K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1: Con vật nuôi nào dưới đây là gia súc?

A. Vịt                            B. Gà                    C. Lợn                  D. Ngan

Câu 2: Điền từ vào chỗ trống: “ Thức ăn cung cấp……………cho vật nuôi lớn lên và tạo ra sản phẩm chăn nuôi như thịt, trứng sữa.”

A. năng lượng                                   B. chất dinh dưỡng

C. tiêu hóa                                        D. nguyên liệu

Câu 3: Con vật nào dưới đây khôngthể cung cấp sức kéo:

A. Trâu                          B. Bò                    C. Dê                    D. Ngựa

Câu 4: Có mấy nhiệm vụ của ngành chăn nuôi ở nước ta?

A. 2                               B. 3                      C. 4                      D. 5

Câu 5: Để phát triển chăn nuôi toàn diện, cần phải đa dạng hóa về:

A. Các loại vật nuôi.               B. Quy mô chăn nuôi.

C. Thức ăn chăn nuôi              D. Cả các loại vật nuôi và quy mô chăn nuôi

Câu 6: Mục đích cuối cùng của nhiệm vụ ngành chăn nuôi ở nước ta là để:

A. Phát triển chăn nuôi toàn diện.

B. Đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kĩ thuật vào sản xuất.

C. Tăng cường đầu tư cho nghiên cứu và quản lý.

D. Tăng nhanh về khối lượng và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.

Câu 7: Có mấy cách phân loại giống vật nuôi?

A. 3.                    B. 4.                     C. 5.                     D. 6.

Câu 8: Giống Lợn Lan đơ rát thuộc giống lợn theo hướng sản xuất nào?

A. Giống kiêm dụng.                        B. Giống lợn hướng mỡ.

C. Giống lợn hướng nạc                    D. Tất cả đều sai.

Câu 9: Giống bò vàng Nghệ An là giống được phân loại theo hình thức:

A. Theo địa lý.B. Theo hình thái, ngoại hình.

C. Theo mức độ hoàn thiện của giống.D. Theo hướng sản xuất.

Câu 10: Giống lợn Đại Bạch là giống được phân loại theo hình thức:

A. Theo địa lý.B. Theo hình thái, ngoại hình.

C. Theo mức độ hoàn thiện của giống.D. Theo hướng sản xuất.

Câu 11: Có mấy vai trò của giống vật nuôi trong chăn nuôi?

A. 2                     B. 3                      C. 4                      D. 5

Câu 12: Trứng thụ tinh để tạo thành:

A. Giao tử.           B. Hợp tử             C. Cá thể con.                D. Cá thể già.

Câu 13: Sự phát triển của vật nuôi có mối liên quan gì với sự sinh trưởng và phát dục?

A. Sự sinh trưởng và phát dục xảy ra cùng một lúc.

B. Sự sinh trưởng và phát dục xảy ra xen kẽ, không liên quan gì nhau.

C. Sự sinh trưởng và phát dục xảy ra xen kẽ, hỗ trợ lẫn nhau.

D. Sự phát dục xảy ra trước và sự sinh trưởng xảy ra sau.

Câu 14: Buồng trứng của con cái lớn lên cùng với sự phát triển của cơ thể, quá trình đó được gọi là:

A. Sự sinh trưởng.                                      B. Sự phát dục.

C. Phát dục sau đó sinh trưởng.                 D. Sinh trưởng sau đó phát dục.

Câu 15: Gà mái bắt đầu đẻ trứng, quá trình đó được gọi là:

A. Sự sinh trưởng.B. Sự phát dục.

C. Phát dục sau đó sinh trưởng.D. Sinh trưởng sau đó phát dục.

sản xuất thức ăn giàu chất dinh dưỡng gì?

A. Chất xơ.                                                B. Lipit

C. Gluxit.                                         D. Protein

Câu 16: Ở nước ta, người ta áp dụng phương pháp kiểm tra cá thể với lợn đực và lợn cái ở giai đoạn nào?

