K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 11: Dựa vào hướng sản xuất chính của vật nuôi mà chia ra các giống vật nuôi khác nhau là cách phân loại nào sau đây:

A. Theo mức độ hoàn thiện của giống .                   B. Theo địa lí.

C. Theo hình thái, ngoại hình.                                   D. Theo hướng sản xuất.

Câu 12: Vật nuôi nào sau đây được phân loại theo đặc điểm ngoại hình?

A. Bò vàng Nghệ An                                                                        B. Bò lang trắng đen                       

C. Lợn Đại Bạch                                                                               D. Lợn Móng Cái

Câu 13: Sự phát triển của vật nuôi có mối liên quan gì với sự sinh trưởng và phát dục?

A. Sự sinh trưởng và phát dục xảy ra cùng một lúc.

B. Sự sinh trưởng và phát dục xảy ra xen kẽ, không liên quan gì nhau.

C. Sự sinh trưởng và phát dục xảy ra xen kẽ, hỗ trợ lẫn nhau.

D. Cả 3 đáp án trên đều sai.

Câu 14:  Sự phát dục của vật nuôi là:

A. Sự tăng lên về khối lượng các bộ phận của cơ thể.

B. Sự phát triển của hợp tử và hệ tiêu hoá.

C. Sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể.

D. Sự tăng lên về kích thước các bộ phận của cơ thể.

Câu 15:  Sự sinh trưởng của vật nuôi là:

A. Sự tăng lên về khối lượng các bộ phận của cơ thể.

B. Sự tăng lên về khối lượng, kích thước các bộ phận của cơ thể.

C. Sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể.

D. Sự tăng lên về kích thước các bộ phận của cơ thể.

Câu 16: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi?

A. Không đồng đều.                                                       B. Theo giai đoạn.

C. Theo thời vụ gieo trồng.                                           D. Theo chu kì.

Câu 17: Gà mái bắt đầu đẻ trứng, quá trình đó được gọi là:

A. Sự sinh trưởng.

B. Sự phát dục.

C. Phát dục sau đó sinh trưởng.

D. Sinh trưởng sau đó phát dục.

Câu 18: Xương ống chân của bê dài thêm 5cm, quá trình đó được gọi là:

A. Sự sinh trưởng.

B. Sự phát dục.

C. Phát dục sau đó sinh trưởng.

D. Sinh trưởng sau đó phát dục.

Câu 19: Các yếu tố tác động đến sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi gồm:

A. Đặc điểm di truyền.

B. Điều kiện môi trường.

C. Sự chăm sóc của con người.

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.

Câu 20: Chọn phát biểu sai:

A. Chọn phối là ghép đôi con đực với con cái cho sinh sản theo mục đích chăn nuôi.

B. Chọn phối là nhằm phát huy tác dụng của chọn lọc giống.

C. Chất lượng đời sau sẽ đánh giá được chất lượng của đời trước.

D. Chọn phối còn được gọi khác là chọn đôi giao phối.

2
31 tháng 7 2021

11 D

12 B

13 C

14 D

15 D

16 sai hả bạn ???

17 B

18 A

19 D

20 C

31 tháng 7 2021

Câu 11: Dựa vào hướng sản xuất chính của vật nuôi mà chia ra các giống vật nuôi khác nhau là cách phân loại nào sau đây:

A. Theo mức độ hoàn thiện của giống .                   B. Theo địa lí.

C. Theo hình thái, ngoại hình.                                   D. Theo hướng sản xuất.

Câu 12: Vật nuôi nào sau đây được phân loại theo đặc điểm ngoại hình?

A. Bò vàng Nghệ An                                                 B. Bò lang trắng đen                       

C. Lợn Đại Bạch                                                                               D. Lợn Móng Cái

Câu 13: Sự phát triển của vật nuôi có mối liên quan gì với sự sinh trưởng và phát dục?

A. Sự sinh trưởng và phát dục xảy ra cùng một lúc.

B. Sự sinh trưởng và phát dục xảy ra xen kẽ, không liên quan gì nhau.

C. Sự sinh trưởng và phát dục xảy ra xen kẽ, hỗ trợ lẫn nhau.

D. Cả 3 đáp án trên đều sai.

Câu 14:  Sự phát dục của vật nuôi là:

A. Sự tăng lên về khối lượng các bộ phận của cơ thể.

B. Sự phát triển của hợp tử và hệ tiêu hoá.

C. Sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể.

D. Sự tăng lên về kích thước các bộ phận của cơ thể.

Câu 15:  Sự sinh trưởng của vật nuôi là:

A. Sự tăng lên về khối lượng các bộ phận của cơ thể.

B. Sự tăng lên về khối lượng, kích thước các bộ phận của cơ thể.

C. Sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể.

D. Sự tăng lên về kích thước các bộ phận của cơ thể.

Câu 16: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi?

