K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 3 2020

Câu 1: Oxit là hợp chất của oxi với :

A. 1 nguyên tố kim loại. B. 1 nguyên tố phi kim khác.

C. các nguyên tố hoá học khác. D. một nguyên tố hoá học khác.

Câu 2: Nhóm chất gồm toàn oxit là :

A. CaO, CaCO3, CO2 B. SO2, SO3, H2SO4

C. NO, NO2, HNO3 D. CaO, NO2, P2O5

Câu 3: Dãy chỉ gồm các oxit axit là:

A. CO, CO2, Al2O3 B. CO2, SO2, P2O5

C. FeO, Mn2O, SiO2 D. Na2O, BaO, H2O

Câu 4: Một loại đồng oxit có thành phần gồm 8 phần khối lượng đồng và 1 phần khối lượng oxi. Công thức của oxit đó là:

A. CuO B. CuO C. Cu2O3 D. Cu2O

C©u 5: Oxit kimloại nào là oxit axit?

A. ZnO B. Cu2O C. CuO D. Mn2O7

C©u 6: Oxit có khối lượng phần trăm oxi nhỏ nhất là:(Cho Cr= 52; Al=27; N=14; Fe=56)

A. Cr2O3 B. Al2O3 C. N2O3 D. Fe2O3

C©u 7: Oxit góp phần hình thành mưa axit là:

A. CO2 B. CO

C. SO­2 D. SnO2

C©u 8: Hợp chất có công thức PbO2 có tên gọi là:

A. Chì đioxit B. Chì oxit

C. Chì (II) oxit D. Chì (IV) oxit

Câu 9: Dãy chỉ gồm các oxit bazơ là:

A. CO, CO2, Al2O3 B. CO2, SO2, P2O5

C. FeO, Mn2O, Na2O D. SiO2 ,BaO, H2O

C©u 10: Đốt cháy hoàn toàn 3,2 g lưu huỳnh trong một bình chứa khí oxi.Thể tích khí thu được là

A. 4,48 lít B. 2,24 lít C. 1,12 lít D. 3,36 lít

22 tháng 3 2023

1B

2D

Câu 17: Dãy chỉ gồm các oxit axit là:A. CO, CÔ2, MnO2, Al2O3, P2O5           B. CO2, SO2, MnO, Al2O3, P2O5C. FeO, Mn2O7, SiO2, CaO, Fe2O3           D. Na2O, BaO, H2O, H2O2, ZnOCâu 18: Một loại đồng oxit có thành phần gồm 8 phần khối lượng đồng và 1 phần  khối lượng oxi. Công thức của oxít đó là:A. CuO             B. Cu2O                 C. Cu2O3                D. CuO3Câu 19: Phần trăm về khối lượng của oxi cao nhất trong oxi nào cho dưới...
Đọc tiếp

Câu 17: Dãy chỉ gồm các oxit axit là:

A. CO, CÔ2, MnO2, Al2O3, P2O5           B. CO2, SO2, MnO, Al2O3, P2O5

C. FeO, Mn2O7, SiO2, CaO, Fe2O3           D. Na2O, BaO, H2O, H2O2, ZnO

Câu 18: Một loại đồng oxit có thành phần gồm 8 phần khối lượng đồng và 1 phần  khối lượng oxi. Công thức của oxít đó là:

A. CuO             B. Cu2O                 C. Cu2O3                D. CuO3

Câu 19: Phần trăm về khối lượng của oxi cao nhất trong oxi nào cho dưới đây?

          A. CuO               B. ZnO                    C.PbO                      D. MgO

Câu 20: Trong phòng thí nghiệm cần điều chế 4, 48lít O2 (đktc)

            Dùng chất nào sau đây để có khối lượng nhỏ nhất :

A. KClO3           B. KMnO4            C. KNO­3            D. H2O( điện phân)

Câu 21: Câu nào đúng khi nói về không khí trong các câu sau?

A. Không khí là một nguyên tố hoá học

B. Không khí là một đơn chất

C. Không khí là một hỗn hợp gồm oxi, nitơ và một lượng nhỏ khí khác

D. Không khí là hỗn hợp của 2 khí là oxi và nitơ

Câu 22: Trong oxit, kim loại có hoá trị III và chiếm 70% về khối lượng là:

A. Cr2O3               B. Al2O3           C. As2O3              D. Fe2O3

 Câu 23: Oxit nào sau đây có phần trăm khối lượng oxi nhỏ nhất?

