K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1. Sự biến đổi nào sau đây là hiện tượng vật lý :

A. Dầu ăn chiên đi chiên lại nhiều lần có màu vàng đậm, ăn vào có hại cho sức khỏe

B. Đốt cháy cồn tạo thành khí cacbonic và hơi nước

C. Vàng dát mỏng, kéo thành sợi làm đồ trang sức

D. Nung đá vôi ta thu được vôi sống và khí cacbonic

Câu 2. Biết tỉ khối của khí A so với khí B bằng 1,5. Nhận xét nào sau đây sai ?

A. Khí A nặng hơn khí B 1,5 lần                               B. Khí A nhẹ hơn khí B 1,5 lần                

C. MA = 1,5.MB                                               D. MA : MB = 1,5

Câu 3. Hệ số cân bằng trong phản ứng: Al + O2 ----> Al2O3 là:

A. 4:3:2                    B. 2:1:4                    C. 2:3:4                      D. Tất cả đều sai

Câu 4. Nhóm chất nào sau đây gồm toàn hợp chất:  

A. Fe2O3, CuSO4, Cl2 , S, MgCO3                              B. CaO, H2SO4, HCl, Ca, Hg

C. HNO3, H2S, Fe3O4, NaCl, H3PO4                           D. O2, HF, SO2, Na, MgO

Câu 5. Cho phản ứng: Magie phản ứng với oxi tạo ra magie oxit (MgO).

Phương trình hóa học của phản ứng là:

A. 2Mg   +    O2       à    2MgO                                            C. Mg    +    O2      à     MgO2

B. 2Mg   +   O2        à    MgO                                                D. Mg   +     O      à    MgO     

Câu 6. Khối lượng của 0,1 mol kim loại bạc là:

A.12,8g                          B.13g                   C.15g                   D.10,8g

Câu 7. Sự biến đổi nào sau đây là hiện tượng hóa học :

A. Nước đun sôi để vào ngăn đá tủ lạnh, sau đó thấy nước đông cứng.

B. Đốt cháy cồn tạo thành khí cacbonic và hơi nước.

C. Vàng dát mỏng kéo thành sợi làm đồ trang sức.

D. Nghiền bột gạo.

Câu 8. Muốn tính thể tích chất khí ở (đktc), ta dùng công thức nào sau đây?

A. V = 22,4.n                 B. V= 22,4.m                 C. V= 24.n                 D. V= 22,4.M

Câu 9. Có PTHH: 4Na  +  O2   ®    2Na2O . Tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử trong phương trình hóa học là:        A. 1:2:1                    B. 4:1:2                    C.4:2:1                      D. 2:1:4

Câu 10. Trong số các công thức hóa học sau: Cl2, Fe, H2SO4, H2, AlCl3, H2O, C, O2

Số đơn chất là:            A.4                           B.6                              C.3                              D.5

Câu 11. Phương trình hóa học nào sau đây cân bằng  đúng?

A. P   +    O2       à    P2O5                                                   C. 4P    +    5O2      à     2P2O5

B. 2P  +   5O2     à    2P2O5                                                D. 4P  +     5O2      à    P2O5     

Câu 12. Khối lượng của 0,5 mol kim loại Sắt là:

A.26g                          B.32g                          C.28g                          D.30g

Câu 13: Trong số các công thức hóa học sau: Cl2, Fe, H2SO4, H2, AlCl3, H2O, C, O2

Số đơn chất là:      A.3                           B.4                           C.5                            D.6

Câu 14: Trong các hiện tượng sau đây hiện tượng nào là hiện tượng vật lý:

A. Dầu ăn chiên đi chiên lại nhiều lần có màu vàng đậm, ăn vào có hại cho sức khỏe .

B. Đốt khí metan ta thu được khí cacbonnic và hơi nước .

C. Vàng được dát mỏng, kéo sợi để làm trang sức .

D. Nung đá vôi ta thu được vôi sống và khí cacbonnic.

Câu 15: Cho phản ứng : Sắt phản ứng với oxi tạo ra oxit sắt từ (Fe3O4) .

Phương trình hóa học của phản ứng trên là:

A.2Fe + O2 → 2FeO                                                 B.Fe +O2 → FeO­2

C.4Fe + 3O2 → 2Fe2O3                                             D.3Fe + 2O2 → Fe3O4

Câu 16: Cho 5,6g sắt Fe tác dụng với dung dịch axit clohiđric HCl tạo ra 12,7g sắt (II) clorua FeCl2  và 0,2g khí H2. Khối lượng HCl đã dùng là:

    A.  7,3g                   B.  14,2g                         C.  9,2g                       D.  8,4g 

Câu 17: Cho phản ứng A + B + C → D. Biểu thức bảo toàn khối lượng nào sau đây đúng?