A. Không đồng đều.                                                       B. Theo giai đoạn.

C. Theo thời vụ gieo trồng.                                           D. Theo chu kì.

Câu 17: Gà mái bắt đầu đẻ trứng, quá trình đó được gọi là:

A. Sự sinh trưởng.

B. Sự phát dục.

C. Phát dục sau đó sinh trưởng.

D. Sinh trưởng sau đó phát dục.

Câu 18: Xương ống chân của bê dài thêm 5cm, quá trình đó được gọi là:

A. Sự sinh trưởng.

B. Sự phát dục.

C. Phát dục sau đó sinh trưởng.

D. Sinh trưởng sau đó phát dục.

Câu 19: Các yếu tố tác động đến sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi gồm:

A. Đặc điểm di truyền.

B. Điều kiện môi trường.

C. Sự chăm sóc của con người.

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.

Câu 20: Chọn phát biểu sai:

A. Chọn phối là ghép đôi con đực với con cái cho sinh sản theo mục đích chăn nuôi.

B. Chọn phối là nhằm phát huy tác dụng của chọn lọc giống.

C. Chất lượng đời sau sẽ đánh giá được chất lượng của đời trước.

D. Chọn phối còn được gọi khác là chọn đôi giao phối.

Câu 1: Trứng thụ tinh để tạo thành:A. Giao tử.B. Hợp tử.C. Cá thể con.D. Cá thể già.Câu 2: Sự phát triển của vật nuôi có mối liên quan gì với sự sinh trưởng và phát dục?A. Sự sinh trưởng và phát dục xảy ra cùng một lúc.B. Sự sinh trưởng và phát dục xảy ra xen kẽ, không liên quan gì nhau.C. Sự sinh trưởng và phát dục xảy ra xen kẽ, hỗ trợ lẫn nhau.D. Cả 3 đáp án đều saiCâu 3: Ngan 1 ngày tuổi thường có cân...
Đọc tiếp

Câu 1: Trứng thụ tinh để tạo thành:

A. Giao tử.

B. Hợp tử.

C. Cá thể con.

D. Cá thể già.

Câu 2: Sự phát triển của vật nuôi có mối liên quan gì với sự sinh trưởng và phát dục?

A. Sự sinh trưởng và phát dục xảy ra cùng một lúc.

B. Sự sinh trưởng và phát dục xảy ra xen kẽ, không liên quan gì nhau.

C. Sự sinh trưởng và phát dục xảy ra xen kẽ, hỗ trợ lẫn nhau.

D. Cả 3 đáp án đều sai

Câu 3: Ngan 1 ngày tuổi thường có cân nặng bao nhiêu gam?

A. 42g

B. 79g

C. 152g

D. 64g

Câu 4: Buồng trứng của con cái lớn lên cùng với sự phát triển của cơ thể, quá trình đó được gọi là gì?

A. Sự sinh trưởng.

B. Sự phát dục.

C. Phát dục sau đó sinh trưởng.

D. Sinh trưởng sau đó phát dục.

Câu 5: Gà mái bắt đầu đẻ trứng, quá trình đó được gọi là gì?

A. Sự sinh trưởng.

B. Sự phát dục.

C. Phát dục sau đó sinh trưởng.

D. Sinh trưởng sau đó phát dục.

Câu 6: Xương ống chân của bê dài thêm 5cm, quá trình đó được gọi là gì?

A. Sự sinh trưởng.

B. Sự phát dục.

C. Phát dục sau đó sinh trưởng.

D. Sinh trưởng sau đó phát dục.

Câu 7: Sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi bao gồm các yếu tố tác động nào?

A. Đặc điểm di truyền.

B. Điều kiện môi trường.

C. Sự chăm sóc của con người.

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.

2
11 tháng 4 2022

Câu 1: Trứng thụ tinh để tạo thành:

A. Giao tử.

B. Hợp tử.

C. Cá thể con.

D. Cá thể già.

Câu 2: Sự phát triển của vật nuôi có mối liên quan gì với sự sinh trưởng và phát dục?