A. Cr2O3               B. Al2O3           C. As2O3              D. Fe2O3

Câu 24: Đốt chấy 3,2g lưu huỳnh  trong bình chứa 1,12 lít khí O2( đktc). Thể tích khi SO2 thu được là:

A. 4,48lít              B. 2,24 lít              C. 1,12 lít                 D. 3,36 lít

Câu 25: Cho các chất sau:

1. FeO                    2. KClO3               3. KMnO4      

4. CaCO­3               5. Không khí        6. H2O

Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là:

A. 1, 2, 3, 5              B. 2, 3, 5, 6          C. 2, 3             D. 2, 3, 5

Câu 26: Khi phân huỷ có xúc tác 122,5g KClO3, thể tích khí oxi thu được là:

A. 33,6 lít             B. 3,36 lít            C. 11,2 lít              D.1,12 lít

Câu 27: Số gam KMnO­4 cần dùng để đièu chế được 2,24 lít  khí oxi (đktc) là:

A. 20,7g            B. 42,8g              C. 14,3g               D. 31,6g

Câu 28: Cho 6,5g Zn vào bình đựng nước dung dịch chứa 0,25 mol HCl. Thể tích khí H2 (đktc) thu được là:

A. 2lít                  B. 2,24 lít                 C. 2,2 lít             D. 4lít

 

2
4 tháng 8 2021

Câu 17: Dãy chỉ gồm các oxit axit là: Không có đáp án đúng

A. CO, CÔ2, MnO2, Al2O3, P2O5           B. CO2, SO2, MnO, Al2O3, P2O5

C. FeO, Mn2O7, SiO2, CaO, Fe2O3           D. Na2O, BaO, H2O, H2O2, ZnO

Câu 18: Một loại đồng oxit có thành phần gồm 8 phần khối lượng đồng và 1 phần  khối lượng oxi. Công thức của oxít đó là:

A. CuO             B. Cu2O                 C. Cu2O3                D. CuO3

Câu 19: Phần trăm về khối lượng của oxi cao nhất trong oxi nào cho dưới đây?

          A. CuO               B. ZnO                    C.PbO                      D. MgO

Câu 20: Trong phòng thí nghiệm cần điều chế 4, 48lít O2 (đktc)

            Dùng chất nào sau đây để có khối lượng nhỏ nhất :

       Đáp án A    B. KMnO4            C. KNO­3            D. H2O( điện phân)

Câu 21: Câu nào đúng khi nói về không khí trong các câu sau?

A. Không khí là một nguyên tố hoá học

B. Không khí là một đơn chất

C. Không khí là một hỗn hợp gồm oxi, nitơ và một lượng nhỏ khí khác

D. Không khí là hỗn hợp của 2 khí là oxi và nitơ

Câu 22: Trong oxit, kim loại có hoá trị III và chiếm 70% về khối lượng là:

A. Cr2O3               B. Al2O3           C. As2O3              D. Fe2O3

 Câu 23: Oxit nào sau đây có phần trăm khối lượng oxi nhỏ nhất?

A. Cr2O3               B. Al2O3           C. As2O3              D. Fe2O3

Câu 24: Đốt chấy 3,2g lưu huỳnh  trong bình chứa 1,12 lít khí O2( đktc). Thể tích khi SO2 thu được là:

A. 4,48lít              B. 2,24 lít              C. 1,12 lít                 D. 3,36 lít

Câu 25: Cho các chất sau:

1. FeO                    2. KClO3               3. KMnO4      

4. CaCO­3               5. Không khí        6. H2O

Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là:

A. 1, 2, 3, 5              B. 2, 3, 5, 6          C. 2, 3             D. 2, 3, 5

Câu 26: Khi phân huỷ có xúc tác 122,5g KClO3, thể tích khí oxi thu được là:

A. 33,6 lít             B. 3,36 lít            C. 11,2 lít              D.1,12 lít

Câu 27: Số gam KMnO­4 cần dùng để đièu chế được 2,24 lít  khí oxi (đktc) là:

A. 20,7g            B. 42,8g              C. 14,3g               D. 31,6g

Câu 28: Cho 6,5g Zn vào bình đựng nước dung dịch chứa 0,25 mol HCl. Thể tích khí H2 (đktc) thu được là:

A. 2lít                  B. 2,24 lít                 C. 2,2 lít             D. 4lít

4 tháng 8 2021

nhìu thiệt, nhớ tick

Câu 17: Dãy chỉ gồm các oxit axit là: Không có đáp án đúng

A. CO, CÔ2, MnO2, Al2O3, P2O5           B. CO2, SO2, MnO, Al2O3, P2O5

C. FeO, Mn2O7, SiO2, CaO, Fe2O3           D. Na2O, BaO, H2O, H2O2, ZnO

Câu 18: Một loại đồng oxit có thành phần gồm 8 phần khối lượng đồng và 1 phần  khối lượng oxi. Công thức của oxít đó là:

A. CuO             B. Cu2O                 C. Cu2O3                D. CuO3

Câu 19: Phần trăm về khối lượng của oxi cao nhất trong oxi nào cho dưới đây?

