K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1: Loại đột biến nào sau đây có thể làm tăng kích thước tế bào:

A. Lặp đoạn

B. Đa bội

C. Dị bội

D. Mất đoạn

Câu 2: Mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình được thể hiện ở:

A. Kiểu hình chịu ảnh hưởng của kiểu gen nhiều hơn chịu ảnh hưởng của môi trường

B. Kiểu hình chỉ do môi trường quyết định, không chịu ảnh hưởng của kiểu gen

C. Kiểu hình là kết quả của sự tác động qua lại giữa kiểu gen và môi trường

D. Kiểu hình chỉ do kiểu gen quy định, không chịu ảnh hưởng của môi trường

Câu 3: Sự biến đổi số lượng NST ở một hoặc một số cặp NST là dạng đột biến:

A. Đa bội

B. Dị bội

C. Mất đoạn

D. Lặp đoạn

Câu 4 : Biến dị di truyền bao gồm:

A. Biến dị tổ hợp và đột biến NST

B. Thường biến và đột biến gen

C. Đột biến và biến dị tổ hợp

D. Thường biến và đột biến NST

Câu 5: Yếu tố nào sau đây quy định giới hạn năng suất vật nuôi, cây trồng:

A. Giống ( Kiểu gen)

B. Kỹ thuật sản xuất

C. Con người

D. Điều kiện ngoại cảnh

Câu 6: Bộ NST của ruồi giấm 2n=8, thể khuyết nhiễm của 1 cá thể thuộc loài này có số lượng NST trong tế bào là:

A. 16

B. 8

C.7

D.6

Câu 7: Ở người có biểu hiện bệnh Tớc- nơ là do:

A. Đột biến gen

B. Đột biến cấu trúc NST

C. Đột biến số lượng NST thuộc thể dị bội

D. Đột biến số lượng NST thuộc thể đa bội

4
5 tháng 1 2019

Câu 1: Loại đột biến nào sau đây có thể làm tăng kích thước tế bào:

A. Lặp đoạn

B. Đa bội

C. Dị bội

D. Mất đoạn

Câu 2: Mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình được thể hiện ở:

A. Kiểu hình chịu ảnh hưởng của kiểu gen nhiều hơn chịu ảnh hưởng của môi trường

B. Kiểu hình chỉ do môi trường quyết định, không chịu ảnh hưởng của kiểu gen

C. Kiểu hình là kết quả của sự tác động qua lại giữa kiểu gen và môi trường

D. Kiểu hình chỉ do kiểu gen quy định, không chịu ảnh hưởng của môi trường

Câu 3: Sự biến đổi số lượng NST ở một hoặc một số cặp NST là dạng đột biến:

A. Đa bội

B. Dị bội

C. Mất đoạn

D. Lặp đoạn

Câu 4 : Biến dị di truyền bao gồm:

A. Biến dị tổ hợp và đột biến NST

B. Thường biến và đột biến gen

C. Đột biến và biến dị tổ hợp

D. Thường biến và đột biến NST

Câu 5: Yếu tố nào sau đây quy định giới hạn năng suất vật nuôi, cây trồng:

A. Giống ( Kiểu gen)

B. Kỹ thuật sản xuất

C. Con người

D. Điều kiện ngoại cảnh

Câu 6: Bộ NST của ruồi giấm 2n=8, thể khuyết nhiễm của 1 cá thể thuộc loài này có số lượng NST trong tế bào là:

A. 16

B. 8

C.7

D.6

Câu 7: Ở người có biểu hiện bệnh Tớc- nơ là do:

A. Đột biến gen

B. Đột biến cấu trúc NST

C. Đột biến số lượng NST thuộc thể dị bội

D. Đột biến số lượng NST thuộc thể đa bội

5 tháng 1 2019

Câu 1: Loại đột biến nào sau đây có thể làm tăng kích thước tế bào:
A. Lặp đoạn
B. Đa bội
C. Dị bội
D. Mất đoạn
Câu 2: Mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình được thể hiện ở:
A. Kiểu hình chịu ảnh hưởng của kiểu gen nhiều hơn chịu ảnh hưởng của môi trường
B. Kiểu hình chỉ do môi trường quyết định, không chịu ảnh hưởng của kiểu gen
C. Kiểu hình là kết quả của sự tác động qua lại giữa kiểu gen và môi trường
D. Kiểu hình chỉ do kiểu gen quy định, không chịu ảnh hưởng của môi trường
Câu 3: Sự biến đổi số lượng NST ở một hoặc một số cặp NST là dạng đột biến:
A. Đa bội
B. Dị bội
C. Mất đoạn
D. Lặp đoạn
Câu 4 : Biến dị di truyền bao gồm:
A. Biến dị tổ hợp và đột biến NST
B. Thường biến và đột biến gen
C. Đột biến và biến dị tổ hợp
D. Thường biến và đột biến NST
Câu 5: Yếu tố nào sau đây quy định giới hạn năng suất vật nuôi, cây trồng:
A. Giống ( Kiểu gen)
B. Kỹ thuật sản xuất
C. Con người
D. Điều kiện ngoại cảnh
Câu 6: Bộ NST của ruồi giấm 2n=8, thể khuyết nhiễm của 1 cá thể thuộc loài này có số lượng NST trong tế bào là:
A. 16
B. 8
C.7
D.6
Câu 7: Ở người có biểu hiện bệnh Tớc- nơ là do:
A. Đột biến gen
B. Đột biến cấu trúc NST
C. Đột biến số lượng NST thuộc thể dị bội
D. Đột biến số lượng NST thuộc thể đa bội

23 tháng 1 2019

Đáp án C

Điểm khác nhau giữa biến dị tổ hợp và đột biến gen là: 2, 4.