A. Sự sinh trưởng và phát dục xảy ra cùng một lúc.

B. Sự sinh trưởng và phát dục xảy ra xen kẽ, không liên quan gì nhau.

C. Sự sinh trưởng và phát dục xảy ra xen kẽ, hỗ trợ lẫn nhau.

D. Cả 3 đáp án đều sai

Câu 3: Ngan 1 ngày tuổi thường có cân nặng bao nhiêu gam?

A. 42g

B. 79g

C. 152g

D. 64g

c

âu 4: Buồng trứng của con cái lớn lên cùng với sự phát triển của cơ thể, quá trình đó được gọi là gì?

A. Sự sinh trưởng.

B. Sự phát dục.

C. Phát dục sau đó sinh trưởng.

D. Sinh trưởng sau đó phát dục.

Câu 5: Gà mái bắt đầu đẻ trứng, quá trình đó được gọi là gì?

A. Sự sinh trưởng.

B. Sự phát dục.

C. Phát dục sau đó sinh trưởng.

D. Sinh trưởng sau đó phát dục.

Câu 6: Xương ống chân của bê dài thêm 5cm, quá trình đó được gọi là gì?

A. Sự sinh trưởng.

B. Sự phát dục.

C. Phát dục sau đó sinh trưởng.

D. Sinh trưởng sau đó phát dục.

Câu 7: Sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi bao gồm các yếu tố tác động nào?

A. Đặc điểm di truyền.

B. Điều kiện môi trường.

C. Sự chăm sóc của con người.

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.

11 tháng 4 2022

Câu 1: Trứng thụ tinh để tạo thành:

A. Giao tử.

B. Hợp tử.

C. Cá thể con.

D. Cá thể già.

Câu 2: Sự phát triển của vật nuôi có mối liên quan gì với sự sinh trưởng và phát dục?

A. Sự sinh trưởng và phát dục xảy ra cùng một lúc.

B. Sự sinh trưởng và phát dục xảy ra xen kẽ, không liên quan gì nhau.

C. Sự sinh trưởng và phát dục xảy ra xen kẽ, hỗ trợ lẫn nhau.

D. Cả 3 đáp án đều sai

Câu 3: Ngan 1 ngày tuổi thường có cân nặng bao nhiêu gam?

A. 42g

B. 79g

C. 152g

D. 64g

Câu 4: Buồng trứng của con cái lớn lên cùng với sự phát triển của cơ thể, quá trình đó được gọi là gì?

A. Sự sinh trưởng.

B. Sự phát dục.

C. Phát dục sau đó sinh trưởng.

D. Sinh trưởng sau đó phát dục.

Câu 5: Gà mái bắt đầu đẻ trứng, quá trình đó được gọi là gì?

A. Sự sinh trưởng.

B. Sự phát dục.

C. Phát dục sau đó sinh trưởng.

D. Sinh trưởng sau đó phát dục.

Câu 6: Xương ống chân của bê dài thêm 5cm, quá trình đó được gọi là gì?

A. Sự sinh trưởng.

B. Sự phát dục.

C. Phát dục sau đó sinh trưởng.

D. Sinh trưởng sau đó phát dục.

Câu 7: Sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi bao gồm các yếu tố tác động nào?

A. Đặc điểm di truyền.

B. Điều kiện môi trường.

C. Sự chăm sóc của con người.

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.

Chúc bạn học tốt 

 

Câu 11: Có mấy vai trò của giống vật nuôi trong chăn nuôi?A. 2 B. 3 C. 4 D. 5Câu 12: Trứng thụ tinh để tạo thành:A. Giao tử. B. Hợp tử C. Cá thể con. D. Cá thể già.Câu 13: Sự phát triển của vật nuôi có mối liên quan gì với sự sinh trưởng và phát dục?A. Sự sinh trưởng và phát dục xảy ra cùng một lúc.B. Sự sinh trưởng và phát dục xảy ra xen kẽ, không liên quan gì nhau.C. Sự sinh trưởng và phát dục xảy ra xen kẽ, hỗ...
Đọc tiếp

Câu 11: Có mấy vai trò của giống vật nuôi trong chăn nuôi?

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 12: Trứng thụ tinh để tạo thành:

A. Giao tử. B. Hợp tử C. Cá thể con. D. Cá thể già.

Câu 13: Sự phát triển của vật nuôi có mối liên quan gì với sự sinh trưởng và phát dục?

