K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 11 2021

1. D 

2.d

 

10 tháng 11 2021

1.D
2.D
3.A
4.D
5.D
 Có sai sót gì mong bạn thông cảm
Thanks

Câu 6. Trong các động vật nguyên sinh sau, động vật nào có hình thức sinh sản hữu tính? *1 điểmA. Trùng giàyB. Trùng biến hìnhC. Trùng roi xanhD. Không có câu trả lời đúngCâu 7. Cơ thể thuỷ tức có kiểu đối xứng nào? *1 điểmA. Không đối xứngB. Đối xứng tỏa trònC. Đối xứng hai bênD. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Thuỷ tức di chuyển bằng cách nào? *1 điểmA. Di chuyển kiểu lộn đầu.B. Di chuyển kiểu sâu đo.C. Di...
Đọc tiếp

Câu 6. Trong các động vật nguyên sinh sau, động vật nào có hình thức sinh sản hữu tính? *

1 điểm

A. Trùng giày

B. Trùng biến hình

C. Trùng roi xanh

D. Không có câu trả lời đúng

Câu 7. Cơ thể thuỷ tức có kiểu đối xứng nào? *

1 điểm

A. Không đối xứng

B. Đối xứng tỏa tròn

C. Đối xứng hai bên

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 8. Thuỷ tức di chuyển bằng cách nào? *

1 điểm

A. Di chuyển kiểu lộn đầu.

B. Di chuyển kiểu sâu đo.

C. Di chuyển bằng cách hút và nhả nước.

D. Cả A và B đều đúng.

Câu 9. Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu sau: "Tua miệng thuỷ tức chứa nhiều …(1)… có chức năng …(2)…." *

1 điểm

A. (1) : tế bào gai ; (2) : tự vệ và bắt mồi

B. (1) : tế bào gai ; (2) : di chuyển và bắt mồi

C. (1) : tế bào sinh sản ; (2) : sinh sản và di chuyển

D. (1) : tế bào thần kinh ; (2) : di chuyển và tự vệ

Câu 10. Sán lá gan kí sinh ở đâu trong trâu, bò? *

1 điểm

A. Gan và mật.

B. Tim và phổi.

C. Miệng và hầu.

D. Tất cả phương án đều sai.

3
10 tháng 11 2021

Câu 6. Trong các động vật nguyên sinh sau, động vật nào có hình thức sinh sản hữu tính? *

1 điểm

A. Trùng giày

B. Trùng biến hình

C. Trùng roi xanh

D. Không có câu trả lời đúng

Câu 7. Cơ thể thuỷ tức có kiểu đối xứng nào? *

1 điểm

A. Không đối xứng

B. Đối xứng tỏa tròn

C. Đối xứng hai bên

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 8. Thuỷ tức di chuyển bằng cách nào? *

1 điểm

A. Di chuyển kiểu lộn đầu.

B. Di chuyển kiểu sâu đo.

C. Di chuyển bằng cách hút và nhả nước.

D. Cả A và B đều đúng.

Câu 9. Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu sau: "Tua miệng thuỷ tức chứa nhiều …(1)… có chức năng …(2)…." *

1 điểm

A. (1) : tế bào gai ; (2) : tự vệ và bắt mồi

B. (1) : tế bào gai ; (2) : di chuyển và bắt mồi

C. (1) : tế bào sinh sản ; (2) : sinh sản và di chuyển

D. (1) : tế bào thần kinh ; (2) : di chuyển và tự vệ

Câu 10. Sán lá gan kí sinh ở đâu trong trâu, bò? *

1 điểm

A. Gan và mật.

B. Tim và phổi.

C. Miệng và hầu.

D. Tất cả phương án đều sai.

10 tháng 11 2021

Câu 6. Trong các động vật nguyên sinh sau, động vật nào có hình thức sinh sản hữu tính? *

1 điểm

A. Trùng giày

B. Trùng biến hình

C. Trùng roi xanh

D. Không có câu trả lời đúng

Câu 7. Cơ thể thuỷ tức có kiểu đối xứng nào? *

1 điểm

A. Không đối xứng

B. Đối xứng tỏa tròn

C. Đối xứng hai bên

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 8. Thuỷ tức di chuyển bằng cách nào? *