A.mA + mB = mC + mD                                               B.mA + mB + mC = mD   

C. mA + mB + mD = mC                                                                       D. mA = mB + mC + mD

Câu 18: Magie oxit có CTHH là: MgO. CTHH của magie với nhóm NO3 ( I) là:

 A.MgNO3                                B.Mg(NO3)3                  C.Mg2NO3                D.Mg(NO3)2

Câu 19: 64 gam khí Oxi ở (đktc) có thể tích là:

A.89,5 lít                       B. 22,4 lít                     C. 44,8 lít                          D.11,2 lít

Câu 20: Tỉ khối khí A đối với khí B là 2,125 và tỉ khối của khí B đối với khí oxi là 0,5. Khối lượng mol của A là:

A.33                           B.34                          C.68                                  D.34,5   

Câu 21: Cho phương trình hóa học sau:   4P      +     5O2       à    2 P2O5

Tỉ lệ về số nguyên tử, số phân tử giữa các chất trong PTHH trên lần lượt là:

A.5:4:2                     B. 4:5:2                     C. 2:4:5                             D. 5:2:4

Câu 22: Kí hiệu hóa học của các nguyên tố: Clo, Magie, Bạc, Brom, Silic lần lượt là:

A.Br; Ag; Si; Cl; Mg                                                  B.Br; Si; Mg; Cl; Ag

C.Cl; Ag; Si; Mg; Br                                                  D.Cl; Mg; Ag; Br; Si

Câu 23: Hóa trị của nguyên tố P trong công thức hóa học P2O5 là:

A.IV                           B.III                                     C.VI                                      D.V

Câu 24: Khối lượng của 0,05 mol  kim loại bạc là:

A.10,8 gam                         B.1,08 gam                        C. 108 gam                D.5,4 gam

Câu 25: Hạt mang điện tích dương là:

A.Nguyên tử                              B.Proton                        C.Electron                         D.Nơtron

Câu 26: Điều kiện để phản ứng hóa học xảy ra là:

(1) Các chất tiếp xúc với nhau             (2) Cần đun nóng

(3) Cần có xúc tác                                   (4) Cần thay đổi trạng thái của chất  

Các dữ kiện đúng là:

A.( 1), (3), (4)                B.(1), (2), (4)                  C. (1), (2), (3)                    D. (2), (3), (4)                      

Câu 27: Khí nào trong các khí sau: CO2, N2, SO2, NH3 nhẹ hơn không khí?

A.NH3, N2                       B.SO2, CO2                         C.O2, N2                            NH3, SO2                                     

Câu 28: Thành phần phần trăm theo khối lượng của nguyên tố Fe trong hợp chất Fe(OH)3 là:

A. %Fe = 52,34 %                 B. %Fe = 50,86 %      C. %Fe = 52,80 %              D.  %Fe = 53,05%

Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng: Fe(OH)y + H2SO4  ---> Fex(SO4)y + H2O. Biết sắt trong các hợp chất trên có hóa trị III thì hệ số của các chất trong phản ứng lần lượt là:

A.1:3:1:6                           B.2:3:1:6                           C.2:6:1:6                     D.1:6:2:6

Câu 30: Chọn phát biểu đúng trong các câu sau:

A.Trong phản ứng hóa học, có sự biến đổi từ nguyên tử này thành nguyên tử khác

B.Trong phản ứng hóa, liên kết giữa các phân tử tham gia phản ứng thay đổi

C.Phản ứng hóa học là quá trình biến đổi từ chất này thành chất khác

 

D.Trong phản ứng hóa học, các nguyên tử bị phá vỡ

2
25 tháng 12 2021

Câu 17: B

Câu 30: C

25 tháng 12 2021

C17 sai nha em, vì nó có biến đổi về chất câu B là HT hóa học

26 tháng 12 2021

D

Câu 2. Biết tỉ khối của khí A so với khí B bằng 1,5. Nhận xét nào sau đây sai ?A. Khí A nặng hơn khí B 1,5 lần                               B. Khí A nhẹ hơn khí B 1,5 lần                  C. MA = 1,5.MB                                               D. MA : MB = 1,5Câu 12. Khối lượng của 0,5 mol kim loại Sắt là: A.26g                          B.32g                          C.28g                          D.30gCâu 13: Trong số các công thức hóa học sau:...
Đọc tiếp

Câu 2. Biết tỉ khối của khí A so với khí B bằng 1,5. Nhận xét nào sau đây sai ?