A. Sự sinh trưởng và phát dục xảy ra cùng một lúc.

B. Sự sinh trưởng và phát dục xảy ra xen kẽ, không liên quan gì nhau.

C. Sự sinh trưởng và phát dục xảy ra xen kẽ, hỗ trợ lẫn nhau.

D. Sự phát dục xảy ra trước và sự sinh trưởng xảy ra sau.

Câu 14: Buồng trứng của con cái lớn lên cùng với sự phát triển của cơ thể, quá trình đó được gọi là:

A. Sự sinh trưởng. B. Sự phát dục.

C. Phát dục sau đó sinh trưởng. D. Sinh trưởng sau đó phát dục.

Câu 15: Gà mái bắt đầu đẻ trứng, quá trình đó được gọi là:

A. Sự sinh trưởng.                                          B. Sự phát dục.

C. Phát dục sau đó sinh trưởng.                     D. Sinh trưởng sau đó phát dục.

sản xuất thức ăn giàu chất dinh dưỡng gì?

A. Chất xơ. B. Lipit

C. Gluxit. D. Protein

Câu 16: Ở nước ta, người ta áp dụng phương pháp kiểm tra cá thể với lợn đực và lợn cái ở giai đoạn nào?

A. 90 – 300 ngày B. 10 – 100 ngày

C. 200 – 400 ngày D. 50 – 200 ngày

Câu 17: Để chọn lọc giống gà Ri ngày càng tốt hơn, người ta giữ lại làm giống những con gà trống và mái không có đặc điểm nào dưới đây?

A. Chóng lớn.                                    B. Có tính ấp bóng.

C. Đẻ nhiều trứng.                             D. Nuôi con khéo.

Câu 18: Có mấy biện pháp quản lí giống vật nuôi?

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

Câu 19: Trong các phương pháp sau đây, phương pháp nào không là sản xuất thức ăn giàu gluxit và thức ăn thô xanh?

A. Luân canh, xen canh, gối vụ để sản xuất nhiều lúa, ngô, khoai,sắn.

B. Tận dụng đất vườn, rừng, bờ mương để trồng nhiều loại cỏ, rau xanh cho vật nuôi.

C. Nuôi và khai thác nhiều sản phẩm thủy sản nước ngọt và nước mặn.

D. Nhập khẩu ngô, bột cỏ để nuôi vật nuôi.

Câu 20: Phát biểu nào dưới đây là sai về chọn phối?

A. Chọn phối là ghép đôi con đực với con cái cho sinh sản theo mục đích chăn nuôi.

B. Chọn phối là nhằm phát huy tác dụng của chọn lọc giống.

C. Chất lượng đời sau sẽ đánh giá được chất lượng của đời trước.

D. Chọn phối còn được gọi khác là chọn đôi giao phối.

0
1 tháng 1 2020

Đáp án C

24 tháng 8 2017

Đáp án: C. Sự sinh trưởng và phát dục xảy ra xen kẽ, hỗ trợ lẫn nhau.

Giải thích: (Trong sự phát triển của vật nuôi thì sự sinh trưởng và phát dục xảy ra xen kẽ, hỗ trợ lẫn nhau. – SGK trang 86)

1. Giống vật nuôi là gì? Vai trò của giống vật nuôi tronng chăn nuôi?

- Giống vật nuôi là sản phẩm do con người tạo ra. Mỗi giống vật nuôi đều có đặc điểm ngoại hình giống nhau, có năng suất và chất lượng sản phẩm như nhau, có tính di truyền ổn định.

- Giống vật nuôi quyết định đến năng suất chăn nuôi.

- Giống vật nuôi quyết định đến chất lượng sản phẩm chăn nuôi 

2. Thế nào là sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi? Nêu yếu tố ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi? Cho vd?

- Sự sinh trưởng là sự tăng về lượng tức là sự tăng trưởng về khối lượng, kích thước của cơ thể.

- Sự phát dục là sự tăng về chất tức là sự hoàn thiện các chức năng sinh lí, sự hoàn thiện các cơ quan, bộ phận của cơ thể.

- Ví dụ: Sự sinh trưởng là sự tăng khối lượng của lợn, sự kích dục là gà trống biết gáy.

