K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 16. Tầng nào sau đây của khí quyển nằm sát mặt đất?

A. Tầng bình lưu.

B. Trên tầng bình lưu.

C. Tầng đối lưu.

D. Tầng ion nhiệt.

Câu 17. Trong các thành phần của không khí chiếm tỉ trọng lớn nhất là

A. Khí nitơ.

B. Khí cacbonic.

C. Oxi.

D. Hơi nước.

Câu 18. Các hiện tượng khí tượng tự nhiên như: mây, mưa, sấm, chớp... hầu hết xảy ra ở tầng nào sau đây?

A. Tầng đối lưu.

B. Tầng nhiệt.

C. Trên tầng bình lưu.

D. Tầng bình lưu.

Câu 19. Khối khí nào sau đây có tính chất ẩm?

A. Khối khí lục địa.

B. Khối khí nóng.

C. Khối khí đại dương.

D. Khối khí lạnh.

Câu 20. Không khí luôn luôn chuyển động từ

A. áp cao về áp thấp.

B. đất liền ra biển.

C. áp thấp về áp cao.

D. biển vào đất liền.

Câu 21. Để đo nhiệt độ không khí người ta dùng dụng cụ nào sau đây?

A. Áp kế.

B. Nhiệt kế.

C. Vũ kế.

D. Ẩm kế.

Câu 22. Nguồn cung cấp ánh sáng và nhiệt cho Trái Đất là

A. con người đốt nóng.

B. ánh sáng từ Mặt Trời.

C. các hoạt động công nghiệp.

D. sự đốt nóng của Sao Hỏa.

Câu 23. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu đới nóng?

A. Góc chiếu của ánh sáng Mặt Trời rất nhỏ.

B. Lượng mưa trung bình từ 1000 - 2000 mm.

C. Gió Tín phong thổi thường xuyên quanh năm.

D. Nắng nóng quanh năm và nền nhiệt độ cao.

Câu 24. Dụng cụ nào sau đây được dùng đo độ ẩm không khí?

A. Ẩm kế.

B. Áp kế.

C. Nhiệt kế.

D. Vũ kế.

Câu 25. Khi không khí đã bão hòa mà vẫn được cung cấp thêm hơi nước thì

A. hình thành độ ẩm tuyệt đối.

B. tạo thành các đám mây.

C. sẽ diễn ra hiện tượng mưa.

D. diễn ra sự ngưng tụ.

1
1 tháng 12 2021

25. D

24. A

23. A

22. B

21. B

20. A

18. A

17. A

16.C

Câu 01: Trên Trái Đất có bao nhiêu đới khí hậu? A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. A B C D Câu 02: Để đo nhiệt độ không khí người ta dùng dụng cụ nào sau đây? A. Ẩm kế. B. Nhiệt kế. C. Áp kế. D. Vũ kế. A B C D Câu 03: Khi hơi nước bốc lên từ các đại dương sẽ tạo thành A. nước. B. mây. C. mưa. D. sấm. A B C D Câu 04: Nguồn nước bị ô nhiễm không bao gồm A. nước...
Đọc tiếp