A. Khí A nặng hơn khí B 1,5 lần                               B. Khí A nhẹ hơn khí B 1,5 lần                

 

C. MA = 1,5.MB                                               D. MA : MB = 1,5

Câu 12. Khối lượng của 0,5 mol kim loại Sắt là:

 

A.26g                          B.32g                          C.28g                          D.30g

Câu 13: Trong số các công thức hóa học sau: Cl2, Fe, H2SO4, H2, AlCl3, H2O, C, O2

 

Số đơn chất là:      A.3                           B.4                           C.5                            D.6

 

 

1
26 tháng 12 2021

2: B

12: C

13: C

Câu 1. Cách viết nào sau đây chỉ 5 phân tử canxi cacbonat? A. 5 NaCl. B. 5H2O. C. 5 H2SO4. D. 5 CaCO3 Câu 2. Dãy chất chỉ gồm các chất ở trang thái khí ở điều kiện thường là A. O2, H2, CO2. B. H2, Al, Fe. C. H2O, Cu, O2. D. NH3, Ag, Cl2. Câu 3. Hợp chất của nguyên tố X với nhóm (OH) (I) là XOH. Hợp chất của nguyên tố Y với O là Y2O3. Khi đó công thức hóa học đúng cho hợp chất tạo bởi X với Y có công thức là...
Đọc tiếp

Câu 1. Cách viết nào sau đây chỉ 5 phân tử canxi cacbonat? A. 5 NaCl. B. 5H2O. C. 5 H2SO4. D. 5 CaCO3 Câu 2. Dãy chất chỉ gồm các chất ở trang thái khí ở điều kiện thường là A. O2, H2, CO2. B. H2, Al, Fe. C. H2O, Cu, O2. D. NH3, Ag, Cl2. Câu 3. Hợp chất của nguyên tố X với nhóm (OH) (I) là XOH. Hợp chất của nguyên tố Y với O là Y2O3. Khi đó công thức hóa học đúng cho hợp chất tạo bởi X với Y có công thức là A. X2Y3. B. X2Y. C. X3Y. D. XY3. Câu 4. Phân tử hợp chất nào sau đây được tạo nên bởi 7 nguyên tử? A. KMnO4. B. H2SO4. C. BaCO3. D. H3PO4. Câu 5. Hợp chất có phân tử khối bằng 64 đvC là A. Cu. B. Na2O. C. SO2. D. KOH. Câu 6. Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hóa học? A. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi. B. Thủy tinh nóng chảy được thổi thành bình cầu. C. Nước đá chảy ra thành nước lỏng. D. Khi đun nóng, đường bị phân hủy tạo thành than và nước. Câu 7. Cho phương trình chữ sau: khí hiđro + khí oxi  nước Các chất tham gia phản ứng là A. khí hiđro, khí oxi. B. khí hiđro, nước . C. khí oxi, nước. D. nước.

2
1 tháng 8 2021

WEFX X BRF66666665

1 tháng 8 2021
Ngô Bảo Châu trẩu à
bài 1. cho hai quá trình sau :a)Nước đá (rắn) ->Nước lỏng (lỏng)->Hơi nước (khí)b)Điện phân nước trong bình điện phân Em hãy cho biết quá trình nào xảy ra hiện tượng vật lí,quá trình nào xảy ra hiện tượng hóa học.bài 2.quá trình nào sau đây có phản ứng hóa học xảy ra ?a)Tách khí oxi từ không khí .b)Quá trình tiêu hóa thức ăn .c)Dây tóc trong bóng đèn điện nóng và sáng lên khi dòng điện...
Đọc tiếp

bài 1. cho hai quá trình sau :

a)Nước đá (rắn) ->Nước lỏng (lỏng)->Hơi nước (khí)

b)Điện phân nước trong bình điện phân

Em hãy cho biết quá trình nào xảy ra hiện tượng vật lí,quá trình nào xảy ra hiện tượng hóa học.

bài 2.quá trình nào sau đây có phản ứng hóa học xảy ra ?

a)Tách khí oxi từ không khí .

b)Quá trình tiêu hóa thức ăn .

c)Dây tóc trong bóng đèn điện nóng và sáng lên khi dòng điện chạy qua.

d)Chưng cất rượu sau quá trình lên men rượu.

bài 3. Biểu diễn các phản ứng hóa học sau theo sơ đồ phản ứng bằng chữ :

a)Thổi hơi thở (chứa khí cacbonic)vào nước vôi trong (chứa canxi hiđroxit),tạo thành canxi cacbonat và nước (thấy dung dịch vẫn đục).

b)Hiđro peoxit (nước oxi già ) bị phân hủy thành nước và khí oxi.

c)Nung đá vôi (thành phần chính là canxi cacbonat) tạo thành vôi sống (thành phần chính là canxi oxit) và khí cacbonic.