1 điểm

A. Di chuyển kiểu lộn đầu.

B. Di chuyển kiểu sâu đo.

C. Di chuyển bằng cách hút và nhả nước.

D. Cả A và B đều đúng.

Câu 9. Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu sau: "Tua miệng thuỷ tức chứa nhiều …(1)… có chức năng …(2)…." *

1 điểm

A. (1) : tế bào gai ; (2) : tự vệ và bắt mồi

B. (1) : tế bào gai ; (2) : di chuyển và bắt mồi

C. (1) : tế bào sinh sản ; (2) : sinh sản và di chuyển

D. (1) : tế bào thần kinh ; (2) : di chuyển và tự vệ

Câu 10. Sán lá gan kí sinh ở đâu trong trâu, bò? *

1 điểm

A. Gan và mật.

B. Tim và phổi.

C. Miệng và hầu.

D. Tất cả phương án đều sai.

12 tháng 10 2021

b

b

12 tháng 10 2021

 Câu 1 B

câu 2 B

Kể tên một số động vật nguyên sinh gây hại cho người và cho biết con đường truyền bệnh của chúng?Trùng roi giống thực vật ở những điểm nào?Cấu tạo trong của thủy tức gồm những tế bào nào? Tế bào mô cơ tiêu hóa co chức năng gì?Kể tên đại diện của nghành giun dẹp. Sán lá gan xâm nhập vào cơ thể vật chủ qua con đường nào?Lớp vỏ cuticun bọc ngoài cơ thể giun đũa có tác dụng...
Đọc tiếp
  1. Kể tên một số động vật nguyên sinh gây hại cho người và cho biết con đường truyền bệnh của chúng?
  2. Trùng roi giống thực vật ở những điểm nào?
  3. Cấu tạo trong của thủy tức gồm những tế bào nào? Tế bào mô cơ tiêu hóa co chức năng gì?
  4. Kể tên đại diện của nghành giun dẹp. Sán lá gan xâm nhập vào cơ thể vật chủ qua con đường nào?
  5. Lớp vỏ cuticun bọc ngoài cơ thể giun đũa có tác dụng gì?
  6. Nêu lợi ích của giun đất ở đối với đất trồng.
  7. Để giúp nhận biết các đại diện nghành giun đốt ở thiên nhiên cần dựa vào đặc điểm cơ bản nào?
  8. Khi bò, ốc sên tiết ra chất nhờn để lại vệt sáng trên lá cây chất nhờn đó có tác dụng gì?
  9. Tôm đi kiếm ăn vào thời gian nào trong ngày? Cơ quan nào giúp tôm nhận biết thức ăn từ khoảng cách rất xa?
3
7 tháng 1 2018

Câu 1 :

- Trùng kiết lị: bào xác thường qua con đường tiêu hóa và gây ra bệnh ở ruột người.
- Trùng sốt rét: do muỗi anôphen truyền từ người này sang người khác.
- Trùng gây bệnh ngủ li bì ở châu Phi: do ruồi tsê — tsê truyền từ người này sang người khác.

Câu 2 :

Trùng roi giống với thực vật ở những điểm sau:
- Có câu tạo từ tế hào.
- Có kha năng tự dường.
- Trong tế bào cũng gồm các thành phần như: nhân, chất nguyên sinh và các hạt diệp lục.


7 tháng 12 2016

trả lời giúp mik ik mik cần gấp

 

9 tháng 12 2021

A

9 tháng 12 2021

A

Bài 2: Phân biệt động vật với thực vật. Đặc điểm chung của động vậtCâu 1: Động vật và thực vật giống nhau ở điểm nào?a. Cấu tạo từ tế bào                               b. Lớn lên và sinh sảnc. Có khả năng di chuyển                     d. Cả a và b đúngCâu 2: Động vật được chia làm mấy ngànha. 6                     b. 7                        c. 8                            d. 9Câu 3: Động vật không có xương sống...
Đọc tiếp

Bài 2: Phân biệt động vật với thực vật. Đặc điểm chung của động vật

Câu 1: Động vật và thực vật giống nhau ở điểm nào?