Câu 01: Trên Trái Đất có bao nhiêu đới khí hậu? A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. A B C D Câu 02: Để đo nhiệt độ không khí người ta dùng dụng cụ nào sau đây? A. Ẩm kế. B. Nhiệt kế. C. Áp kế. D. Vũ kế. A B C D Câu 03: Khi hơi nước bốc lên từ các đại dương sẽ tạo thành A. nước. B. mây. C. mưa. D. sấm. A B C D Câu 04: Nguồn nước bị ô nhiễm không bao gồm A. nước sông hồ. B. nước ngầm. C. nước biển. D. nước lọc. A B C D Câu 05: Trên thế giới không có đại dương nào sau đây? A. Bắc Băng Dương. B. Thái Bình Dương. C. Đại Tây Dương. D. Châu Nam Cực. A B C D Câu 06: Nước biển và đại dương có mấy sự vận động? A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. A B C D Câu 07: Trên bề mặt Trái Đất có bao nhiêu đới ôn hòa? A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. A B C D Câu 08: Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào trên Trái Đất? A. Hàn đới. B. Nhiệt đới. C. Cận nhiệt. D. Cận nhiệt đới. A B C D Câu 09: Giả sử có một ngày ở thành phố Y, người ta đo được nhiệt độ lúc 1 giờ được 17 0 C, lúc 5 giờ được 26 0 C, lúc 13 giờ được 37 0 C và lúc 19 giờ được 32 0 C. Vậy nhiệt độ trung bình của ngày hôm đó là bao nhiêu? A. 28 0 C. B. C. 27 0 C. C. 26 0 C. D. 29 0 A B C D Câu 10: Trên Trái Đất nước mặn chiếm khoảng A. 30,1%. B. 68,7%. C. 97,5%. D. 2,5%. A B C D power_settings_new Nộp bàichevron_right format_list_bulleted view_compact N

4
16 tháng 3 2022

CẬP NHẬT LẠI THÀNH BOX ĐỊA

Câu 01: Trên Trái Đất có bao nhiêu đới khí hậu? A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.Câu 02: Để đo nhiệt độ không khí người ta dùng dụng cụ nào sau đây? A. Ẩm kế. B. Nhiệt kế. C. Áp kế. D. Vũ kế. A B C D Câu 03: Khi hơi nước bốc lên từ các đại dương sẽ tạo thành A. nước. B. mây. C. mưa. D. sấm. A B C D Câu 04: Nguồn nước bị ô nhiễm không bao gồm A. nước sông hồ. B. nước ngầm. C. nước biển. D. nước lọc. A B C D Câu 05: Trên thế giới không có đại dương nào sau đây? A. Bắc Băng Dương. B. Thái Bình Dương. C. Đại Tây Dương. D. Châu Nam Cực. A B C D Câu 06: Nước biển và đại dương có mấy sự vận động? A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. A B C D Câu 07: Trên bề mặt Trái Đất có bao nhiêu đới ôn hòa? A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. A B C D Câu 08: Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào trên Trái Đất? A. Hàn đới. B. Nhiệt đới. C. Cận nhiệt. D. Cận nhiệt đới. A B C D Câu 09: Giả sử có một ngày ở thành phố Y, người ta đo được nhiệt độ lúc 1 giờ được 17 0 C, lúc 5 giờ được 26 0 C, lúc 13 giờ được 37 0 C và lúc 19 giờ được 32 0 C. Vậy nhiệt độ trung bình của ngày hôm đó là bao nhiêu? A. 28 0 C. B. C. 27 0 C. C. 26 0 C. D. 29 0 A B C D Câu 10: Trên Trái Đất nước mặn chiếm khoảng A. 30,1%. B. 68,7%. C. 97,5%. D. 2,5%.

16 tháng 3 2022

thiếu câu 1 kìa

Câu 9. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu đới nóng?A. Góc chiếu của ánh sáng Mặt Trời rất nhỏ.B. Lượng mưa trung bình từ 1000 - 2000 mm. C. Gió Tín phong thổi thường xuyên quanh năm.D. Nắng nóng quanh năm và nền nhiệt độ cao.Câu 10. Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên trong khu vực đới nóng?A. Tây ôn đới.                                                  B. Gió mùa.C. Tín...
Đọc tiếp

Câu 9. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu đới nóng?

A. Góc chiếu của ánh sáng Mặt Trời rất nhỏ.

B. Lượng mưa trung bình từ 1000 - 2000 mm. 

C. Gió Tín phong thổi thường xuyên quanh năm.

D. Nắng nóng quanh năm và nền nhiệt độ cao.

Câu 10. Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên trong khu vực đới nóng?

A. Tây ôn đới.                                                  B. Gió mùa.

C. Tín phong.                                                   D. Đông cực.

Câu 11. Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào trên Trái Đất?