A. 90 – 300 ngày                              B. 10 – 100 ngày

C. 200 – 400 ngày                                      D. 50 – 200 ngày

Câu 17: Để chọn lọc giống gà Ri ngày càng tốt hơn, người ta giữ lại làm giống những con gà trống và mái không có đặc điểm nào dưới đây?

A. Chóng lớn.B. Có tính ấp bóng.

C. Đẻ nhiều trứng.D. Nuôi con khéo.

Câu 18: Có mấy biện pháp quản lí giống vật nuôi?

A. 3                     B. 4                      C. 5                      D. 6

Câu 19: Trong các phương pháp sau đây, phương pháp nào không là sản xuất thức ăn giàu gluxit và thức ăn thô xanh?

A. Luân canh, xen canh, gối vụ để sản xuất nhiều lúa, ngô, khoai,sắn.

B. Tận dụng đất vườn, rừng, bờ mương để trồng nhiều loại cỏ, rau xanh cho vật nuôi.

C. Nuôi và khai thác nhiều sản phẩm thủy sản nước ngọt và nước mặn.

D. Nhập khẩu ngô, bột cỏ để nuôi vật nuôi.

Câu 20: Phát biểu nào dưới đây là sai về chọn phối?

A. Chọn phối là ghép đôi con đực với con cái cho sinh sản theo mục đích chăn nuôi.

B. Chọn phối là nhằm phát huy tác dụng của chọn lọc giống.

C. Chất lượng đời sau sẽ đánh giá được chất lượng của đời trước.

D. Chọn phối còn được gọi khác là chọn đôi giao phối.

1
19 tháng 4 2022

1-C

2 -A 

3- C

4- B

5- D

6- D

7- B

8- C

9- A

10- D

11- C

12- B

13- C

14- A

15- B

16- A

17- B

18- B

19- C

20- D

Câu 1: Con vật nuôi nào dưới đây là gia súc?A. Vịt B. Gà C. Lợn D. NganCâu 2: Điền từ vào chỗ trống: “ Thức ăn cung cấp……………cho vật nuôi lớn lên và tạo ra sản phẩm chăn nuôi như thịt, trứng sữa.”A. năng lượng B. chất dinh dưỡngC. tiêu hóa D. nguyên liệuCâu 3: Con vật nào dưới đây không thể cung cấp sức kéo:A. Trâu B. Bò C. Dê D. NgựaCâu 4: Có mấy nhiệm vụ của ngành chăn nuôi ở nước ta?A. 2 B. 3 C. 4 D. 5Câu 5:...
Đọc tiếp

Câu 1: Con vật nuôi nào dưới đây là gia súc?

A. Vịt B. Gà C. Lợn D. Ngan

Câu 2: Điền từ vào chỗ trống: “ Thức ăn cung cấp……………cho vật nuôi lớn lên và tạo ra sản phẩm chăn nuôi như thịt, trứng sữa.”

A. năng lượng B. chất dinh dưỡng

C. tiêu hóa D. nguyên liệu

Câu 3: Con vật nào dưới đây không thể cung cấp sức kéo:

A. Trâu B. Bò C. Dê D. Ngựa

Câu 4: Có mấy nhiệm vụ của ngành chăn nuôi ở nước ta?

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 5: Để phát triển chăn nuôi toàn diện, cần phải đa dạng hóa về:

A. Các loại vật nuôi. B. Quy mô chăn nuôi.

C. Thức ăn chăn nuôi D. Cả các loại vật nuôi và quy mô chăn nuôi

Câu 6: Mục đích cuối cùng của nhiệm vụ ngành chăn nuôi ở nước ta là để:

A. Phát triển chăn nuôi toàn diện.

B. Đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kĩ thuật vào sản xuất.

C. Tăng cường đầu tư cho nghiên cứu và quản lý.

D. Tăng nhanh về khối lượng và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.

Câu 7: Có mấy cách phân loại giống vật nuôi?

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

Câu 8: Giống Lợn Lan đơ rát thuộc giống lợn theo hướng sản xuất nào?