          A. CuO               B. ZnO                    C.PbO                      D. MgO

Câu 20: Trong phòng thí nghiệm cần điều chế 4, 48lít O2 (đktc)

            Dùng chất nào sau đây để có khối lượng nhỏ nhất :

       Đáp án A    B. KMnO4            C. KNO­3            D. H2O( điện phân)

Câu 21: Câu nào đúng khi nói về không khí trong các câu sau?

A. Không khí là một nguyên tố hoá học

B. Không khí là một đơn chất

C. Không khí là một hỗn hợp gồm oxi, nitơ và một lượng nhỏ khí khác

D. Không khí là hỗn hợp của 2 khí là oxi và nitơ

Câu 22: Trong oxit, kim loại có hoá trị III và chiếm 70% về khối lượng là:

A. Cr2O3               B. Al2O3           C. As2O3              D. Fe2O3

 Câu 23: Oxit nào sau đây có phần trăm khối lượng oxi nhỏ nhất?

A. Cr2O3               B. Al2O3           C. As2O3              D. Fe2O3

Câu 24: Đốt chấy 3,2g lưu huỳnh  trong bình chứa 1,12 lít khí O2( đktc). Thể tích khi SO2 thu được là:

A. 4,48lít              B. 2,24 lít              C. 1,12 lít                 D. 3,36 lít

Câu 25: Cho các chất sau:

1. FeO                    2. KClO3               3. KMnO4      

4. CaCO­3               5. Không khí        6. H2O

Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là:

A. 1, 2, 3, 5              B. 2, 3, 5, 6          C. 2, 3             D. 2, 3, 5

Câu 26: Khi phân huỷ có xúc tác 122,5g KClO3, thể tích khí oxi thu được là:

A. 33,6 lít             B. 3,36 lít            C. 11,2 lít              D.1,12 lít

Câu 27: Số gam KMnO­4 cần dùng để đièu chế được 2,24 lít  khí oxi (đktc) là:

A. 20,7g            B. 42,8g              C. 14,3g               D. 31,6g

Câu 28: Cho 6,5g Zn vào bình đựng nước dung dịch chứa 0,25 mol HCl. Thể tích khí H2 (đktc) thu được là:

A. 2lít                  B. 2,24 lít                 C. 2,2 lít             D. 4lít

Câu 1: Một loại đồng oxit có thành phần gồm 8 phần khối lượng đồng và 1 phần  khối lượng oxi. Công thức của oxít đó là:A. CuO             B. Cu2O                 C. Cu2O3                D. CuO3Câu 2: Oxit nào là oxit axit trong số các oxit kim loại cho dưới đây?A. Na2O                B. CaO                  C. Cr2O3                D. CrO3Câu 3: Oxit kim loại nào dưới đây là oxit axit?A. MnO2                    B. Cu2O                   C. CuO     ...
Đọc tiếp

Câu 1: Một loại đồng oxit có thành phần gồm 8 phần khối lượng đồng và 1 phần  khối lượng oxi. Công thức của oxít đó là:

A. CuO             B. Cu2O                 C. Cu2O3                D. CuO3

Câu 2: Oxit nào là oxit axit trong số các oxit kim loại cho dưới đây?

A. Na2O                B. CaO                  C. Cr2O3                D. CrO3

Câu 3: Oxit kim loại nào dưới đây là oxit axit?

A. MnO2                    B. Cu2O                   C. CuO              D. Mn2O7

Câu 4: Oxit phi kim  nào dưới đây không phải là oxit axit?

A. CO2              B.CO                       C.SiO2                  D. Cl2O

Câu 5: Oxit phi kim  nào dưới đây không phải là oxit axit?

A. SO2              B.SO3                      C.NO                  D. N2O5

Câu 6: Oxit phi kim  nào dưới đây không phải là oxit axit?

          A.N2O              B.NO3                      C.P2O5                  D. N2O5

Câu 7: Phần trăm về khối lượng của oxi cao nhất trong oxi nào cho dưới đây?

          A. CuO               B. ZnO                    C.PbO                      D. MgO

Câu 8: Trong oxit, kim loại có hoá trị III và chiếm 70% về khối lượng là:

A. Cr2O3               B. Al2O3           C. As2O3              D. Fe2O3

 Câu 9: Oxit nào sau đây có phần trăm khói lượng oxi nhỏ nhất?

( cho Cr= 52; Al=27; As= 75; Fe=56)

A. Cr2O3               B. Al2O3           C. As2O3              D. Fe2O3

Câu 10: Nếu đốt cháy hoàn toàn 2,40g cacbon trong 4,80g oxi thì thu được tối đa bao nhiêu gam khí CO2?