A. Cận nhiệt.                                                   B. Nhiệt đới.

C. Cận nhiệt đới.                                             D. Hàn đới.

Câu 11. Lượng mưa trung bình năm trên 2000mm là đặc điểm của đới khí hậu nào sau đây?

A. Cận nhiệt.                                                 B. Hàn đới.

C. Nhiệt đới.                                                  D. Ôn đới.

Câu 12. Biến đổi khí hậu là những thay đổi của

A. sinh vật.           B. sông ngòi.                     C. khí hậu.                      D. địa hình.

Câu 13. Biểu hiện chủ yếu của biến đổi khí hậu là

A. nhiệt độ Trái Đất tăng.                         B. số lượng sinh vật tăng.

C. mực nước ở sông tăng.                         D. dân số ngày càng tăng.

Câu 14. Chất khí giúp duy trì sự sống của con người và các loài sinh vật là

A. khí ô xi.               B. khí ni tơ.       C. khí các – bo- nic.            D. khí mê – tan.

Câu 15. Nguồn gốc sinh ra các hiện tượng khí tượng như sương mù, mây, mưa,… là từ

A. hơi nước.            B. khí metan.      C. khí ôxi.                           D. khí nitơ.

Câu 15. Chiếm tỉ lệ nhỏ trong khí quyển nhưng có vai trò hết sức quan trọng, là cơ sở tạo ra lớp nước trên trái đất là thành phần

A. khí ô xi.             B. khí ni tơ.          C. khí các – bo- nic.            D. hơi nước.

Câu 16. Nhiệt độ trung bình năm cao nhất thường ở vùng

A. chí tuyến.         B. ôn đới.              C. Xích đạo.                         D. cận cực.

Câu 17. Càng lên vĩ độ cao nhiệt độ không khí càng

A. tăng.                B. không đổi.        C. giảm.                                 D. biến động.

Câu 18: Khí hậu là trạng thái của khí quyển

A. trong một thời gian dài ở một khu vực và trở thành quy luật.

B.  trong một thời gian ngắn nhất định ở một khu vực.

C.  khắp mọi nơi và không thay đổi.

D.  khắp mọi nơi và thay đổi theo mùa.

Câu 19: Thời tiết là trạng thái của khí quyển

A. trong một thời gian dài ở một khu vực.

B.  trong một thời gian ngắn nhất định ở một khu vực.

C.  khắp mọi nơi và không thay đổi.

D.  khắp mọi nơi và thay đổi theo mùa.

Câu 20. Vùng vĩ độ thấp không khí nóng hơn vùng vĩ độ cao vì

A. quanh năm có góc chiếu của mặt trời lớn nên nhận được nhiều nhiệt.

B. quanh năm có góc chiếu của mặt trời nhỏ nên nhận được nhiều nhiệt.

C. quanh năm có góc chiếu của mặt trời lớn nên nhận được ít nhiệt.

D. quanh năm có góc chiếu của mặt trời nhỏ nên nhận được ít nhiệt.

Câu 21. Vùng vĩ độ cao nhiệt độ không khí thấp hơn vùng vĩ độ thấp vì

A. quanh năm có góc chiếu của mặt trời lớn nên nhận được nhiều nhiệt.

B. quanh năm có góc chiếu của mặt trời nhỏ nên nhận được nhiều nhiệt.

C. quanh năm có góc chiếu của mặt trời lớn nên nhận được ít nhiệt.

D. quanh năm có góc chiếu của mặt trời nhỏ nên nhận được ít nhiệt
có ai giúp mik với ạ
hôm nay là hạn rồi.khocroi

2
20 tháng 3 2022

Câu 9. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu đới nóng?

A. Góc chiếu của ánh sáng Mặt Trời rất nhỏ.

B. Lượng mưa trung bình từ 1000 - 2000 mm. 

C. Gió Tín phong thổi thường xuyên quanh năm.

D. Nắng nóng quanh năm và nền nhiệt độ cao.

Câu 10. Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên trong khu vực đới nóng?

A. Tây ôn đới.                                                  B. Gió mùa.

C. Tín phong.                                                   D. Đông cực.

Câu 11. Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào trên Trái Đất?