Các yếu tố ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi:

Các đặc điểm di truyền

+ Ngoại hình , mội trường , điều kiện sống xung quanh

+ Thức ăn , khí hậu

+Điều kiện chăm sóc , chăn nuôi

+ Chọn giống phù hợp

3. Thế nào là chọn phối? Thế nào là nhân giống thuần chủng? Cho vd?

- Chọn phối là chọn con đực ghép đôi với con cái cho sinh sản theo mục đích chăn nuôi.

– Nhân giống thuần chủng là phương pháp nhân giống chọn ghép đôi giao phối con đực với con cái cùng một giống để được đời con cùng giống với bố mẹ.

+ Gà Lơ Go đực và gà Lơ Go cái tạo ra giống thuần chủng.

+ Lợn Lan Đơ Rát đực và lợn Lan Đơ Rát cái tạo ra giống thuần chủng.

+ Trâu đực Murahh lai với trâu cái Murahh tạo ra giống thuần chủng.

4. Thế nào là chọn giống vật nuôi? nêu các phương pháp chọn giống vật nuôi

Khái niệm về chọn giống vật nuôi: căn cứ vào mụch đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi đực và cái giữ lại làm giống.

Có 2 phương pháp chọn giống vật nuôi: 

Chọn lọc hàng loạt: ưu điểm: nhanh đơn giản, dễ thực hiện, không đòi hỏi trình độ kĩ thuật cao. Nhược điểm: độ chính xác không cao, độ hiệu quả chọn lọc không cao.

Kiểm tra cá thể: ưu đểm: có độ chính xác cao, hiễu quả chọn lọc cao. nhược điểm: khó thực hiện, tốn thời gian, đòi hổi yêu cầu kĩ thuật và công nghệ.

24 tháng 5 2022

cảm ơn bạn nha

18 tháng 11 2017
Những biến đổi của cơ thể vật nuôi Sự sinh trưởng Sự phát dục
- Xương ống chân của bê dài thêm 5cm. X  
- Thể trọng lợn con từ 5kg tăng lên 8kg. X  
- Gà trống biết gáy.   X
- Gà mái bắt đầu đẻ trứng.   X
- Dạ dày lợn tăng thêm sức chứa. X

26 tháng 11 2016

1.

_Sự sinh trưởng là sự tăng lên về khối lượng , kichfs thước của các bộ phận trên cơ thể

_Sự phát dục là sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể

=> Đặc điểm : không đồng đều

theo giai đoạn

theo chu kì

2.

Yếu tố : Các đặc điểm về di truyền
Đặc điểm về ngoại cảnh, môi trường bên ngoài: điều kiện chăm sóc, thức ăn, khí hậu.

 

22 tháng 6 2019

_Sự sinh trưởng là sự tăng lên về khối lượng , kichfs thước của các bộ phận trên cơ thể

_Sự phát dục là sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể

=> Đặc điểm : không đồng đều

theo giai đoạn

theo chu kì

Yếu tố : Các đặc điểm về di truyền

Đặc điểm về ngoại cảnh, môi trường bên ngoài: điều kiện chăm sóc, thức ăn, khí hậu.

Câu 16: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi?A. Không đồng đều. B. Theo giai đoạn.C. Theo thời vụ gieo trồng. D. Theo chu kì.Câu 17: Gà mái bắt đầu đẻ trứng, quá trình đó được gọi là:A. Sự sinh trưởng.B. Sự phát dục.C. Phát dục sau đó sinh trưởng.D. Sinh trưởng sau đó phát dục.Câu 18: Xương ống chân của bê dài thêm 5cm, quá trình đó được gọi là:A. Sự...
Đọc tiếp

Câu 16: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi?

A. Không đồng đều. B. Theo giai đoạn.

C. Theo thời vụ gieo trồng. D. Theo chu kì.

Câu 17: Gà mái bắt đầu đẻ trứng, quá trình đó được gọi là:

A. Sự sinh trưởng.

B. Sự phát dục.

C. Phát dục sau đó sinh trưởng.

D. Sinh trưởng sau đó phát dục.

Câu 18: Xương ống chân của bê dài thêm 5cm, quá trình đó được gọi là:

A. Sự sinh trưởng.

B. Sự phát dục.

C. Phát dục sau đó sinh trưởng.

D. Sinh trưởng sau đó phát dục.

Câu 19: Các yếu tố tác động đến sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi gồm:

A. Đặc điểm di truyền.

B. Điều kiện môi trường.

C. Sự chăm sóc của con người.

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.