A. 6,6g                  B.6,5g                  C.6,4g                   D. 6,3g

Câu 11: Một oxit trong đó cứ 12 phần khối lượng lưu huỳnh thì có 18 phần khối lượng oxi. Công thức hoá học của của oxit là:

A. SO2                  B. SO3                  C. S2O                     D. S2O3

Câu 12: Một loại oxit sắt trong đó cứ 14 phần sắt thì có 6 phần oxi( về khối lượng). Công thức của oxit sắt là:

A. FeO                 B. Fe­2O­3              C. Fe3O4            D. Không xác định

Câu 13: Một loại đồng oxit có tỉ lệ khối lượng giữa Cu và O là 8:1. Công thức hoá học của oxit này là:

A. CuO                  B. Cu2O                C. CuO2                D. Cu2O2

Câu 14: Tỉ lệ khối lượng của nitơ và oxi trong một oxit là 7:20. CT của oxit là:

A. N2O               B. N2O3                    C. NO2                D, N2O5

Câu 15:Cho các oxit có công thức hoá học sau:

CO2, CO, Mn2O7, SiO2 MnO2, P2O5, NO2, N2O5, CaO, Al2O3

Các oxit axit được sắp xếp như sau:

A.CO, CO2, Mn2O7, Al2O3, P2O5                 B. CO2, Mn2O7, SiO2, P2o5, NO2, N2O5

C.CO2, Mn2O7, SiO2, NO2, MnO2, CaO         D. SiO2, Mn2O7, P2O5, N2O5, CaO

Câu 16: Trong các oxit đã cho: CO2; SO3; P2O5; Fe3O4. Chất nào có hàm lượng oxi cao nhất về thành phần %?

     A. SO3          B. P2O5              C. CO2                D. Fe3O4

Câu 17: Trong các oxit đã cho: Na2O; CaO; K2O; FeO. Chất nào có hàm lượng oxi thấp nhất về thành phần %?

     A. FeO                      B. K2O                           C. Na2O                        D. CaO

Câu 18: Oxit là hợp chất của oxi với

A. một nguyên tố phi kim.                                     B. một nguyên tố kim loại.

C. một nguyên tố hóa học khác.                    D. nhiều nguyên tố hóa học khác.

Câu 19: Hợp chất nào sao đây là oxit?

A. NaCl.               B. NaOH.              C. Na2O.               D. NaNO3.

Câu 20: Công thức hóa học nào sau đây là công thức hóa học của oxit sắt từ?

A. FeO.                 B. Fe2O3.               C. Fe3O4.               D. Fe(OH)2.

Câu 21: Oxit phi kim  nào dưới đây không phải là oxit axit?

A. CO2.                 B. CO.                           C. SiO2.                D. Cl2O.

Câu 22: Dãy chất nào đều là oxit?

A. CO, NO2, MgCO3.                B. SO3, HCl, FeO. C. CO2, SO3, FeO. D. NO, Fe2O3, NaOH

Câu 23: Nhóm công thức biểu diễn toàn oxit là:

A. CuO, HCl, SO3.           B. CO2, SO2, MgO.        

C. FeO, KCl, P2O5.          D. N2O5, Al2O3, HNO3.

Câu 24: Dãy các chất nào sau đây toàn là oxit bazơ?

A. CuO, K2O, NO2.                   B. Na2O, CO, ZnO.        

C. PbO, NO2, P2O5.                   D. MgO, CaO, CuO.

Câu 25: Oxit SO3 là oxit axit, có axit tương ứng là:

A. H2SO4.                      B. H2SO3.              C. HSO­4.                        D. HSO3.

Câu 26: Công thức viết sai là:

A. MgO.                B. FeO2.                C. P2O5.                D. ZnO.

3
6 tháng 2 2022

1A

2D

3D

4B ( CO là oxit trung tính)

5C ( NO là oxit trung tính)

6A ( N2O là oxit trung tính )

7D ( %O trog CuO là 20 , %O trog MgO là 60;% O trog ZnO là 19,754 , % O trog PbO là 7,175)

8D

9C

10A

11B

12D

13B

14D

15B

16C

17B

18C

19C

20C

21B ( oxit trug tính)

22C

23B

24D

25A

26B

( chx hỉu hỏi lại )

6 tháng 2 2022

1.A

2.C hoặc D ko rõ

3.D

4.C

5.C

6.A

7.D

8.D

9.C

10.A

11.B

12.B

13.B

14.D

15.D

16.C

17.B

18. C

19.C

20.C

21.C

22.C

23.B

24.D

25.A

26.B

2 tháng 3 2021

Một loại đồng oxit có thành phần về khối lượng các nguyên tố như sau: 8 phần là đồng và 1 phần là oxi. Công thức đồng oxit trên là:                                   