A. Giống kiêm dụng. B. Giống lợn hướng mỡ.

C. Giống lợn hướng nạc D. Tất cả đều sai.

Câu 9: Giống bò vàng Nghệ An là giống được phân loại theo hình thức:

A. Theo địa lý.                                                          B. Theo hình thái, ngoại hình.

C. Theo mức độ hoàn thiện của giống.                     D. Theo hướng sản xuất.

Câu 10: Giống lợn Đại Bạch là giống được phân loại theo hình thức:

A. Theo địa lý.                                                          B. Theo hình thái, ngoại hình.

C. Theo mức độ hoàn thiện của giống.                     D. Theo hướng sản xuất.

2
20 tháng 4 2022

1C

2B

3C

4B

5D

6D

7B

8C

9A

10D

20 tháng 4 2022

1. C

2. B

3. C

4. B

5. D

6. D

7. B

8. C

9. A

10. D

Câu 32: Con vật nuôi nào dưới đây là gia cầm?A. Vịt.B. Bò.C. Lợn.D. Trâu.Câu 33: Con vật nào dưới đây có thể cung cấp sức kéo, trừ:A. Trâu.B. Bò.C. Dê.D. Ngựa.Câu 34: Mục đích cuối cùng của nhiệm vụ ngành chăn nuôi ở nước ta là để:A. Phát triển chăn nuôi toàn diện.B. Đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kĩ thuật vào sản xuất.C. Tăng cường đầu tư cho nghiên cứu và quản lýD. Tăng nhanh về khối lượng và chất...
Đọc tiếp

Câu 32: Con vật nuôi nào dưới đây là gia cầm?

A. Vịt.

B. Bò.

C. Lợn.

D. Trâu.

Câu 33: Con vật nào dưới đây có thể cung cấp sức kéo, trừ:

A. Trâu.

B. Bò.

C. Dê.

D. Ngựa.

Câu 34: Mục đích cuối cùng của nhiệm vụ ngành chăn nuôi ở nước ta là để:

A. Phát triển chăn nuôi toàn diện.

B. Đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kĩ thuật vào sản xuất.

C. Tăng cường đầu tư cho nghiên cứu và quản lý

D. Tăng nhanh về khối lượng và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.

Câu 35: Em hiểu thế nào là một giống vật nuôi?

A. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi có chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do con người tạo ra. Các cá thể trong cùng một giống thì giống nhau về ngoại hình và sức sản xuất.

B. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi không chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do con người tạo ra. Các cá thể trong cùng một giống thì giống nhau về ngoại hình và sức sản xuất.

C. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi có chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do con người tạo ra. Các cá thể trong cùng một giống thì khác nhau về ngoại hình và sức sản xuất.

D. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi có chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do tự nhiên vốn có. Các cá thể trong cùng một giống thì giống nhau về ngoại hình và sức sản xuất.

Câu 36: Giống vật nuôi có vai trò như thế nào trong chăn nuôi?

A. Giống vật nuôi quyết định đến năng suất chăn nuôi.

B. Giống vật nuôi quyết định đến chất lượng sản phẩm chăn nuôi.

C. Tất cả đều đúng.

D. Tất cả đều sai.

Câu 37: Có mấy cách phân loại giống vật nuôi?

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Câu 38: Gà mái bắt đầu đẻ trứng, quá trình đó được gọi là:

A. Sự sinh trưởng.

B. Sự phát dục.

C. Phát dục sau đó sinh trưởng.

D. Sinh trưởng sau đó phát dục.

Câu 39: Xương ống chân của bê dài thêm 5cm, quá trình đó được gọi là:

A. Sự sinh trưởng.

B. Sự phát dục.

C. Phát dục sau đó sinh trưởng.

D. Sinh trưởng sau đó phát dục.

Câu 40: Các yếu tố tác động đến sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi gồm:

A. Đặc điểm di truyền.

B. Điều kiện môi trường.

C. Sự chăm sóc của con người.

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.