1 sai vì biến dị tổ hợp và đột biến gen đều là biến dị di truyền.

3 sai vì biến dị tổ hợp cũng có thể làm thay đổi cấu trúc gen (hoán vị gen xảy ra do tiếp hợp trao đổi chéo trong giảm phân)

28 tháng 1 2017

Đáp án C

8 tháng 12 2021

D

Câu 25. Đột biến số lượng NST bao gồm:A. Lặp đoạn và đảo đoạn NST                                        B. Đột biến dị bội và chuyển đoạn NSTC. Đột biến đa bội và mất đoạn NST                               D. Đột biến đa bội và đột biến dị bội trên NSTCâu 26. Đặc điểm của thực vật đa bội là:A. Các cơ quan sinh dưỡng có kích thước lớn hơn so với thể lưỡng bộiB. Tốc độ phát triển chậmC....
Đọc tiếp

Câu 25. Đột biến số lượng NST bao gồm:

A. Lặp đoạn và đảo đoạn NST                                        

B. Đột biến dị bội và chuyển đoạn NST

C. Đột biến đa bội và mất đoạn NST                               

D. Đột biến đa bội và đột biến dị bội trên NST

Câu 26. Đặc điểm của thực vật đa bội là:

A. Các cơ quan sinh dưỡng có kích thước lớn hơn so với thể lưỡng bội

B. Tốc độ phát triển chậm

C. Kém thích nghi và khả năng chống chịu với môi trường yếu

D. Ở cây trồng thường giảm năng suất

Câu 27. Đột biến đa bội là dạng đột biến nào sau đây:

A. NST bị thay đổi về cấu trúc                                          B. Bộ NST bị thừa hoặc thiếu một vài NST

C. Bộ NST tang theo bội số của n, lớn hơn 2n               D. Bộ NST tăng, giảm theo bội số của n

Câu 28. Tác nhân hóa học nào sau đây được dùng phổ biến để gây đa bội hóa?

A. Tia gamma                                                                       B. Hóa chất EMS

C. Cônsixin                                                                            D. Hóa chất NMU

Câu 29. Con người có thể tạo ra thể tứ bội bằng cách nào trong các cách dưới đây?

1. Cho các cá thể tứ bội sinh sản dinh dưỡng hay sinh sản hữu tính.

2. Giao phối giữa cây tứ bội với cây lưỡng bội.

3. Làm cho bộ NST của tế bào sinh dưỡng nhân đôi nhưng không phân li trong nguyên phân.

4. Làm cho bộ NST của tế bào sinh dục nhân đôi nhưng không phân li trong giảm phân, rồi tạo điều kiện cho các giao tử này thụ tinh với nhau.

Số phương án đúng là:

A. 1                                         B. 2                                         C. 3                                         D. 4

Câu 30. Thường biến là gì?

A. Là những biến đổi về kiểu gen và kiểu hình của cơ thể sinh vật

B. Là những biến đổi về kiểu hình phát sinh trong đời cá thể dưới sự tác động trực tiếp của môi trường

C. Là những biến đổi về kiểu gen trong cơ thể sinh vật dưới sự tác động trực tiếp của môi trường

D. Là sự thay đổi số lượng NST, có thể phản ứng thành nhiều kiểu hình khác nhau tùy thuộc vào điều kiện môi trường

Câu 31. Biểu hiện nào dưới đây là của thường biến?

A. Ung thư máu do mất đoạn trên NST số 21

B. Bệnh Đao do thừa 1 NST số 21 ở người

C. Ruồi giấm có mắt dẹt do lặp đoạn trên NST giới tính

D. Sự biến đổi màu sắc trên cơ thể con thằn lằn theo màu môi trường

Câu 32. Nguyên nhân gây ra thường biến là:

A. Tác động trực tiếp của môi trường sống

B. Biến đổi đột ngột trên phân tử ADN

C. Rối loạn trong quá trình nhân đôi của NST

D. Thay đổi trật tự các cặp nuclêôtit trên gen

Câu 33. Bắp cải có bộ NST 2n = 18; thể đột biến tứ bội của cải bắp là?

A. 4n = 19                                                   B. 4n = 36

C. 4n = 27                                                   C. 4n = 20

Câu 34. Một phân tử ADN sau một lần nhân đôi tạo ra mất phân tử ADN con?