 A. Cu2O             B. CuO               C. Cu2O3                    D. CuO3.

2 tháng 3 2021

Gọi CTTQ của oxit đó là $Cu_xO_y$

Ta có: \(x:y=\dfrac{8}{64}:\dfrac{1}{16}=1:1\)

Do đó CTHH của đồng oxit trên là CuO

Câu 1: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lí của Oxi ? A.Chất khí , không màu C.Hóa lỏng ở -183 C ,oxi lỏng có màu xanh B. Tan ít trong nước D.Phản ứng với nhiều Phi kim, Kim loại, hợp chất ở nhiệt độ cao. Câu 2: Cho biết các công thức hóa học của dãy sau: KNO3, H2, N2O3,KClO3, CaO, CO2. Phát biểu nào dưới đây là chính xác. A..Chỉ có ba chất N2O3 , CaO , CO2 là oxit. B. Cả sáu chất đều là oxit B. Không có...
Đọc tiếp

Câu 1: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lí của Oxi ?
A.Chất khí , không màu C.Hóa lỏng ở -183 C ,oxi lỏng có màu xanh
B. Tan ít trong nước D.Phản ứng với nhiều Phi kim, Kim loại, hợp chất ở nhiệt độ cao.
Câu 2: Cho biết các công thức hóa học của dãy sau: KNO3, H2, N2O3,KClO3, CaO, CO2. Phát biểu
nào dưới đây là chính xác.
A..Chỉ có ba chất N2O3 , CaO , CO2 là oxit. B. Cả sáu chất đều là oxit
B. Không có chất nào là oxit. D. Chỉ có hai chất KClO3 , KNO3 , không là oxít.
Câu 3: Cho các dãy chất sau . Dãy chất nào là oxit axit:
A. CO, K2O, CuO, N2O5 . C. SO2, N2O5 , SiO2, N2O3.
B.CO2, Na2O, P2O5, SO2. D. SO3, Al2O3, CO2, NO2
Câu 4: Khối lượng của 3,36 lit khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A.4,2 g. B. 4,8 g. C. 4,5 g. D. 4 g.
Câu 5: Hóa chất dùng điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là
A.Al2O3, KClO3 B.CaCO3 ,H2O C. KMnO4,KClO3 D. CuSO4,CaCO3
Câu 6: Có các oxit sau đây: MgO, Fe3O4 ,FeO, CO2, P2O5, SO3. Chất nào có hàm lượng oxi cao
nhất :
A.P2O5 B. SO3 C.Fe3O4 D.CO2
Câu 7: Nguyên tố M tạo hợp chất MPO4, CTHH đúng của o xit là
A. M2O3. B. MO. C. MO2. D. M2O.
Câu 8: Cho các dãy chất sau . Dãy chất nào là oxit bazơ :
A. BaO , K2O, CuO, Na2O . C. SO2 , N2O5 , SiO2, N2O3.
B. CO2, Na2O, P2O5, SO2. D. SO3, Al2O3 , CO2 , NO2 .
Câu 9: Khối lượng của 1,68 lit khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A. 3,2 g. B. 2,4 g. C. 3,5 g. D. 3 g.
Câu 10 : Có các oxit sau đây: ZnO, Fe2O2 ,FeO, SO2, P2O5 , CO2 .Chất nào có hàm lượng oxi cao
nhất :
A. P2O5 B. SO3 C.Fe3O4 D.CO2
Câu 11: Phân tử khối của khí oxi (N2) bằng:
A . 26 (đvC) B. 32 (g/mol) C. 28 (đvC) D. 28 (g/mol)
Câu 12: Khi dập tắt các đám cháy do xăng dầu cháy ta không nên dùng
A. nước. B. trùm vải dày đã tẩm nước. C. phun CO2. D. cát.

__ Giúp với ạ __

1

Câu 1 màu sắc là TCVL chứ em

Câu 2 thì H2 cũng đâu phải oxit nên anh nghĩ đáp án đúng là A

Câu 10: Anh nghĩ tính theo %O trong hợp chất vì đó là hàm lượng.