a. Cấu tạo từ tế bào                               b. Lớn lên và sinh sản

c. Có khả năng di chuyển                     d. Cả a và b đúng

Câu 2: Động vật được chia làm mấy ngành

a. 6                     b. 7                        c. 8                            d. 9

Câu 3: Động vật không có xương sống chia làm mấy ngành

a. 5                       b. 6                        c. 7                    d. 8

Câu 4: Động vật có xương sống có bao nhiêu lớp?

a. 5                        b. 6                       c. 7                              d. 8

Câu 5: Động vật KHÔNG có

a. Hệ thần kinh                          b. Giác quan              

c. Khả năng di chuyển              d. Tự sản xuất được chất hữu cơ

Câu 6: Động vật nào có lợi đối với con người

a. Ruồi                   b. Muỗi                     c. Bọ                   d. Mèo

Câu 7: Động vật nào có hại với con người

a. Mèo                  b. Chó                             c. Chuột                    d. Bò

Câu 8: Động vật có lợi ích gì đối với con người?

a. Động vật cung cấp nguyên liệu cho con người thực phẩm, lông, da...

b. Động vật dùng làm thí nghiệm trong học tập, thí nghiệm, thử nghiệm thuốc

c. Động vật hỗ trợ con người trong lao động, giải trí, thể thao...

d. Cả a, b và c đúng

Câu 9: Các ngành giun gồm mấy ngành

a. 2 ngành là giun tròn và giun đốt          b. 2 ngành là giun dẹp và giun tròn

c. 2 ngành là giun tròn và giun đốt          d. 3 ngành là giun tròn, giun dẹp và giun đốt

Câu 10: Động vật có xương sống là những loài động vật có …

a. Hệ thần kinh                                        b. Hệ tuần hoàn

c. Xương sống                                         d. Giác quan

Bài 4 : Trùng roi

1
23 tháng 12 2021

Bài 2: Phân biệt động vật với thực vật. Đặc điểm chung của động vật

Câu 1: Động vật và thực vật giống nhau ở điểm nào?

a. Cấu tạo từ tế bào                               b. Lớn lên và sinh sản

c. Có khả năng di chuyển                     d. Cả a và b đúng

Câu 2: Động vật được chia làm mấy ngành

a. 6                     b. 7                        c. 8                            d. 9

Câu 3: Động vật không có xương sống chia làm mấy ngành

a. 5                       b. 6                        c. 7                    d. 8

Câu 4: Động vật có xương sống có bao nhiêu lớp?

a. 5                        b. 6                       c. 7                              d. 8

Câu 5: Động vật KHÔNG có

a. Hệ thần kinh                          b. Giác quan              

c. Khả năng di chuyển              d. Tự sản xuất được chất hữu cơ

Câu 6: Động vật nào có lợi đối với con người

a. Ruồi                   b. Muỗi                     c. Bọ                   d. Mèo

Câu 7: Động vật nào có hại với con người

a. Mèo                  b. Chó                             c. Chuột                    d. Bò

Câu 8: Động vật có lợi ích gì đối với con người?

a. Động vật cung cấp nguyên liệu cho con người thực phẩm, lông, da...

b. Động vật dùng làm thí nghiệm trong học tập, thí nghiệm, thử nghiệm thuốc

c. Động vật hỗ trợ con người trong lao động, giải trí, thể thao...

d. Cả a, b và c đúng

Câu 9: Các ngành giun gồm mấy ngành

a. 2 ngành là giun tròn và giun đốt          b. 2 ngành là giun dẹp và giun tròn

c. 2 ngành là giun tròn và giun đốt          d. 3 ngành là giun tròn, giun dẹp và giun đốt

Câu 10: Động vật có xương sống là những loài động vật có …

a. Hệ thần kinh                                        b. Hệ tuần hoàn

c. Xương sống                                         d. Giác quan

Câu 1: Cơ thể động vật nguyên sinh nào có hình dạng không ổn định?a. Trùng roi        b. Trùng giày          c. Trùng biến hình       d. Cả a,b đúngCâu 2: Hình thức dinh dưỡng của trùng biến hình làa. Tự dưỡng             b. Dị dưỡng           c. Tự dưỡng và dị dưỡng         d. Kí sinhCâu 3: Trùng biến hình di chuyển được nhờa. Các lông bơi     b. Roi dài            c. Chân giả               d. Không bào co bópCâu 4: Trùng biến...
Đọc tiếp