A. Cận nhiệt.                                                   B. Nhiệt đới.

C. Cận nhiệt đới.                                             D. Hàn đới.

Câu 12. Biến đổi khí hậu là những thay đổi của

A. sinh vật.           B. sông ngòi.                     C. khí hậu.                      D. địa hình.

Câu 13. Biểu hiện chủ yếu của biến đổi khí hậu là

A. nhiệt độ Trái Đất tăng.                         B. số lượng sinh vật tăng.

C. mực nước ở sông tăng.                         D. dân số ngày càng tăng.

Câu 14. Chất khí giúp duy trì sự sống của con người và các loài sinh vật là

A. khí ô xi.               B. khí ni tơ.       C. khí các – bo- nic.            D. khí mê – tan

Câu 15. Nguồn gốc sinh ra các hiện tượng khí tượng như sương mù, mây, mưa,… là từ

A. hơi nước.            B. khí metan.      C. khí ôxi.                           D. khí nitơ.

Câu 15. Chiếm tỉ lệ nhỏ trong khí quyển nhưng có vai trò hết sức quan trọng, là cơ sở tạo ra lớp nước trên trái đất là thành phần

A. khí ô xi.

B. khí ni tơ.

C. khí các – bo- nic.

D. hơi nước.

Câu 16. Nhiệt độ trung bình năm cao nhất thường ở vùng

A. chí tuyến.         B. ôn đới.              C. Xích đạo.                         D. cận cực.

Câu 17. Càng lên vĩ độ cao nhiệt độ không khí càng

A. tăng.                B. không đổi.        C. giảm.                                 D. biến động.

Câu 18: Khí hậu là trạng thái của khí quyển

A. trong một thời gian dài ở một khu vực và trở thành quy luật.

B.  trong một thời gian ngắn nhất định ở một khu vực.

C.  khắp mọi nơi và không thay đổi.

D.  khắp mọi nơi và thay đổi theo mùa.

Câu 19: Thời tiết là trạng thái của khí quyển

A. trong một thời gian dài ở một khu vực.

B.  trong một thời gian ngắn nhất định ở một khu vực.

C.  khắp mọi nơi và không thay đổi.

D.  khắp mọi nơi và thay đổi theo mùa.

Câu 20. Vùng vĩ độ thấp không khí nóng hơn vùng vĩ độ cao vì

A. quanh năm có góc chiếu của mặt trời lớn nên nhận được nhiều nhiệt.

B. quanh năm có góc chiếu của mặt trời nhỏ nên nhận được nhiều nhiệt.

C. quanh năm có góc chiếu của mặt trời lớn nên nhận được ít nhiệt.

D. quanh năm có góc chiếu của mặt trời nhỏ nên nhận được ít nhiệt.

21 tháng 3 2022

9. A

10. C

11. B

11. C

12. C

13. A

14. A

15. A

15. A

16. D

17. B

18. C

19. A

20. A

21. D

SOS- Không khí ở các vùng vĩ độ thấp nóng hơn không khí ở các vùng vĩ độ cao do các vùng vĩ độ thấp có?A.Khí áp thấp hơn.B. Độ ẩm cao hơn.C. Gió mậu dịch thổi .D. Góc chiếu tia sáng mặt trời lớn hơn.-Khu vực nào trên trái đất có lượng mưa trên 2.000mm/năm?A. Khu vực cực.B. khu vực ôn đới.C. khu vực trí tuyến .D. khu vực xích đạo.- Thành phần khí chủ yếu gây nên hiệu ứng nhà kính làm trái đất nóng lên là?A. Ni...
Đọc tiếp

SOS

- Không khí ở các vùng vĩ độ thấp nóng hơn không khí ở các vùng vĩ độ cao do các vùng vĩ độ thấp có?

A.Khí áp thấp hơn.

B. Độ ẩm cao hơn.

C. Gió mậu dịch thổi .

D. Góc chiếu tia sáng mặt trời lớn hơn.

-Khu vực nào trên trái đất có lượng mưa trên 2.000mm/năm?