Câu 6 tương tự câu 10

Câu 1: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lí của Oxi ?
A.Chất khí , không màu C.Hóa lỏng ở -183 C ,oxi lỏng có màu xanh
B. Tan ít trong nước D.Phản ứng với nhiều Phi kim, Kim loại, hợp chất ở nhiệt độ cao.
Câu 2: Cho biết các công thức hóa học của dãy sau: KNO3, H2, N2O3,KClO3, CaO, CO2. Phát biểu
nào dưới đây là chính xác.
A..Chỉ có ba chất N2O3 , CaO , CO2 là oxit. B. Cả sáu chất đều là oxit
B. Không có chất nào là oxit. D. Chỉ có hai chất KClO3 , KNO3 , không là oxít.
Câu 3: Cho các dãy chất sau . Dãy chất nào là oxit axit:
A. CO, K2O, CuO, N2O5 . C. SO2, N2O5 , SiO2, N2O3.
B.CO2, Na2O, P2O5, SO2. D. SO3, Al2O3, CO2, NO2
Câu 4: Khối lượng của 3,36 lit khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A.4,2 g. B. 4,8 g. C. 4,5 g. D. 4 g.
Câu 5: Hóa chất dùng điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là
A.Al2O3, KClO3 B.CaCO3 ,H2O C. KMnO4,KClO3 D. CuSO4,CaCO3
Câu 6: Có các oxit sau đây: MgO, Fe3O4 ,FeO, CO2, P2O5, SO3. Chất nào có hàm lượng oxi cao
nhất :
A.P2O5 B. SO3 C.Fe3O4 D.CO2
Câu 7: Nguyên tố M tạo hợp chất MPO4, CTHH đúng của o xit là
A. M2O3. B. MO. C. MO2. D. M2O.
Câu 8: Cho các dãy chất sau . Dãy chất nào là oxit bazơ :
A. BaO , K2O, CuO, Na2O . C. SO2 , N2O5 , SiO2, N2O3.
B. CO2, Na2O, P2O5, SO2. D. SO3, Al2O3 , CO2 , NO2 .
Câu 9: Khối lượng của 1,68 lit khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A. 3,2 g. B. 2,4 g. C. 3,5 g. D. 3 g.
Câu 10 : Có các oxit sau đây: ZnO, Fe2O2 ,FeO, SO2, P2O5 , CO2 .Chất nào có hàm lượng oxi cao
nhất :
A. P2O5 B. SO3 C.Fe3O4 D.CO2
Câu 11: Phân tử khối của khí oxi (N2) bằng:
A . 26 (đvC) B. 32 (g/mol) C. 28 (đvC) D. 28 (g/mol)
Câu 12: Khi dập tắt các đám cháy do xăng dầu cháy ta không nên dùng
A. nước. B. trùm vải dày đã tẩm nước. C. phun CO2. D. cát.

16 tháng 3 2022

 

         C. CO2, Mn2O7, SO2, SiO2, N2O5   

16 tháng 3 2022

C

hiha

Câu 7: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào thuộc loại oxit bazơ?A. SO2.               B. CO2.                       C. CuO.                  D. P2O5.Câu 8: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào thuộc loại oxit axit?A. Na2O.              B. CO2.                      C. Fe2O3.                  D. MgO.Câu 9: Oxit nào dưới đây góp nhiều phần nhất vào sự hình thành mưa acid?      A. CO2.             B. CO.                  C. SO­2.                     D....
Đọc tiếp

Câu 7: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào thuộc loại oxit bazơ?

A. SO2.               B. CO2.                       C. CuO.                  D. P2O5.

Câu 8: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào thuộc loại oxit axit?

A. Na2O.              B. CO2.                      C. Fe2O3.                  D. MgO.

Câu 9: Oxit nào dưới đây góp nhiều phần nhất vào sự hình thành mưa acid?

      A. CO2.             B. CO.                  C. SO­2.                     D. SnO2.

Câu 10: Để bảo vệ không khí trong lành chúng ta nên làm gì?  

          A. Chặt cây xây cầu cao tốc.              B. Đổ chất thải chưa qua xử lí ra môi trường.

          C. Trồng nhiều cây xanh.                   D. Xây thêm nhiều khu công nghiệp.

Câu 11: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây về thành phần theo thể tích của không khí:

           A. 21% khí nitơ ; 78% khí oxi ; 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm).

          B. 21% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm) ; 78% khí nitrơ ; 1% khí oxi.

          C. 21% khí oxi ; 78% khí nitơ ; 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm).

          D. 21% khí oxi ; 78% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm) ; 1% khí nitơ.

Câu 12: Chọn định nghĩa phản ứng phân hủy đầy đủ nhất:

          A. Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra một chất mới.

          B. Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra hai chất mới.

          C. Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới.

1

Câu 7: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào thuộc loại oxit bazơ?

A. SO2.               B. CO2.                       C. CuO.                  D. P2O5.

Câu 8: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào thuộc loại oxit axit?

A. Na2O.              B. CO2.                      C. Fe2O3.                  D. MgO.

Câu 9: Oxit nào dưới đây góp nhiều phần nhất vào sự hình thành mưa acid?

      A. CO2.             B. CO.                  C. SO­2.                     D. SnO2.

Câu 10: Để bảo vệ không khí trong lành chúng ta nên làm gì?  