Hộ mk nha mk ko hỉu bít nhiều về môn này :):):)

2
1 tháng 11 2016

Bài 1 :

a)Nước đá (rắn) ->Nước lỏng (lỏng)->Hơi nước (khí)

Là hiện tượng vật lý vì không có sự tạo thành chất mới

b)Điện phân nước trong bình điện phân

Là hiện tượng hóa học vì có sự tạo thành chất mới , tính chất khác hẳn với chất ban đầu

Bài 2 :

a) Tách khí oxi từ không khí

----> là hiện tượng vật lí

b) Quá trình tiêu hóa thức ăn

----> là hiện tượng hóa học

- giải thích : thức ăn bị ăn enzim,muối trong mật,dịch tụy và axit trong dạ dày chuyển hóa thức ăn thành các chất dinh dưỡng (biến đổi thành chất khác)

c) Dây tóc trong bóng đèn điện nóng và sáng lên khi dòng điện chạy qua

-->hiện tượng vật lí

-giải thích :không có tạo chất mơi đơn thuần dây tóc chỉ thay đổi nhiệt độ và nóng sáng lên.

d) Chưng cất rượu sau quá trình lên men rượu

- giải thích :Hiện tượng vật lý vì chất vẫn giữ nguyên. Đây là quá trình chuyển đổi các trạng thái của tách rượu từ thể lỏng sang thề hơi rồi ngưng tụ thành rượu ở thể lỏng.

 

 

   
1 tháng 11 2016

cảm ơn bạn

 

1)Tính theo công thức hóa họca) tính % khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất:NANO3,K2CO3,AL(OH)3,SO3,FE2O3b)Một hợp chất khí X có tỉ khối đối với hidro là 8,5.Hãy xác định công thức hóa học của X biết hợp chất khí X có thành phần theo khối lượng là 82,35%N và 17,65%H2) Cho 11,2 gam Fe tác dụng với dung dịch HCL. Sản phẩm tạo thành là sắt (II) clorua và khí hidro.a) Viết phương trình hóa học...
Đọc tiếp

1)Tính theo công thức hóa học

a) tính % khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất:NANO3,K2CO3,AL(OH)3,SO3,FE2O3

b)Một hợp chất khí X có tỉ khối đối với hidro là 8,5.Hãy xác định công thức hóa học của X biết hợp chất khí X có thành phần theo khối lượng là 82,35%N và 17,65%H

2) Cho 11,2 gam Fe tác dụng với dung dịch HCL. Sản phẩm tạo thành là sắt (II) clorua và khí hidro.

a) Viết phương trình hóa học xảy ra

b) tính thể tích khí H2 thu được ở điều kiện tiêu chuẩn

c) tính khối lượng HCL đã phản ứng

d) khối lượng FeCl2 tạo thành

3) Cho 6 gam Mg phản ứng 2,24 lít khí oxi(đktc).Sau phản ứng thu được magie oxit(MgO)

a) viết phườn trình hóa học

b) tính khối lượng MgO được tạo thành

4) Cho phản ứng: 4Al+3O2-)2Al2O3. Biết cos,4.10^23 nguyên tử Al phản ứng.

a) Tính thể tích khí O2 đã tham gia phản ứng ở đktc. Từ đó tính thể tích không khí cần dùng. Biết khí oxi chiếm 1/5 thể tích của không khí.

b) Tính khối lượng Al2O3 tạo thành

#m.n_giúp_mk_nha_mk_đang_cần_gấp

2
18 tháng 12 2016

bạn ơi mk đang mắc câu này bạn có thể trả lời giúp mình đc ko

 

24 tháng 12 2017

3) Cho 6 gam Mg phản ứng 2,24 lít khí oxi(đktc).Sau phản ứng thu được magie oxit(MgO)

a) viết phường trình hóa học

2Mg + O2 → 2MgO

b) tính khối lượng MgO được tạo thành

mO2 = 2,24/ 22,4 . 16 = 1,6(g)

mMgO = mO2 + mMg = 1,6 + 6 = 7,6(g)

Đề 15:1) Nguyên tử Y nặng gấp hai lần nguyên tử Canxi. Tính nguyên tử khối của Y và cho biết Y thuộc nguyên tố nào ? Viết kí hiệu hóa học của nguyên tố đó.2) Thế nào là đơn chất ? Cố những loại đơn chất nào ? Cho VD. Nêu đặc điểm cấu tạo của đơn chất ?3) Thế nào là khối lượng mol ? Tính khối lượng mol của:a) Khí metan biết phan tử gồm 2C và 4H.b) khí sunfua biết phân tử gồm 2H và...
Đọc tiếp