A. Khu vực cực.

B. khu vực ôn đới.

C. khu vực trí tuyến .

D. khu vực xích đạo.

- Thành phần khí chủ yếu gây nên hiệu ứng nhà kính làm trái đất nóng lên là?

A. Ni tơ.

B. Ôxy.

C. Carbonic.

D. Ô dôn.

. ở các trạm khí tượng , nhiệt kế được cách bề mặt đất bao nhiêu mét ?

A.1m.

B. 1,5m.

C. 2m.

D. 2.5m.

. Nước trong thủy quyển ở dạng nào nhiều nhất ?

A. Nước mặn.

B. Nước ngọt.

C. Nước dưới đất.

D. Nước sông hồ.

. Vùng đất cung cấp nước thường xuyên cho sông gọi là?

A. Thượng lưu sông.

B. Hạ lưu sông.

C.Lưu vực sông .

D. Hữu ngạn sông.

5
26 tháng 3 2022

- Không khí ở các vùng vĩ độ thấp nóng hơn không khí ở các vùng vĩ độ cao do các vùng vĩ độ thấp có?

A.Khí áp thấp hơn.

B. Độ ẩm cao hơn.

C. Gió mậu dịch thổi .

D. Góc chiếu tia sáng mặt trời lớn hơn.

 

 

- Thành phần khí chủ yếu gây nên hiệu ứng nhà kính làm trái đất nóng lên là?

A. Ni tơ.

B. Ôxy.

C. Carbonic.

D. Ô dôn.

 

 Nước trong thủy quyển ở dạng nào nhiều nhất ?

A. Nước mặn.

B. Nước ngọt.

C. Nước dưới đất.

D. Nước sông hồ.

 

Vùng đất cung cấp nước thường xuyên cho sông gọi là?

A. Thượng lưu sông.

B. Hạ lưu sông.

C.Lưu vực sông .

D. Hữu ngạn sông.

25 tháng 2 2022

tham khảo :>
a) Khí quyển gồm 3 tầngtầng đối lưutầng bình lưu, các tầng cao của khí quyển. + Nhiệt độ giảm theo độ cao (lên cao 100 m, nhiệt độ giảm 0,60C). + Không khí luôn luôn chuyển động theo chiều thẳng đứng. + Tầng đối lưu là nơi sinh ra các hiện tượng thời tiết như mây, mua, sấm sét,...
b) 
Câu 4 trang 48 vở thực hành Địa lí lớp 6: Em hãy cho biết nước sônghồ có vai trò như thế nào đối với đời sống và sản xuất. Lời giải: Nước sônghồ được con người sử dụng vào nhiều mục đích: giao thông, du lịch, nước cho sinh hoạt, tưới tiêu, đánh bắt  nuôi trồng thuỷ sản, làm thuỷ điện.

25 tháng 2 2022

a) Khí quyển gồm 3 tầng: tầng đối lưu, tầng bình lưu, các tầng cao của khí quyển.

+ Nhiệt độ giảm theo độ cao (lên cao 100 m, nhiệt độ giảm 0,60C).

+ Không khí luôn luôn chuyển động theo chiều thẳng đứng.

+ Tầng đối lưu là nơi sinh ra các hiện tượng thời tiết như mây, mua, sấm sét,...
b)  Nước sông, hồ được con người sử dụng vào nhiều mục đích: giao thông, du lịch, nước cho sinh hoạt, tưới tiêu, đánh bắt và nuôi trồng thuỷ sản, làm thuỷ điện...

21 tháng 3 2022

cái này đăng lỗi nên ko cần rep nhen bro

20 tháng 3 2022

A

Câu 26. Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên ở khu vực đới lạnh?A. Tín phong.B. Đông cực.C. Tây ôn đới.D. Gió mùa.Câu 27. Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào trên Trái Đất?A. Cận nhiệt.B. Nhiệt đới.C. Cận nhiệt đới.D. Hàn đới.Câu 28. Trên Trái Đất có những đới khí hậu nào sau đây?A. Một đới nóng, hai đới ôn hoà, hai đới lạnh.B. Hai đới nóng, một đới ôn hoà, hai đới lạnh.C. Một đới nóng, hai đới...
Đọc tiếp

Câu 26. Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên ở khu vực đới lạnh?