Câu 20: Chọn phát biểu sai:

A. Chọn phối là ghép đôi con đực với con cái cho sinh sản theo mục đích chăn nuôi.

B. Chọn phối là nhằm phát huy tác dụng của chọn lọc giống.

C. Chất lượng đời sau sẽ đánh giá được chất lượng của đời trước.

D. Chọn phối còn được gọi khác là chọn đôi giao phối.

Câu 21: Phát biểu nào dưới đây là sai về nhân giống thuần chủng

A.Là phương pháp nhân giống ghép đôi giao phối con đực với con cái của cùng một giống.

B.Là phương pháp nhân giống ghép đôi giao phối con đực với con cái của hai giống khác nhau.

C.Tạo ra được nhiều cá thể của gống đã có.

D.Giữ được và hoàn thiện các đặc tính tốt của giống đã có

Câu 22: Để giữ vững và hoàn thiện đặc tính tốt của giống đã có, người ta dùng phương pháp nào?

A. Nhân giống thuần chủng.

B. Gây đột biến.

C. Lai tạo.

D. Nhập khẩu.

Câu 23: Mục đích của nhân giống thuần chủng là:

A. Tạo ra nhiều cá thể của giống đã có.

B. Lai tạo ra được nhiều cá thể đực.

C. Tạo ra giống mới.

D. Tạo ra được nhiều cá thể cái

Câu 24: Muốn có giống vật nuôi lai tạo ta ghép

A. Lợn Ỉ - Lợn Đại bạch

B. Lợn Ỉ - Lợn Ỉ

C. Bò Hà lan – Bò Hà lan

D. Bò Vàng – Bò Vàng

Câu 25: Phương pháp nào dưới đây là nhân giống thuần chủng:

A. Gà Lơ go x Gà Ri.

B. Lợn Móng Cái x Lợn Lan đơ rát.

C. Lợn Móng Cái x Lơn Ba Xuyên.

D. Lợn Móng Cái x Lợn Móng Cái.

Câu 26: Khi nuôi gà với loại hình sản xuất trứng nên chọn:

A. Gà Tam Hoàng.

B. Gà có thể hình dài.

C. Gà Ri.

D. Gà có thể hình ngắn.

Câu 27: Chọn loại hình gà như thế nào để sản xuất thịt ?

A. Thể hình dài

B. Thể hình ngắn

C. Thể hình tròn

D. Thể hình vừa.

Câu 28: Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc từ đâu

A. Từ thực vật, chất khoáng

B. Từ cám, lúa, rơm

C. Từ thực vật, cám

D. Từ thực vật, động vật, chất khoáng

Câu 29: Thức ăn nào có nguồn gốc thực vật?

A. Giun, rau, bột sắn. B. Thức ăn hỗn hợp, cám, rau.

C. Cám, bột ngô, rau. D. Gạo, bột cá, rau xanh.

Câu 30: Trong các loại thức ăn sau, loại nào có nguồn gốc động vật?

A. Cám.

B. Khô dầu đậu tương.

C. Premic vitamin.

D. Bột cá.

Câu 31: Trong các loại thức ăn sau, loại nào chiếm nhiều nước nhất trong thành phần hoá học của chúng?

A. Rơm lúa C. Rau muống

B. Bột cỏ D. Khoai lang củ

Câu 32: Thức ăn vật nuôi có những thành phần dinh dưỡng nào?

A. Nước và Protein. B. Nước, Muối khoáng, Vitamin.

C. Protein, Lipit, Gluxit. D. Nước và chất khô.

Câu 33: Thức ăn của lợn thuộc loại thức ăn

A. Cơm gạo, vitamin C. Bột cá, ngô vàng

B. Thức ăn hỗn hợp D. Bột sắn, chất khoáng

Câu 34: Ngô vàng dùng làm thức ăn chăn nuôi thuộc nhóm thức ăn nào?

A. Thức ăn giàu protein C. Thức ăn giàu gluxit

B. Thức ăn thô. D. Thức ăn giàu vitamin.

Câu 35: Nhóm thức ăn nào có nguồn gốc từ động vật

A. Giun , rau , bột sắn B.Cá , bột sắn , ngô

C. Tép , vỏ sò , bột cá D.Bột sắn, giun, bột cá.

1
30 tháng 7 2021

mn giúp mik vs ak cảm ơn mn nhiều ak TKSyeu

18 tháng 4 2022

C