Đề 15:
1) Nguyên tử Y nặng gấp hai lần nguyên tử Canxi. Tính nguyên tử khối của Y và cho biết Y thuộc nguyên tố nào ? Viết kí hiệu hóa học của nguyên tố đó.
2) Thế nào là đơn chất ? Cố những loại đơn chất nào ? Cho VD. Nêu đặc điểm cấu tạo của đơn chất ?
3) Thế nào là khối lượng mol ? Tính khối lượng mol của:
a) Khí metan biết phan tử gồm 2C và 4H.
b) khí sunfua biết phân tử gồm 2H và 1S.
4) Đốt cháy m gam kim loại ngôm trong không khí cần tiêu tốn 9,6g oxi người ta thu được 20,4g nhôm oxit
a) Viết phương trình phản ứng
b) Tìm khối lượng
Đề 16:
1) Hòa tan hoàn toàn 5,6g sắ ( Fe) vào dung dịch Axit clohidric ( HCl ) thu được sắt ( II ) clorua ( FeCl2 ) và khí Hidro ( H2)
a) Tính khối lượng của FeCl2 tạo thành sau phản ứng ?
b) Tính thể tích khí Hidro ( ở đktc ) tạo thành sau phản ứng ?
2) Để đốt cháy 16g chất X cần dùng 44,8 lít oxi ( ở đktc ) Thu được khí Co2 vào hơi nước theo tỉ lệ số mol 1:2. Tính khối lượng khí CO2 và hơi nước tạo thành ?
3) Thế nào là nguyên tử khối ? Tính khối lượng bằng nguyên tử cacbon của 5C, 11Na, 8Mg
4)Nguyên tử X nặng gấp 1,25 lần nguyên tử oxi. Tính nguyên tử khối của X và cho biết X thuộc nguyên tố nào? Viết kí hiệu hóa học của nguyên tố đó.
5) Hãy so sánh xem nguyên tử oxi nặng hay nhẹ hơn, bằng bao nhiêu lần so với :
a) Nguyên tử đồng
b) Nguyên tử C
6) Cho 5,6g sắt tác dụng hết với dung dịch axit clohidric ( HCl). Sau phản ứng thu được 12,7g sắt (II) clorua ( FeCl2) và 0,2g khí hidro ( đktc)
a) Lập PTHH của phản ứng trên.
b) Viết phương trình khối lượng của Phản ứng đã xảy ra
c) Tính khối lượng của axit sunfuric đã phản ứng theo 2 cách

1
14 tháng 12 2016

Đề 15:

1) Theo đề bài , ta có:

NTK(Y)= 2.NTK(Ca)= 2.40=80 (đvC)

=> Nguyên tố Y là brom, KHHH là Br.

2) - Đơn chất là chất do 1nguyên tố tạo thành.

VD: O3; Br2 ; Cl2;......

- Hợp chất là những chất do 2 hay nhiều nguyên tố hóa học trở lên tạo thành.

VD: NaCl, KMnO4, CuSO4, H2O;....

3) Khôi lượng mol? tự trả lời đi !

a) Khối lượng mol của phân tử gồm 2C và 4H

Có nghĩa là khối lượng mol của C2H4

\(M_{C_2H_4}\)= 2.12+4.1=28 (g/mol)

\(M_{H_2S}\)=2.1+32=34(g/mol)

 

1. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống rồi cân bằng phương trình Na + O2 -> .....Al2O3 + ...... -> AlCl3 + H2O........ + NaCl -> AgCl + NaNO3CuSO4 + NaOH -> Na2SO4 + .......2. Cho Đá vôi có thành phần chính là Canxi cacbonat (CaCO3) vào dung dịch axit Clohiđric (HCl) phản ứng tạo thành Canxi Clorua (CaCl2), Nước và khí Cacbon đioxi (CO2)a. Viết phương trình phản ứng xảy rab. Nếu cho 12 (g) CaCO3 phản ứng với 7,3 (g) HCl thu...
Đọc tiếp
1. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống rồi cân bằng phương trình
Na + O2 -> .....
Al2O3 + ...... -> AlCl3 + H2O
........ + NaCl -> AgCl + NaNO3
CuSO4 + NaOH -> Na2SO4 + .......
2. Cho Đá vôi có thành phần chính là Canxi cacbonat (CaCO3) vào dung dịch axit Clohiđric (HCl) phản ứng tạo thành Canxi Clorua (CaCl2), Nước và khí Cacbon đioxi (CO2)a. Viết phương trình phản ứng xảy rab. Nếu cho 12 (g) CaCO3 phản ứng với 7,3 (g) HCl thu được 11,1 (g) CaCl2, 1,8 (g) Nước và được 4,4(g) CO2. Tính độ tinh khiết của canxi cacbonat trong mẫu đá vôi trên. Biết rằng tạp chất không tham gia phản ứng.c. Nếu có 200 phân tử CaCO3 phản ứng thì cần bao gam HCl và tạo thành bao nhiêm gam CaCl2

3. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 2,4 gam C và 9,6 gam S trong khí oxi sau phản ứng thu được 8,8 gam CO2 và 19,2 gam SO2. Tính khối lượng của Oxi tham cần dùng.
4. Cho sơ đồ phản ứng. Fe + O2 -> Fe3O4
a. Cân bằng phương trình phản ứng trên
b. Nếu có 6x10^23 phân tử O2 phản ứng thì có bao nhiêu phân tử Fe3O4 được tạo thành và bao nhiêu gam Fe tham gia phản ứng.
1
17 tháng 11 2016

1. Na + 1/2O2 -> NaO
Al2O3 + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2O
AgNO3 + NaCl -> AgCl + NaNO3
CuSO4 + 2NaOH -> Na2SO4 + Cu(OH)2

2.a) CaCO3 + 2HCl -> CaCl2 + H2O + CO23. Pt: CS + O2 -> CO2 + SO2 - Không chắc ha. 4. 3Fe + 2O2 -> Fe3O4  
22 tháng 9 2016

2. 
a) 2Na + O2 -> 2NaO

b) P2O5 + 3H2O -> 2H3PO4 

c) HgO -> Hg + 1/2O2 

d) 2Fe(OH)3 -> Fe2O3 + 3H2O 

e) Na2CO3 + CaCl2 -> CaCO3 + 2NaCl 

11 tháng 11 2016

thanks

 

Câu 1: Đốt cháy pirit sắt FeS2 trong khí oxi, phản ứng xảy ra theo phương trình: FeS2 + O2 -> Fe2O3 + SO2 Sau khi cân bằng hệ số của các chất là phương án nào sau đây?A. 2, 3, 2, 4            B. 4, 11, 2, 8         C. 4, 12, 2, 6        D. 4, 10, 3, 7Câu 2: Cho 6,5g Zn tác dụng với dung dịch có chứa 12g HCl. Thể tích khí H2( đktc) thu được là:A. 1,12lít            B. 2,24 lít               C.3,36 lít               D. 2,42 lítCâu 3: Phản ứng nào...
Đọc tiếp

Câu 1: Đốt cháy pirit sắt FeS2 trong khí oxi, phản ứng xảy ra theo phương trình: FeS2 + O2 -> Fe2O3 + SO2 Sau khi cân bằng hệ số của các chất là phương án nào sau đây?

A. 2, 3, 2, 4            B. 4, 11, 2, 8         C. 4, 12, 2, 6        D. 4, 10, 3, 7

Câu 2: Cho 6,5g Zn tác dụng với dung dịch có chứa 12g HCl. Thể tích khí H2

( đktc) thu được là:

A. 1,12lít            B. 2,24 lít               C.3,36 lít               D. 2,42 lít

Câu 3: Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng thế?

A. CuO + H2 -> Cu + H2O

B. Mg +2HCl -> MgCl2 +H2

C. Ca(OH)2 + CO2 -> CaCO3 +H2O

D. Zn + CuSO4 ->ZnSO4 +Cu

Câu 4: Trong số các chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm quì tím hoá đỏ:

A. H2O                   B. HCl                       C. NaOH               D. Cu

Câu 5: Thể tích khí hiđro thoát ra (đktc) khi cho 9,8g kẽm tác dụng với 9,8g Axit sunfuric là:

A. 22,4 lít              B. 44,8 lít                  C. 4,48 lít            D. 2,24 lít          

Câu 6: Các câu sau, câu nào đúng khi định nghĩa dung dịch?

A. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất rắn và chất lỏng

B. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất khí và chất lỏng

C. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của hai chất lỏng

D. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất tan và dung môi

Câu 7: Khi tăng nhiệt độ và giảm áp suất thì độ tan của chất khí trong nước thay đổi như thế nào?

A. Tăng      B. Giảm     C. Có thể tăng hoặc giảm     D. Không thay đổi

Câu 8: Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm axit:

A. HCl; NaOH      B. CaO; H2SO4      C. H3PO4; HNO3    D. SO2; KOH

Câu 9: Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm muối:

A.    MgCl; Na2SO4; KNO3

B.     Na2CO3; H2SO4; Ba(OH)2

C.     CaSO4; HCl; MgCO3

D.    H2O; Na3PO4; KOH

Câu 10: Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng:

A. Gốc sunfat SO4 hoá trị I            B. Gốc photphat PO4 hoá trị II

C. Gốc Nitrat NO3 hoá trị III         D. Nhóm hiđroxit OH hoá trị I

Câu 11: Ở 200C hoà tan 40g KNO3 vào trong 95g nước thì được dung dịch bão hoà. Độ tan của KNO3 ở nhiệt độ 200C là:

A. 40,1g            B. 44, 2g                   C. 42,1g               D. 43,5g

Câu 12: Câu nào đúng khi nói về nồng độ phần trăm?