A. 1                                         B. 2                                         C. 3                                              D. 4

Câu 35. Một đoạn mạch ADN có cấu trúc như sau:

– A – T – G – G – X – T –

Đoạn mạch bổ sung với đoạn mạch ADN trên là:

A. – U – A – X – X – G – T –                                                 B. – T – A – X – X – G – A –

C. – T – U – G – G – T – A –                                                 D. – T – U – X – X – G – A –

2
12 tháng 12 2021

Câu 25. Đột biến số lượng NST bao gồm:

A. Lặp đoạn và đảo đoạn NST                                        

B. Đột biến dị bội và chuyển đoạn NST

C. Đột biến đa bội và mất đoạn NST                               

D. Đột biến đa bội và đột biến dị bội trên NST

Câu 26. Đặc điểm của thực vật đa bội là:

A. Các cơ quan sinh dưỡng có kích thước lớn hơn so với thể lưỡng bội

B. Tốc độ phát triển chậm

C. Kém thích nghi và khả năng chống chịu với môi trường yếu

D. Ở cây trồng thường giảm năng suất

Câu 27. Đột biến đa bội là dạng đột biến nào sau đây:

A. NST bị thay đổi về cấu trúc                                          B. Bộ NST bị thừa hoặc thiếu một vài NST

C. Bộ NST tang theo bội số của n, lớn hơn 2n               D. Bộ NST tăng, giảm theo bội số của n

Câu 28. Tác nhân hóa học nào sau đây được dùng phổ biến để gây đa bội hóa?

A. Tia gamma                                                                       B. Hóa chất EMS

C. Cônsixin                                                                            D. Hóa chất NMU

Câu 29. Con người có thể tạo ra thể tứ bội bằng cách nào trong các cách dưới đây?

1. Cho các cá thể tứ bội sinh sản dinh dưỡng hay sinh sản hữu tính.

2. Giao phối giữa cây tứ bội với cây lưỡng bội.

3. Làm cho bộ NST của tế bào sinh dưỡng nhân đôi nhưng không phân li trong nguyên phân.

4. Làm cho bộ NST của tế bào sinh dục nhân đôi nhưng không phân li trong giảm phân, rồi tạo điều kiện cho các giao tử này thụ tinh với nhau.

Số phương án đúng là:

A. 1                                         B. 2                                         C. 3                                         D. 4

Câu 30. Thường biến là gì?

A. Là những biến đổi về kiểu gen và kiểu hình của cơ thể sinh vật

B. Là những biến đổi về kiểu hình phát sinh trong đời cá thể dưới sự tác động trực tiếp của môi trường

C. Là những biến đổi về kiểu gen trong cơ thể sinh vật dưới sự tác động trực tiếp của môi trường

D. Là sự thay đổi số lượng NST, có thể phản ứng thành nhiều kiểu hình khác nhau tùy thuộc vào điều kiện môi trường

Câu 31. Biểu hiện nào dưới đây là của thường biến?

A. Ung thư máu do mất đoạn trên NST số 21

B. Bệnh Đao do thừa 1 NST số 21 ở người

C. Ruồi giấm có mắt dẹt do lặp đoạn trên NST giới tính

D. Sự biến đổi màu sắc trên cơ thể con thằn lằn theo màu môi trường

Câu 32. Nguyên nhân gây ra thường biến là:

A. Tác động trực tiếp của môi trường sống

B. Biến đổi đột ngột trên phân tử ADN

C. Rối loạn trong quá trình nhân đôi của NST

D. Thay đổi trật tự các cặp nuclêôtit trên gen

Câu 33. Bắp cải có bộ NST 2n = 18; thể đột biến tứ bội của cải bắp là?

A. 4n = 19                                                   B. 4n = 36

C. 4n = 27                                                   C. 4n = 20

Câu 34. Một phân tử ADN sau một lần nhân đôi tạo ra mấy phân tử ADN con?

A. 1                                         B. 2                                         C. 3                                              D. 4

Câu 35. Một đoạn mạch ADN có cấu trúc như sau:

– A – T – G – G – X – T –

Đoạn mạch bổ sung với đoạn mạch ADN trên là:

A. – U – A – X – X – G – T –                                                 B. – T – A – X – X – G – A –

C. – T – U – G – G – T – A –                                                 D. – T – U – X – X – G – A –

12 tháng 12 2021

D

A

C

C

C

A

D

A

C

D

A

 

 

 

 

 

 

 

 

2 tháng 1 2022

33 a

34

2 tháng 1 2022

33a

 

14 tháng 12 2021

tk:

Để loại khỏi nhiễm sắc thể những gen không mong muốn ở một số giống cây trồngngười ta có thể gây đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể dạng mất đoạn nhỏ.

14 tháng 12 2021

 23 . Để loại khỏi nhiễm sắc thể những gen không mong muốn ở một số giống cây trồng, người ta có thể gây đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể dạng mất đoạn nhỏ NST.

10 tháng 12 2021

B

10 tháng 12 2021

B

27 tháng 2 2021

a.

Thể đột biến thuộc dạng thể ba

b.

Do rối loạn giảm phân 2 làm cho aa không phân ly, tạo ra giao tử aa

aa x A -> Aaa