúng nhất:

1. Nhóm nào sau đây gồm toàn quả khô?

A. Quả cà chua, quả ướt, quả thì là, quả chanh

B. Quả lạc, quả dừa, quả đu đủ, quả táo ta

C. Quả đậu bắp, quả đậu xanh, quả đậu hà lan, quả cải

D. Quả bồ kết, quả đậu đen, quả chuối, quả táo

2. Nhóm nào sau đây gồm toàn quả thịt?

A. Quả đỗ đen, quả hồng xiêm, quả chuối, quả bầu

B. Quả mơ, quả đào, quả soài, quả dưa hấu

C. Quả chò, quả cam, quả vú sữa, quả bồ kết

D. Quả đu đủ, quả cà chua, quả cải, quả hồng

3. Hạt gồm các bộ phận nào dưới đây?

A. Vỏ hạt, chồi mầm, chất dinh dưỡng dự trữ

B. Vỏ hạt, thân mầm, chất dinh dưỡng dự trữ

C. Vỏ hạt, lá mầm, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ

D. Vỏ hạt, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ

4. Quả do bộ phận nào của hoa phát triển thành?

A. Đầu nhụy

B. Vòi nhụy

C. Bầu nhụy

D. Noãn

5. Loài tảo nào sau đây sống ở nước mặn?

A. Tảo sừng hươu, tảo vòng, rau câu

B. Tảo vòng, tảo silic, tảo tiểu cầu

C. Tảo sừng hươu, rau câu, rau diếp biển

D. Tảo silic, tảo tiểu cầu, rau câu

6. Trong các loại tảo dưới đây, loại tảo nào các kích thướt lớn nhất?

A. Tảo tiểu cầu

B. Rau câu

C. Rau diếp biển

D. Tảo lá dẹp

II. Điền từ thích hợp vào chỗ trống:

(Các từ cho sẵn: chính thức, mạch dẫn, nảy mầm, mặt dưới lá, ngọn cây, rễ giả)

- Rêu là những thực tập đã có thân, lá nhưng cấu tạo vẫn còn đơn giản: thân không phân nhánh, chưa có.........(1)......... và chưa có rễ........(2)........, chưa có hoa. Cơ quan sinh sản của rêu là túi bào tử nằm ở...........(3)...........

-Rêu sinh sản bằng bào tử: Bào tử...........(4).............và phát triển thành cây rêu.

2
30 tháng 4 2020

II. Điền từ thích hợp vào chỗ trống:

(Các từ cho sẵn: chính thức, mạch dẫn, nảy mầm, mặt dưới lá, ngọn cây, rễ giả)

- Rêu là những thực tập đã có thân, lá nhưng cấu tạo vẫn còn đơn giản: thân không phân nhánh, chưa có.......mạch dẫn....... và chưa có rễ......chính thức......, chưa có hoa. Cơ quan sinh sản của rêu là túi bào tử nằm ở.........ngọn cây.........

-Rêu sinh sản bằng bào tử: Bào tử........nảy mầm..........và phát triển thành cây rêu.

30 tháng 4 2020

I. Khoanh tròn vào câu em cho là đúng nhất:

1. Nhóm nào sau đây gồm toàn quả khô?

A. Quả cà chua, quả ướt, quả thì là, quả chanh

B. Quả lạc, quả dừa, quả đu đủ, quả táo ta

C. Quả đậu bắp, quả đậu xanh, quả đậu hà lan, quả cải

D. Quả bồ kết, quả đậu đen, quả chuối, quả táo

2. Nhóm nào sau đây gồm toàn quả thịt?

A. Quả đỗ đen, quả hồng xiêm, quả chuối, quả bầu

B. Quả mơ, quả đào, quả xoài, quả dưa hấu

C. Quả chò, quả cam, quả vú sữa, quả bồ kết

D. Quả đu đủ, quả cà chua, quả cải, quả hồng

3. Hạt gồm các bộ phận nào dưới đây?

A. Vỏ hạt, chồi mầm, chất dinh dưỡng dự trữ

B. Vỏ hạt, thân mầm, chất dinh dưỡng dự trữ

C. Vỏ hạt, lá mầm, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ

D. Vỏ hạt, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ

4. Quả do bộ phận nào của hoa phát triển thành?

A. Đầu nhụy

B. Vòi nhụy

C. Bầu nhụy (chứa noãn đã thụ tinh)

D. Noãn

5. Loài tảo nào sau đây sống ở nước mặn?

A. Tảo sừng hươu, tảo vòng, rau câu

B. Tảo vòng, tảo silic, tảo tiểu cầu

C. Tảo sừng hươu, rau câu, rau diếp biển

D. Tảo silic, tảo tiểu cầu, rau câu

6. Trong các loại tảo dưới đây, loại tảo nào các kích thướt lớn nhất?

A. Tảo tiểu cầu

B. Rau câu

C. Rau diếp biển

D. Tảo lá dẹp

26 tháng 2 2021

C. Quả chanh, quả cau, quả đu đủ            

Chọn A