Nồng độ phần trăm là nồng độ cho biết:

A.Số gam chất tan có trong 100g dung dịch

B. Số gam chất tan có trong 100g dung dịch bão hoà

C. Số gam chất tan có trong 100g nước

D. Số gam chất tan có trong 1 lít dung dịch

Câu 13: Hoà tan 12g SO3 vào nước để được 100ml dung dịch.Nồng độ của dung dịch H2SO4 thu được là:

A. 1,4M              B. 1,5M                  C. 1,6M                  D, 1,7M

Câu 14: Trộn 2 lít dung dịch HCl 4M vào 1 lít dung dịch HCl 0,5M. Nồng độ mol của dung dịch mới là:

A. 2,82M           B. 2,81M             C. 2,83M                D. Tất cả đều sai

Câu 15: Ở 200C, độ tan của dung dịch muối ăn là 36g. Nồng độ % của dung dịch muối ăn bão hoà ở 200C là:

A. 25%             B. 22,32%              C. 26,4%                 D. 25,47%

Câu 16: Hợp chất  nào sau đây là bazơ:

A. Đồng(II) nitrat      B. Kali clorua  C. Sắt(II) sunfat                 D. Canxi hiđroxit

Câu 17: Cặp chất nào sau đây khi tan trong nước chúng tác dụng với nhau tạo ra chất kết tủa?

A. NaCl và AgNO3          B. NaOH và HCl     C. KOH và NaCl                 D. CuSO4 và HCl

Câu 18: Hoà tan 124g Na2O vào 876ml nước, phản ứng tạo ra NaOH. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là

A. 16%          B. 17%             C. 18%                  D.19%

Câu 19: Nồng độ mol/lít của dung dịch là:

A.    Số gam chất tan trong 1 lít dung dịch

B.     Số gam chất tan trong 1lít dung môi

C.     Số mol chất tan trong 1lít dung dịch

D.    Số mol chất tan trong 1lít dung môi

Câu 20: Tất cả các kim loại trong dãy nào sau đây tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường?

A. Fe, Zn, Li, Sn                               B. Cu, Pb, Rb, Ag

            C. K, Na, Ca, Ba                                D. Al, Hg, Cs, Sr  

2
3 tháng 8 2021

Câu 1: Đốt cháy pirit sắt FeS2 trong khí oxi, phản ứng xảy ra theo phương trình: FeS2 + O2 -> Fe2O3 + SO2 Sau khi cân bằng hệ số của các chất là phương án nào sau đây?

A. 2, 3, 2, 4            B. 4, 11, 2, 8         C. 4, 12, 2, 6        D. 4, 10, 3, 7

Câu 2: Cho 6,5g Zn tác dụng với dung dịch có chứa 12g HCl. Thể tích khí H2

( đktc) thu được là:

A. 1,12lít            B. 2,24 lít               C.3,36 lít               D. 2,42 lít

\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)

\(n_{Zn}=0,1\left(mol\right);n_{HCl}=0,33\left(mol\right)\)

Lập tỉ lệ : \(\dfrac{0,1}{1}< \dfrac{0,33}{2}\) => HCl dư

\(n_{H_2}=n_{Zn}=0,1\left(mol\right)\Rightarrow V_{H_2}=2,24\left(l\right)\)

Câu 3: Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng thế?

A. CuO + H2 -> Cu + H2O

B. Mg +2HCl -> MgCl2 +H2

C. Ca(OH)2 + CO2 -> CaCO3 +H2O

D. Zn + CuSO4 ->ZnSO4 +Cu

Câu 4: Trong số các chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm quì tím hoá đỏ:

A. H2O                   B. HCl                       C. NaOH               D. Cu

Câu 5: Thể tích khí hiđro thoát ra (đktc) khi cho 9,8g kẽm tác dụng với 9,8g Axit sunfuric là:

A. 22,4 lít              B. 44,8 lít                  C. 4,48 lít            D. 2,24 lít          

\(n_{Zn}=0,15\left(mol\right);n_{H_2SO_4}=0,1\left(mol\right)\)

\(Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\)

Lập tỉ lệ : \(\dfrac{0,15}{1}>\dfrac{0,1}{1}\) => Zn dư

\(n_{H_2}=n_{H_2SO_4}=0,1\left(mol\right)\Rightarrow V_{H_2}=2,24\left(l\right)\)

Câu 6: Các câu sau, câu nào đúng khi định nghĩa dung dịch?

A. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất rắn và chất lỏng

B. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất khí và chất lỏng

C. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của hai chất lỏng

D. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất tan và dung môi

Câu 7: Khi tăng nhiệt độ và giảm áp suất thì độ tan của chất khí trong nước thay đổi như thế nào?

A. Tăng      B. Giảm     C. Có thể tăng hoặc giảm     D. Không thay đổi

Câu 8: Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm axit:

A. HCl; NaOH      B. CaO; H2SO4      C. H3PO4; HNO3    D. SO2; KOH

Câu 9: Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm muối:

A.    MgCl2; Na2SO4; KNO3

B.     Na2CO3; H2SO4; Ba(OH)2

C.     CaSO4; HCl; MgCO3

D.    H2O; Na3PO4; KOH

Câu 10: Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng:

A. Gốc sunfat SO4 hoá trị I            B. Gốc photphat PO4 hoá trị II

C. Gốc Nitrat NO3 hoá trị III         D. Nhóm hiđroxit OH hoá trị I

3 tháng 8 2021

Câu 11: Ở 200C hoà tan 40g KNO3 vào trong 95g nước thì được dung dịch bão hoà. Độ tan của KNO3 ở nhiệt độ 200C là:

A. 40,1g            B. 44, 2g                   C. 42,1g               D. 43,5g

40 gam KNO3 hòa tan trong 95 gam nước

? gam KNO3 hòa tan trong 100 gam nước

Vậy độ tan có giá trị là: \(\dfrac{40.100}{95}=42,11\)

Câu 12: Câu nào đúng khi nói về nồng độ phần trăm?

Nồng độ phần trăm là nồng độ cho biết:

A.Số gam chất tan có trong 100g dung dịch

B. Số gam chất tan có trong 100g dung dịch bão hoà

C. Số gam chất tan có trong 100g nước

D. Số gam chất tan có trong 1 lít dung dịch

Câu 13: Hoà tan 12g SO3 vào nước để được 100ml dung dịch.Nồng độ của dung dịch H2SO4 thu được là:

A. 1,4M              B. 1,5M                  C. 1,6M                  D, 1,7M

\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)

\(n_{SO_3}=\dfrac{12}{80}=0,15\left(mol\right)=n_{H_2SO_4}\)

=> \(CM_{H2SO4}=\dfrac{0,15}{0,1}=1,5M\)

Câu 14: Trộn 2 lít dung dịch HCl 4M vào 1 lít dung dịch HCl 0,5M. Nồng độ mol của dung dịch mới là:

A. 2,82M           B. 2,81M             C. 2,83M                D. Tất cả đều sai

\(CM_{HCl}=\dfrac{2.4+1.0,5}{2+1}=2,83M\)

Câu 15: Ở 200C, độ tan của dung dịch muối ăn là 36g. Nồng độ % của dung dịch muối ăn bão hoà ở 200C là:

A. 25%             B. 22,32%              C. 26,4%                 D. 25,47%

Độ tan của NaCl là 36g

=> 100g H2O hòa tan trong 36g NaCl

=> mdd = 100+ 36 = 136g

\(C\%=\dfrac{36}{136}.100=26,47\%\)

Câu 16: Hợp chất  nào sau đây là bazơ:

A. Đồng(II) nitrat      B. Kali clorua  C. Sắt(II) sunfat                 D. Canxi hiđroxit

Câu 17: Cặp chất nào sau đây khi tan trong nước chúng tác dụng với nhau tạo ra chất kết tủa?

A. NaCl và AgNO3          B. NaOH và HCl     C. KOH và NaCl                 D. CuSO4 và HCl

\(NaCl+AgNO_3\rightarrow AgCl+NaNO_3\)

Câu 18: Hoà tan 124g Na2O vào 876ml nước, phản ứng tạo ra NaOH. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là

A. 16%          B. 17%             C. 18%                  D.19%

\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)

\(n_{NaOH}=2n_{Na_2O}=2.\dfrac{124}{62}=4\left(mol\right)\)

=> \(C\%_{NaOH}=\dfrac{4.40}{124+876}.100=16\%\)

Câu 19: Nồng độ mol/lít của dung dịch là:

A.    Số gam chất tan trong 1 lít dung dịch

B.     Số gam chất tan trong 1lít dung môi

C.     Số mol chất tan trong 1lít dung dịch

D.    Số mol chất tan trong 1lít dung môi

Câu 20: Tất cả các kim loại trong dãy nào sau đây tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường?

A. Fe, Zn, Li, Sn                               B. Cu, Pb, Rb, Ag

            C. K, Na, Ca, Ba                                D. Al, Hg, Cs, Sr