Câu 1: Cơ thể động vật nguyên sinh nào có hình dạng không ổn định?

a. Trùng roi        b. Trùng giày          c. Trùng biến hình       d. Cả a,b đúng

Câu 2: Hình thức dinh dưỡng của trùng biến hình là

a. Tự dưỡng             b. Dị dưỡng           c. Tự dưỡng và dị dưỡng         d. Kí sinh

Câu 3: Trùng biến hình di chuyển được nhờ

a. Các lông bơi     b. Roi dài            c. Chân giả               d. Không bào co bóp

Câu 4: Trùng biến hình di chuyển như thế nào?

a. Thẳng tiến            b. Xoay tròn         c. Vừa tiến vừa xoay        d. Cách khác

Câu 5: Trùng biến hình sinh sản bằng hình thức

a. Phân đôi        b. Tiếp hợp              c. Nảy chồi             d. Phân đôi và tiếp hợp

Câu 6: Trùng giày lấy thức ăn nhờ

a. Chân giả                b. Lỗ thoát                    c. Lông bơi       d. Không bào co bóp

Câu 7: Tiêu hóa thức ăn ở trùng giày nhờ

a. Men tiêu hóa         b. Dịch tiêu hóa          c. Chất tế bào          d. Enzim tiêu hóa

Câu 8: Quá trình tiêu hóa ở trùng giày là

a. Thức ăn – không bào tiêu hóa – ra ngoài mọi nơi

b. Thức ăn – miệng – hầu – thực quản – dạ dày – hậu môn

c. Thức ăn – màng sinh chất – chất tế bào – thẩm thấu ra ngoài

d. Thức ăn – miệng – hầu – không bào tiêu hóa – không bào co bóp – lỗ thoát

Câu 9: Hình thức sinh sản ở trùng giày là

a. Phân đôi                   b. Nảy chồi             c. Tiếp hợp           d. Phân đôi và tiếp hợp

Câu 10: Điều nào sau đây KHÔNG phải điểm giống nhau của trùng biến hình và trùng giày

a. Chỉ có 1 nhân             b. Là động vật đơn bào, thuộc nhóm động vật nguyên sinh.

c. Cơ thể không có hạt diệp lục             d. Dị dưỡng

2
23 tháng 12 2021

Câu 1: Cơ thể động vật nguyên sinh nào có hình dạng không ổn định?

a. Trùng roi        b. Trùng giày          c. Trùng biến hình       d. Cả a,b đúng

Câu 2: Hình thức dinh dưỡng của trùng biến hình là

a. Tự dưỡng             b. Dị dưỡng           c. Tự dưỡng và dị dưỡng         d. Kí sinh

Câu 3: Trùng biến hình di chuyển được nhờ

a. Các lông bơi     b. Roi dài            c. Chân giả               d. Không bào co bóp

Câu 4: Trùng biến hình di chuyển như thế nào?

a. Thẳng tiến            b. Xoay tròn         c. Vừa tiến vừa xoay        d. Cách khác

Câu 5: Trùng biến hình sinh sản bằng hình thức

a. Phân đôi        b. Tiếp hợp              c. Nảy chồi             d. Phân đôi và tiếp hợp

Câu 6: Trùng giày lấy thức ăn nhờ

a. Chân giả                b. Lỗ thoát                    c. Lông bơi       d. Không bào co bóp

Câu 7: Tiêu hóa thức ăn ở trùng giày nhờ

a. Men tiêu hóa         b. Dịch tiêu hóa          c. Chất tế bào          d. Enzim tiêu hóa

Câu 8: Quá trình tiêu hóa ở trùng giày là

a. Thức ăn – không bào tiêu hóa – ra ngoài mọi nơi

b. Thức ăn – miệng – hầu – thực quản – dạ dày – hậu môn

c. Thức ăn – màng sinh chất – chất tế bào – thẩm thấu ra ngoài

d. Thức ăn – miệng – hầu – không bào tiêu hóa – không bào co bóp – lỗ thoát

Câu 9: Hình thức sinh sản ở trùng giày là

a. Phân đôi                   b. Nảy chồi             c. Tiếp hợp           d. Phân đôi và tiếp hợp