          A. Chặt cây xây cầu cao tốc.              B. Đổ chất thải chưa qua xử lí ra môi trường.

          C. Trồng nhiều cây xanh.                   D. Xây thêm nhiều khu công nghiệp.

Câu 11: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây về thành phần theo thể tích của không khí:

           A. 21% khí nitơ ; 78% khí oxi ; 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm).

          B. 21% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm) ; 78% khí nitrơ ; 1% khí oxi.

          C. 21% khí oxi ; 78% khí nitơ ; 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm).

          D. 21% khí oxi ; 78% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm) ; 1% khí nitơ.

Câu 12: Chọn định nghĩa phản ứng phân hủy đầy đủ nhất:

          A. Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra một chất mới.

          B. Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra hai chất mới.

          C. Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới.

9 tháng 3 2022

cảm ơn

 

26 tháng 2 2021

3. Phản ứng nào là phản ứng thể hiện sự oxi hóa ?

A. S O2 SO2

C. Na2O H2O 2NaOH

B. CaCO3 CaO CO2

D. Na2SO4 BaCl22 BaSO4 2NaCl4.

Nhóm công thức nào sau đây biểu diễn toàn Oxit

A. CuO, CaCO3, SO3

B. FeO; KCl, P2O5

C. N2O5 ; Al2O3 ; SiO2 , HNO3

D. CO2...

26 tháng 2 2021

3) A

\(S^0 \to S^{+4}\\ O_2 + 4e \to 2O^{-2}\)

4) D

Loại A vì CaCO3 là muối

Loại B vì KCl là muối

Loại C vì HNO3 là axit.

Câu 7: Trong các dãy hợp chất oxit sau, dãy hợp chất nào toàn là oxit axit ?A.P2O5, CO2, SO2            C. CaO, Na2O, SO2                 B. P2O5, CO2, FeO                              D.SO2, CO2, FeOCâu 8: Tên của hợp chất Na2O là:A.Đinatrioxit          B. Natrioxit             C. Natriđioxit               D.OxitđinatriCâu 9:Phản ứng hóa học nào là phản ứng hóa hợp  ?A. CuO + H2   Cu + H2O                        B. CaO +H2O→ Ca(OH)2C. 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 +...
Đọc tiếp

Câu 7: Trong các dãy hợp chất oxit sau, dãy hợp chất nào toàn là oxit axit ?

A.P2O5, CO2, SO2            C. CaO, Na2O, SO2                 B. P2O5, CO2, FeO                              D.SO2, CO2, FeO

Câu 8: Tên của hợp chất Na2O là:

A.Đinatrioxit          B. Natrioxit             C. Natriđioxit               D.Oxitđinatri

Câu 9:Phản ứng hóa học nào là phản ứng hóa hợp  ?

A. CuO + H2   Cu + H2O                        B. CaO +H2O→ Ca(OH)2

C. 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2       D. CO2 + Ca(OH)2→ CaCO3 +H2O

Câu 10: Trong các dãy hợp chất oxit sau, dãy hợp chất nào toàn là oxit bazơ :

A.P2O5, CO2, SO2               B. P2O5, CO2, FeO                C. CaO, Na2O, CuO                        D. Mn2O7 , Cr2O3, FeO

Câu 11: Oxit nào dưới đây là oxit axit ?

A. MnO2                     B. CuO                        C. ZnO                        D. Mn2O7

Câu 12: Phát biểu nào dưới đây sai ?

A. Khí oxi có tính oxi hóa mạnh  B. Oxit axit đều là oxit của phi kim   C.Oxi lỏng có màu xanh nhạt    D. Cả A B,và C

Câu 13: Trong phòng thí nghiệm, khi đốt cháy sắt ở nhiệt độ cao thu được 2,32 gam oxit sắt từ (Fe3O4). Khối lượng khí oxi cần dùng là:

A. 0,32 gam                B. 0,96 gam                 C. 0,64 gam                 D. 0,74 gam

Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 7,5 gam than đá có chứa 4% tạp chất không cháy. Thể tích khí oxi cần dùng ở đktc để đốt cháy lượng than đá trên là:

A. 44,8 lít                    B. 67,2 lít                    C. 33,6 lít                    D. 13,44 lít

Câu 15: Để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm, ta có thể dùng kim loại nhôm tác dụng với:     

A.  CuSOhoặc  HCl loãng                                    B.  H2SO4 loãng hoặc HCl loãng

C.  Fe2O3  hoặc  CuO                                             D.  KClO3 hoặc  KMnO4

Câu 16: Hiđro được dùng làm nhiên liệu cho động cơ tên lửa vì:

A. Do tính chất rất nhẹ.                                         B.  Khi cháy sinh nhiều nhiệt.

C. Khi cháy không gây ô nhiễm môi trường.        D.  A,B,C đúng

Câu 17: Trong những phương trình hóa học sau, phương trình nào xảy ra phản ứng thế?