Câu 41: Phát biểu nào dưới đây là đúng về chọn phối, trừ:

A. Chọn phối là ghép đôi con đực với con cái cho sinh sản theo mục đích chăn nuôi.

B. Chọn phối là nhằm phát huy tác dụng của chọn lọc giống.

C. Chất lượng đời sau sẽ đánh giá được chất lượng của đời trước.

D. Chọn phối còn được gọi khác là chọn đôi giao phối.

Câu 42: Có mấy phương pháp chọn phối?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

2
15 tháng 3 2022

Câu 32: Con vật nuôi nào dưới đây là gia cầm?

A. Vịt.

B. Bò.

C. Lợn.

D. Trâu.

Câu 33: Con vật nào dưới đây có thể cung cấp sức kéo, trừ:

A. Trâu.

B. Bò.

C. Dê.

D. Ngựa.

Câu 34: Mục đích cuối cùng của nhiệm vụ ngành chăn nuôi ở nước ta là để:

A. Phát triển chăn nuôi toàn diện.

B. Đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kĩ thuật vào sản xuất.

C. Tăng cường đầu tư cho nghiên cứu và quản lý

D. Tăng nhanh về khối lượng và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.

Câu 35: Em hiểu thế nào là một giống vật nuôi?

A. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi có chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do con người tạo ra. Các cá thể trong cùng một giống thì giống nhau về ngoại hình và sức sản xuất.

B. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi không chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do con người tạo ra. Các cá thể trong cùng một giống thì giống nhau về ngoại hình và sức sản xuất.

C. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi có chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do con người tạo ra. Các cá thể trong cùng một giống thì khác nhau về ngoại hình và sức sản xuất.

D. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi có chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do tự nhiên vốn có. Các cá thể trong cùng một giống thì giống nhau về ngoại hình và sức sản xuất.

Câu 36: Giống vật nuôi có vai trò như thế nào trong chăn nuôi?

A. Giống vật nuôi quyết định đến năng suất chăn nuôi.

B. Giống vật nuôi quyết định đến chất lượng sản phẩm chăn nuôi.

C. Tất cả đều đúng.

D. Tất cả đều sai.

Câu 37: Có mấy cách phân loại giống vật nuôi?

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Câu 38: Gà mái bắt đầu đẻ trứng, quá trình đó được gọi là:

A. Sự sinh trưởng.

B. Sự phát dục.

C. Phát dục sau đó sinh trưởng.

D. Sinh trưởng sau đó phát dục.

Câu 39: Xương ống chân của bê dài thêm 5cm, quá trình đó được gọi là:

A. Sự sinh trưởng.

B. Sự phát dục.

C. Phát dục sau đó sinh trưởng.

D. Sinh trưởng sau đó phát dục.

Câu 40: Các yếu tố tác động đến sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi gồm:

A. Đặc điểm di truyền.

B. Điều kiện môi trường.

C. Sự chăm sóc của con người.

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.

Câu 41: Phát biểu nào dưới đây là đúng về chọn phối, trừ:

A. Chọn phối là ghép đôi con đực với con cái cho sinh sản theo mục đích chăn nuôi.

B. Chọn phối là nhằm phát huy tác dụng của chọn lọc giống.

C. Chất lượng đời sau sẽ đánh giá được chất lượng của đời trước.

D. Chọn phối còn được gọi khác là chọn đôi giao phối.

Câu 42: Có mấy phương pháp chọn phối?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

16 tháng 3 2022

Câu 32: Con vật nuôi nào dưới đây là gia cầm?

A. Vịt.

B. Bò.

C. Lợn.

D. Trâu.

Câu 33: Con vật nào dưới đây có thể cung cấp sức kéo, trừ:

A. Trâu.

B. Bò.

C. Dê.

D. Ngựa.

Câu 34: Mục đích cuối cùng của nhiệm vụ ngành chăn nuôi ở nước ta là để:

A. Phát triển chăn nuôi toàn diện.

B. Đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kĩ thuật vào sản xuất.

C. Tăng cường đầu tư cho nghiên cứu và quản lý

D. Tăng nhanh về khối lượng và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.

Câu 35: Em hiểu thế nào là một giống vật nuôi?

A. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi có chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do con người tạo ra. Các cá thể trong cùng một giống thì giống nhau về ngoại hình và sức sản xuất.

B. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi không chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do con người tạo ra. Các cá thể trong cùng một giống thì giống nhau về ngoại hình và sức sản xuất.

C. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi có chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do con người tạo ra. Các cá thể trong cùng một giống thì khác nhau về ngoại hình và sức sản xuất.

D. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi có chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do tự nhiên vốn có. Các cá thể trong cùng một giống thì giống nhau về ngoại hình và sức sản xuất.

Câu 36: Giống vật nuôi có vai trò như thế nào trong chăn nuôi?

A. Giống vật nuôi quyết định đến năng suất chăn nuôi.

B. Giống vật nuôi quyết định đến chất lượng sản phẩm chăn nuôi.

C. Tất cả đều đúng.

D. Tất cả đều sai.

Câu 37: Có mấy cách phân loại giống vật nuôi?

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Câu 38: Gà mái bắt đầu đẻ trứng, quá trình đó được gọi là:

A. Sự sinh trưởng.

B. Sự phát dục.

C. Phát dục sau đó sinh trưởng.

D. Sinh trưởng sau đó phát dục.

Câu 39: Xương ống chân của bê dài thêm 5cm, quá trình đó được gọi là:

A. Sự sinh trưởng.

B. Sự phát dục.

C. Phát dục sau đó sinh trưởng.

D. Sinh trưởng sau đó phát dục.

Câu 40: Các yếu tố tác động đến sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi gồm:

A. Đặc điểm di truyền.

B. Điều kiện môi trường.

C. Sự chăm sóc của con người.

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.

Câu 41: Phát biểu nào dưới đây là đúng về chọn phối, trừ:

A. Chọn phối là ghép đôi con đực với con cái cho sinh sản theo mục đích chăn nuôi.

B. Chọn phối là nhằm phát huy tác dụng của chọn lọc giống.

C. Chất lượng đời sau sẽ đánh giá được chất lượng của đời trước.

D. Chọn phối còn được gọi khác là chọn đôi giao phối.

Câu 42: Có mấy phương pháp chọn phối?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

13 tháng 7 2018

(1): năng lượng

(2): các chất dinh dưỡng

(3): gia cầm

(4): tốt và đủ

(5): các chất dinh dưỡng

(6): sản phẩm

1 tháng 4 2018

(1): năng lượng

(2): các chất dinh dưỡng

(3): gia cầm

(4): tốt và đủ

(5): các chất dinh dưỡng

(6): sản phẩm

Câu 1: Nhiệm vụ nào sau đây không thuộc ngành trồng trọt? A. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp làm giấy C. Phát triển ngành chăn nuôi lợn, gà, vịt… D. Cung cấp nông sản xuất khẩu; đảm bảo lương thực, thực phẩm cho tiêu dùng trong nước Câu 2: Phần rắn gồm thành phần nào? A. Chất vô cơ B. Chất hữu cơ C. Chất khí D. Chất vô cơ, hữu cơ Câu 3: Sự khác...
Đọc tiếp