Câu 10: Điều nào sau đây KHÔNG phải điểm giống nhau của trùng biến hình và trùng giày

a. Chỉ có 1 nhân             b. Là động vật đơn bào, thuộc nhóm động vật nguyên sinh.

c. Cơ thể không có hạt diệp lục             d. Dị dưỡng

23 tháng 12 2021

Câu 1: Cơ thể động vật nguyên sinh nào có hình dạng không ổn định?

a. Trùng roi        b. Trùng giày          c. Trùng biến hình       d. Cả a,b đúng

Câu 2: Hình thức dinh dưỡng của trùng biến hình là

a. Tự dưỡng             b. Dị dưỡng           c. Tự dưỡng và dị dưỡng         d. Kí sinh

Câu 3: Trùng biến hình di chuyển được nhờ

a. Các lông bơi     b. Roi dài            c. Chân giả               d. Không bào co bóp

Câu 4: Trùng biến hình di chuyển như thế nào?

a. Thẳng tiến            b. Xoay tròn         c. Vừa tiến vừa xoay        d. Cách khác

Câu 5: Trùng biến hình sinh sản bằng hình thức

a. Phân đôi        b. Tiếp hợp              c. Nảy chồi             d. Phân đôi và tiếp hợp

Câu 6: Trùng giày lấy thức ăn nhờ

a. Chân giả                b. Lỗ thoát                    c. Lông bơi       d. Không bào co bóp

Câu 7: Tiêu hóa thức ăn ở trùng giày nhờ

a. Men tiêu hóa         b. Dịch tiêu hóa          c. Chất tế bào          d. Enzim tiêu hóa

Câu 8: Quá trình tiêu hóa ở trùng giày là

a. Thức ăn – không bào tiêu hóa – ra ngoài mọi nơi

b. Thức ăn – miệng – hầu – thực quản – dạ dày – hậu môn

c. Thức ăn – màng sinh chất – chất tế bào – thẩm thấu ra ngoài

d. Thức ăn – miệng – hầu – không bào tiêu hóa – không bào co bóp – lỗ thoát

Câu 9: Hình thức sinh sản ở trùng giày là

a. Phân đôi                   b. Nảy chồi             c. Tiếp hợp           d. Phân đôi và tiếp hợp

Câu 10: Điều nào sau đây KHÔNG phải điểm giống nhau của trùng biến hình và trùng giày

a. Chỉ có 1 nhân             b. Là động vật đơn bào, thuộc nhóm động vật nguyên sinh.

c. Cơ thể không có hạt diệp lục             d. Dị dưỡng

Câu 12: Hình thức sinh sản của trùng giày là? *A. Phân đôiB. Tiếp hợpC. Đẻ conD. Cả A và B đều đúngCâu 13: Trong các động vật nguyên sinh sau, động vật nào sinh sản vô tính bằng cách phân đôi theo chiều ngang? *A. Trùng roi xanhB. Trùng biến hìnhC. Trùng giàyD. Cả A, B, C đều đúngCâu 14: Quá trình tiêu hoá thức ăn của trùng giày diễn ra theo? *A. Thức ăn –> không bào tiêu hóa –> ra ngoài mọi nơiB. Thức ăn –> miệng –> hầu –> thực...
Đọc tiếp

Câu 12: Hình thức sinh sản của trùng giày là? *

A. Phân đôi

B. Tiếp hợp

C. Đẻ con

D. Cả A và B đều đúng

Câu 13: Trong các động vật nguyên sinh sau, động vật nào sinh sản vô tính bằng cách phân đôi theo chiều ngang? *

A. Trùng roi xanh

B. Trùng biến hình

C. Trùng giày

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 14: Quá trình tiêu hoá thức ăn của trùng giày diễn ra theo? *