A. Tín phong.

B. Đông cực.

C. Tây ôn đới.

D. Gió mùa.

Câu 27. Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào trên Trái Đất?

A. Cận nhiệt.

B. Nhiệt đới.

C. Cận nhiệt đới.

D. Hàn đới.

Câu 28. Trên Trái Đất có những đới khí hậu nào sau đây?

A. Một đới nóng, hai đới ôn hoà, hai đới lạnh.

B. Hai đới nóng, một đới ôn hoà, hai đới lạnh.

C. Một đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.

D. Hai đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.

Câu 29. Khí hậu là hiện tượng khí tượng

A. xảy ra trong một thời gian ngắn ở một nơi.

B. lặp đi lặp lại tình hình của thời tiết ở nơi đó.

C. xảy ra trong một ngày ở một địa phương.

D. xảy ra khắp mọi nơi và thay đổi theo mùa.

Câu 30. Biến đổi khí hậu là những thay đổi của

A. sinh vật.

B. sông ngòi.

C. khí hậu.

D. địa hình.

Câu 31. Biến đổi khí hậu là do tác động của

A. các thiên thạch rơi xuống.

B. các vụ nổ hạt nhân, thử vũ khí.

C. các thiên tai trong tự nhiên.

D. các hoạt động của con người.

Câu 32. Một trong những biểu hiện của biến đổi khí hậu là

A. quy mô kinh tế thế giới tăng.

B. dân số thế giới tăng nhanh.

C. thiên tai bất thường, đột ngột.

D. thực vật đột biến gen tăng.

Câu 33. Nước trên Trái Đất phân bố chủ yếu ở

A. biển và đại dương.

B. các dòng sông lớn.

C. ao, hồ, vũng vịnh.

D. băng hà, khí quyển.

Câu 34. Trên Trái Đất diện tích đại dương chiếm

A. 1/2.

B. 3/4.

C. 2/3.

D. 4/5.

Câu 35. Chi lưu là gì?

A. Các con sông làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính.

B. Các con sông đổ nước vào con sông chính và sông phụ.

C. Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông.

D. Lượng nước chảy tạo ra mặt cắt ngang lòng ở con sông.

Câu 36. Cửa sông là nơi dòng sông chính

A. xuất phát chảy ra biển.

B. tiếp nhận các sông nhánh.

C. đổ ra biển hoặc các hồ.

D. phân nước cho sông phụ.

Câu 37. Sông nào sau đây có chiều dài lớn nhất thế giới?

A. Sông I-ê-nit-xây.

B. Sông Missisipi.

C. Sông Nin.

D. Sông A-ma-dôn.

Câu 38. Sức hút của Mặt Trời và Mặt Trăng là nguyên nhân chủ yếu hình thành hiện tượng tự nhiên nào sau đây?

A. Dòng biển.

B. Sóng ngầm.

C. Sóng biển.

D. Thủy triều.

Câu 39. Trên các biển và đại dương có những loại dòng biển nào sau đây?

A. Dòng biển nóng và dòng biển lạnh.

B. Dòng biển lạnh và dòng biển nguội.

C. Dòng biển nóng và dòng biển trắng.

D. Dòng biển trắng và dòng biển nguội.

Câu 40. Hình thức dao động tại chỗ của nước biển và đại dương gọi là

A. sóng biển.

B. dòng biển.

C. thủy triều.

D. triều cường.

1
1 tháng 12 2021

26. B

27. B

28. B

30. C

31. D

32. C

33. A

35. A

36. A

37. C

38. B

39. A

40. A

D
datcoder
Giáo viên
14 tháng 12 2023

Trong các tầng đất, chứa mùn trực tiếp tác động đến sự sinh trường và phát triển của thực vật.