Câu 1: Nhiệm vụ nào sau đây không thuộc ngành trồng trọt? A. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp làm giấy C. Phát triển ngành chăn nuôi lợn, gà, vịt… D. Cung cấp nông sản xuất khẩu; đảm bảo lương thực, thực phẩm cho tiêu dùng trong nước Câu 2: Phần rắn gồm thành phần nào? A. Chất vô cơ B. Chất hữu cơ C. Chất khí D. Chất vô cơ, hữu cơ Câu 3: Sự khác biệt giữa đất trồng và đá là: A. Nước B. Độ phì nhiêu C. Ánh sáng D. Độ ẩm Câu 4: Đất trung tính là đất có độ pH là bao nhiêu? A. Ph < 6,5 B. Ph > 6,5 C. Ph < 7,5 D. Ph = 6,6 – 7,5 Câu 5: Yếu tố nào quyết định thành phần cơ giới của đất? A. Thành phần hữu cơ và vô cơ B. Khả năng giữ nước và dinh dưỡng C. Thành phần chất mùn D. Tỉ lệ các hạt cát, limon, sét có trong đất Câu 6: Độ chua và độ kiềm của đất được đo bằng gì? A. Độ Ph B. Nước C. Oxy D. Chất khí Câu 7: Chúng ta cần phải sử dụng đất hợp lí vì: A. Nhu cầu nhà ở ngày càng nhiều B. Để dành đất xây dựng các khu sinh thái, giải quyết ô nhiễm C. Diện tích đất trồng có hạn D. Giữ gìn cho đất không bị thái hóa Câu 8: Biện pháp cải tạo bón vôi được áp dụng cho loại đất nào? A. Đất đồi dốc B. Đất phèn C. Đất mặn D. Đất chua Câu 9: Đối với đất xám bạc màu, chúng ta cần sử dụng biện pháp nào để cải tạo đất? A. Bón vôi B. Làm ruộng bậc thang C. Cày nông, bừa sục, giữ nước liên tục, thay nước thường xuyên D. Cày sâu, bừa kĩ; kết hợp bón phân hữu cơ Câu 10: Làm ruộng bậc thang áp dụng với loại đất nào? A. Đất chua B. Đất mặn C. Đất phèn D. Đất đồi núi

0
10 tháng 10 2018

- Thức ăn cung cấp năng lượng cho vật nuơi hoạt động và phát triển.

- Thức ăn cung cấp các chất dinh dưỡng cho vật nuôi lớn lên và tạo ra sản phẩm chăn nuôi như: thịt, cho gia cầm đẻ trứng, vật nuôi cái tạo ra sữa nuôi còn. Thức ăn còn cung cấp chất dinh dưỡng cho vật nuôi tạo ra lông, sừng móng.

ngành trồng trọt? a. cung cấp thức ăn cho chăn nuôi b. cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp làm giấy c. phát triển ngành chăn nuôi lợn, gà, vịt… d. cung cấp nông sản xuất khẩu; đảm bảo lương thực, thực phẩm cho tiêu dùng trong nước câu 2: phần rắn gồm thành phần nào? a. chất vô cơ b. chất hữu cơ c. chất khí d. chất vô cơ, hữu cơ câu 3: sự khác biệt giữa đất trồng và đá là: a. nước b....
Đọc tiếp

ngành trồng trọt? a. cung cấp thức ăn cho chăn nuôi b. cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp làm giấy c. phát triển ngành chăn nuôi lợn, gà, vịt… d. cung cấp nông sản xuất khẩu; đảm bảo lương thực, thực phẩm cho tiêu dùng trong nước câu 2: phần rắn gồm thành phần nào? a. chất vô cơ b. chất hữu cơ c. chất khí d. chất vô cơ, hữu cơ câu 3: sự khác biệt giữa đất trồng và đá là: a. nước b. độ phì nhiêu c. ánh sáng d. độ ẩm câu 4: đất trung tính là đất có độ ph là bao nhiêu? a. ph < 6,5 b. ph > 6,5 c. ph < 7,5 d. ph = 6,6 – 7,5 câu 5: yếu tố nào quyết định thành phần cơ giới của đất? a. thành phần hữu cơ và vô cơ b. khả năng giữ nước và dinh dưỡng c. thành phần chất mùn d. tỉ lệ các hạt cát, limon, sét có trong đất câu 6: độ chua và độ kiềm của đất được đo bằng gì? a. độ ph b. nước c. oxy d. chất khí câu 7: chúng ta cần phải sử dụng đất hợp lí vì: a. nhu cầu nhà ở ngày càng nhiều b. để dành đất xây dựng các khu sinh thái, giải quyết ô nhiễm c. diện tích đất trồng có hạn d. giữ gìn cho đất không bị thái hóa câu 8: biện pháp cải tạo bón vôi được áp dụng cho loại đất nào? a. đất đồi dốc b. đất phèn c. đất mặn d. đất chua câu 9: đối với đất xám bạc màu, chúng ta cần sử dụng biện pháp nào để cải tạo đất? a. bón vôi b. làm ruộng bậc thang c. cày nông, bừa sục, giữ nước liên tục, thay nước thường xuyên d. cày sâu, bừa kĩ; kết hợp bón phân hữu cơ câu 10: làm ruộng bậc thang áp dụng với loại đất nào? a. đất chua b. đất mặn c. đất phèn d. đất đồi núi