A. Thức ăn –> không bào tiêu hóa –> ra ngoài mọi nơi

B. Thức ăn –> miệng –> hầu –> thực quản –> dạ dày –> hậu môn

C. Thức ăn –> màng sinh chất –> chất tế bào –> thẩm thấu ra ngoài

D. Thức ăn –> miệng –> hầu –> không bào tiêu hóa –> không bào co bóp –> lỗ thoát

Câu 15: Trong các động vật nguyên sinh sau, động vật nào có hình thức sinh sản hữu tính? *

A. Trùng giày

B. Trùng biến hình

C. Trùng roi xanh

D. Không có câu trả lời đúng

3
3 tháng 11 2021

Câu 12: Hình thức sinh sản của trùng giày là? *

A. Phân đôi

B. Tiếp hợp

C. Đẻ con

D. Cả A và B đều đúng

Câu 13: Trong các động vật nguyên sinh sau, động vật nào sinh sản vô tính bằng cách phân đôi theo chiều ngang? *

A. Trùng roi xanh

B. Trùng biến hình

C. Trùng giày

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 14: Quá trình tiêu hoá thức ăn của trùng giày diễn ra theo? *

A. Thức ăn –> không bào tiêu hóa –> ra ngoài mọi nơi

B. Thức ăn –> miệng –> hầu –> thực quản –> dạ dày –> hậu môn

C. Thức ăn –> màng sinh chất –> chất tế bào –> thẩm thấu ra ngoài

D. Thức ăn –> miệng –> hầu –> không bào tiêu hóa –> không bào co bóp –> lỗ thoát

Câu 15: Trong các động vật nguyên sinh sau, động vật nào có hình thức sinh sản hữu tính? *

A. Trùng giày

B. Trùng biến hình

C. Trùng roi xanh

D. Không có câu trả lời đúng

3 tháng 11 2021

củm ơn :33

Câu 06:Sơ đồ nào sau đây thể hiện dinh dưỡng của trùng giày:A.Thức ăn -> Không bào co bóp -> Không bào tiêu hóa -> Lỗ thoát.B.Thức ăn -> Miệng -> Hầu -> Không bào tiêu hóa -> Không bào co bóp -> Lỗ thoát.C.Thức ăn -> Miệng -> Hầu -> Không bào co bóp -> Không bào tiêu hóa -> Lỗ thoát.D.Thức ăn -> Miệng -> Hầu -> Không bào tiêu hóa -> Lỗ thoát -> Không bào tiêu hóa.Câu 07:Hình thức sinh sản của trùng giày:A.Vô tính, phân đôi cơ thể theo...
Đọc tiếp

Câu 06:Sơ đồ nào sau đây thể hiện dinh dưỡng của trùng giày:

A.Thức ăn -> Không bào co bóp -> Không bào tiêu hóa -> Lỗ thoát.

B.Thức ăn -> Miệng -> Hầu -> Không bào tiêu hóa -> Không bào co bóp -> Lỗ thoát.

C.Thức ăn -> Miệng -> Hầu -> Không bào co bóp -> Không bào tiêu hóa -> Lỗ thoát.

D.Thức ăn -> Miệng -> Hầu -> Không bào tiêu hóa -> Lỗ thoát -> Không bào tiêu hóa.

Câu 07:Hình thức sinh sản của trùng giày:

A.Vô tính, phân đôi cơ thể theo chiều dọc.

B.Hữu tính bằng cách tiếp hợp.

C.Vô tính, phân đôi cơ thể theo chiều ngang.

D.Hữu tính và vô tính.

Câu 08:Nội dung nào không đúng với trùng giày?

A.Có 2 nhân.

B.Có 2 không bào tiêu hóa.

C.Có 2 không bào co bóp.

D.Có Enzim tiêu hóa.

Câu 09:Loại muỗi nào truyền bệnh sốt rét?

A.Muỗi vằn.

B.Muỗi thường.

C.Muỗi Anôphen.

D.Muỗi vằn và muỗi Anôphen.

Câu 10:Đặc điểm không có ở trùng kiết lị:

A.Có chân giả.

B.Kí sinh trong máu người.

C.Kết bào xác.

D.Gây bệnh kiết lị.

 

4
23 tháng 11 2021

6.B

7.A

8.B

9.C

10.C

23 tháng 11 2021

6 .B

7. A

8. B

9. C

10. C