A. O2  +  2H2   2H2O                                   B. H2O    +  CaO      Ca(OH)2    

C. 2KClO3    2KCl     +  3O2 ↑                     D. Mg   +  CuSO4  →   MgSO4 +  Cu

Câu 18:. Hỗn hợp khí H2 và khí O2 khi cháy lại gây ra tiếng nổ vì:

A. Hidro cháy mãnh liệt trong oxi

B. Pphản ứng này tỏa nhiều nhiệt

C. Thể tích nước mới tạo thành bị dãn nở đột ngột, gây ra sự chấn động không khí, đó là tiếng nổ mà ta nghe được.

D. Hidro và oxi là hai chất khí, nên khi cháy gây tiếng nổ.

Câu 19.Nhận xét nào sau đây đúng với phương trình hóa học:  Fe3O+ 4H2   3Fe  + 4H2O

A.Phản ứng phân hủy

B.Thể hiện tính khử của hiđro

C.Điều chế khí  hiđro

D.Phản ứng không xảy ra

Câu 20: Câu nhận xét nào sau đây là đúng với khí hiđro?

A.Là chất khí không màu không mùi dễ tan trong nước

B Là chất khí không màu không mùi không tan trong nước

C.Là chất khí nhẹ nhất trong các chất khí

D.Là chất khí dùng để bơm vào bong bóng.

Câu 21: Chọn câu đúng

A. Phương trình hóa học:  2Fe + 3Cl2 ® 2FeCl             thuộc loại phản ứng phân hủy

B. Phương trình hóa học:   2H2O   ®   2H2↑   +   O2↑      thuộc loại phản ứng hóa hợp

C. Phương trình hóa học:  CuSO4 + Fe ®  FeSO4  + Cu   thuộc loại phản ứng thế

D. Phương trình hóa học:  Fe + H2SO4 ®  FeSO4 + H2  thuộc loại phản ứng hóa hợp

Câu 22Dùng 4 gam khí hiđro để khử oxit sắt từ (Fe3O4) thì số gam sắt thu được sau phản ứng là:

A.  56 gam                     B.  84 gam            C.  112 gam           D.  168 gam

Câu 23: Thu khí hiđro bằng phương pháp đẩy nước là do:

A. Hiđro tan trong nước                               B. Hiđro nặng hơn không khí

C. Hiđro ít tan trong nước                            D.Hiđro là chất khí nhẹ nhất trong các chất khí

Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng Al  +  H2SO4  --->  Al2(SO4)3  +  H2 . Để lập phương trình hóa học các hệ số lần lượt theo thứ tự là:

A. 2, 6, 2, 6            B. 2, 2, 1, 3           C. 1, 2, 2, 3         D. 2, 3, 1, 3

Câu 25: Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống của câu sau:

Khí hidro tác dụng với một số ……….kim loại ở nhiệt độ cao tạo thành kim loại và ………

Câu 26: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế ?

A. 2C6H6 + 15O2  12CO2 + 6H2O                           B. Ca(OH)2 + CO2  CaCO3↓ + H2O

C. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2↑                                    D. Fe2O3 + 3CO  2Fe + 3CO2

Câu 27: Khí H2 có tính khử vì :

A. Khí H2 là khí nhẹ nhất.      B. Khí H2 chiếm oxi của chất khác khi tham gia phản ứng hóa học

C. Khí H2 là đơn chất .             D. Khí H2 được điều chế bằng phản ứng của kim loại tác dụng với  dung dịch axit

Câu 28: Khử 48 gam đồng (II) oxit bằng khí H2 dư. Tính số mol đồng thu được.

A. 0,8 mol       B. 0,7 mol       C. 0,75 mol                 D. 0,6 mol

II.TỰ LUẬN:  3 điểm
Câu 1(1đ):a.Viết PTHH của phản ứng giữa hidro với các chất sau: CuO, ZnO

                  b. Viết PTHH của phản ứng giữa oxi với các chất sau: Fe, SO2

Câu 2(2đ): Cho 19,5 gam kẽm vào 18,25 gam axit HCl thu được muối ZnCl2 và khí H2.

a)      Viết phương trình hóa học phản ứng xảy ra ?

b)      Khi phản ứng kết thúc, chất nào còn dư? Chất dư có khối lượng bằng bao nhiêu?

 (Cho biết: H = 1; O =16, Zn =65, Cl = 35,5; Fe = 56)

2
4 tháng 3 2022

7. D

8. B 

4 tháng 3 2022

D,b