0

1.

* Vai trò:

Ngành chăn nuôi cung cấp:

- Thực phẩm có giá trị dinh dưỡng cao cho con người (Trứng, thịt, sữa...) phục vụ cho nhu cầu trong nước và cho xuất khẩu.

- Cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp nhẹ (Lông gia cầm, sừng, da, xương...) Chế biến vắc xin, huyết thanh phục vụ cho ngành thú y và y tế.

- Cung cấp phân bón (Số lượng lớn, chất lượng tốt) cho ngành trồng trọt, lâm nghiệp và chăn nuôi một số loài thuỷ sản

* Nhiệm vụ: Phát triển chăn nuôi toàn diện; Chuyển giao tiến bộ kĩ thuật cho nhân dân; Tăng cường đầu tư nghiên cứu và quản lí

2.

- Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc từ thực vật, động vật và các chất khoáng. VD:Nguồn gốc từ thực vật:rau,cỏ,rơm,rạ,củ,quả,thân và lá của cây ngô,đậu,... Nguồn gốc từ động vật:được chế biến từ nguồn nguyên liệu động vật để chăn nuôi như:bột cá,bột thịt,bột tôm,... có nhiều protein,khoáng và vitamin.

Phân loại thức ăn vật nuôi:

1. Nhóm thức ăn giàu năng lượng

2. Nhóm thức ăn giàu protein

3. Nhóm thức ăn giàu chất khoáng

4. Nhóm thức ăn giàu vitamin

VD: Nguồn gốc động vật:bột cá ,bột thịt ,bột tôm...

3. 

- Một số đặc điểm phát triển cơ thể của vật non

Sự điều tiết thân nhiệt chưa hòan chỉnh: Chó con hay được nằm trong ổ để giữ ấm.Chức năng của hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh: Ở động vật nuôi non hệ tiêu hóa hoạt động chưa tốt. Nên cần phải chọn thức ăn dễ tiêu hóa cho gà non.Chức năng miễn dịch chưa tốt: Động vật nuôi non dễ bị mắc bệnh hơn những vật nuôi trưởng thành. Lợn con dễ bị ốm chết hơn lợn trưởng thành.- Các biện pháp kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc phù hợp đặc điểm phát triển của cơ thể vật nuôi non:Giữ vệ sinh, phòng bệnhVận động và tiếp xúc với ánh sángNuôi vật nuôi mẹ tốt để có nhiều sữa tốtTập ăn sớm các loại thức ăn đủ chất dinh dưỡngCho bú sữa đầuGiữ ấm cơ thể
14 tháng 3 2022

B

14 tháng 3 2022

37: Thức ăn cung cấp (1)……………. cho vật nuôi lớn lên và tạo ra sản phẩm chăn nuôi như thịt, cho (2)……………. đẻ trứng, vật nuôi cái tạo ra sữa, nuôi con. Thức ăn còn cung cấp (3)........ cho vật nuôi tạo ra lông, sừng, móng.

A. (1) gia cầm, (2) các chất dinh dưỡng (3) Tốt và đủ
B. (1) các chất dinh dưỡng, (2) gia cầm, (3) Tốt và đủ
C. (1) gia cầm, (2) các chất dinh dưỡng (3) Nhiều và tốt
D. (1) gia cầm, (2) các chất dinh dưỡng (3) ít

15 tháng 10 2023

1.D