K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1: Có mấy phương pháp trồng rừng phổ biến ở nước ta hiện nay

     A. 3 phương pháp chính                              C. 4 phương pháp chính

     B. 5 phương pháp chính                              D. 2 phương pháp chính

Câu 2: Chăn nuôi là ngành sản xuất chính của địa phương cx như cả nước vì

     A. Cung cấp thực phẩm, nguyên liệu xuất khẩu, phân bón và sức kéo

     B. Ngành có giá trị kinh tế cao

     C. Sản xuất ra các loại thực phẩm và nguyên liệu cho xuất khẩu

     D. Cung cấp nguồn nguyên liệu lớn cho xuất khẩu

Câu 3: Mục đích của việc gieo trồng đúng thời vụ là 

     A. Loại trừ mầm mống sâu, bênh hại

     B. Tránh thời kì sâu bệnh phát triển mạnh và thời tiết thuận lợi cho cây phát triển

     C. Làm thay đổi điều kiện sống và thức ăn của sâu bệnh

     D. loai trừ nơi ẩn náu của sâu bệnh

Câu 4: Nhóm cây trồng nào sau đây thuộc cây lâm nghiệp

     A. Nhãn, vải, xoài, thanh long                      B. Mía, cá phê, su hào

     C. Su hào, cà chua, súp lơ                           D. Ngô, lúa, khoai, sắn

Câu 5: Miền Bắc thường trồng rừng vào mùa xuân và mùa thu vì

    A. Thời tiết lạnh, khô thuận lợi cho cây phát triển

    B. Thời tiết nóng,ẩm thuận lợi cho cây phát triển

    C. Thời tiết luôn thay đổi lạnh, ẩm mưa nhiều thuận lợi cho cây phát triển

    DThời tiết ấm, ẩm thuận lợi cho cây phát triển 

Câu 6: Vai trò giống vật trong chăn nuôi là

    A. Cung cấp sức kéo và phân bón  
    B. Cung cấp sp cho tiêu dùng trog nước

    C. Giống vật nuôi quyết định đến năng suất và chất lượng sp chăn nuôi

    D. Cug cấp thực phẩm cho ngành sản xuất

Câu 7: Rừng phi lao trồng ở ven biển thuộc loại

    A. Rừng bảo tồn thiên nhiên                    B. Rừng phòng hộ tránh sóng biển

   C. Rừng đặc dụng                                     D. Rừng sản xuất

 

0
13 tháng 12 2021

A

13 tháng 12 2021

A

Câu 1: Nhiệm vụ nào sau đây không thuộc ngành trồng trọt? A. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp làm giấy C. Phát triển ngành chăn nuôi lợn, gà, vịt… D. Cung cấp nông sản xuất khẩu; đảm bảo lương thực, thực phẩm cho tiêu dùng trong nước Câu 2: Phần rắn gồm thành phần nào? A. Chất vô cơ B. Chất hữu cơ C. Chất khí D. Chất vô cơ, hữu cơ Câu 3: Sự khác...
Đọc tiếp

Câu 1: Nhiệm vụ nào sau đây không thuộc ngành trồng trọt? A. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp làm giấy C. Phát triển ngành chăn nuôi lợn, gà, vịt… D. Cung cấp nông sản xuất khẩu; đảm bảo lương thực, thực phẩm cho tiêu dùng trong nước Câu 2: Phần rắn gồm thành phần nào? A. Chất vô cơ B. Chất hữu cơ C. Chất khí D. Chất vô cơ, hữu cơ Câu 3: Sự khác biệt giữa đất trồng và đá là: A. Nước B. Độ phì nhiêu C. Ánh sáng D. Độ ẩm Câu 4: Đất trung tính là đất có độ pH là bao nhiêu? A. Ph < 6,5 B. Ph > 6,5 C. Ph < 7,5 D. Ph = 6,6 – 7,5 Câu 5: Yếu tố nào quyết định thành phần cơ giới của đất? A. Thành phần hữu cơ và vô cơ B. Khả năng giữ nước và dinh dưỡng C. Thành phần chất mùn D. Tỉ lệ các hạt cát, limon, sét có trong đất Câu 6: Độ chua và độ kiềm của đất được đo bằng gì? A. Độ Ph B. Nước C. Oxy D. Chất khí Câu 7: Chúng ta cần phải sử dụng đất hợp lí vì: A. Nhu cầu nhà ở ngày càng nhiều B. Để dành đất xây dựng các khu sinh thái, giải quyết ô nhiễm C. Diện tích đất trồng có hạn D. Giữ gìn cho đất không bị thái hóa Câu 8: Biện pháp cải tạo bón vôi được áp dụng cho loại đất nào? A. Đất đồi dốc B. Đất phèn C. Đất mặn D. Đất chua Câu 9: Đối với đất xám bạc màu, chúng ta cần sử dụng biện pháp nào để cải tạo đất? A. Bón vôi B. Làm ruộng bậc thang C. Cày nông, bừa sục, giữ nước liên tục, thay nước thường xuyên D. Cày sâu, bừa kĩ; kết hợp bón phân hữu cơ Câu 10: Làm ruộng bậc thang áp dụng với loại đất nào? A. Đất chua B. Đất mặn C. Đất phèn D. Đất đồi núi

0
ngành trồng trọt? a. cung cấp thức ăn cho chăn nuôi b. cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp làm giấy c. phát triển ngành chăn nuôi lợn, gà, vịt… d. cung cấp nông sản xuất khẩu; đảm bảo lương thực, thực phẩm cho tiêu dùng trong nước câu 2: phần rắn gồm thành phần nào? a. chất vô cơ b. chất hữu cơ c. chất khí d. chất vô cơ, hữu cơ câu 3: sự khác biệt giữa đất trồng và đá là: a. nước b....
Đọc tiếp

ngành trồng trọt? a. cung cấp thức ăn cho chăn nuôi b. cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp làm giấy c. phát triển ngành chăn nuôi lợn, gà, vịt… d. cung cấp nông sản xuất khẩu; đảm bảo lương thực, thực phẩm cho tiêu dùng trong nước câu 2: phần rắn gồm thành phần nào? a. chất vô cơ b. chất hữu cơ c. chất khí d. chất vô cơ, hữu cơ câu 3: sự khác biệt giữa đất trồng và đá là: a. nước b. độ phì nhiêu c. ánh sáng d. độ ẩm câu 4: đất trung tính là đất có độ ph là bao nhiêu? a. ph < 6,5 b. ph > 6,5 c. ph < 7,5 d. ph = 6,6 – 7,5 câu 5: yếu tố nào quyết định thành phần cơ giới của đất? a. thành phần hữu cơ và vô cơ b. khả năng giữ nước và dinh dưỡng c. thành phần chất mùn d. tỉ lệ các hạt cát, limon, sét có trong đất câu 6: độ chua và độ kiềm của đất được đo bằng gì? a. độ ph b. nước c. oxy d. chất khí câu 7: chúng ta cần phải sử dụng đất hợp lí vì: a. nhu cầu nhà ở ngày càng nhiều b. để dành đất xây dựng các khu sinh thái, giải quyết ô nhiễm c. diện tích đất trồng có hạn d. giữ gìn cho đất không bị thái hóa câu 8: biện pháp cải tạo bón vôi được áp dụng cho loại đất nào? a. đất đồi dốc b. đất phèn c. đất mặn d. đất chua câu 9: đối với đất xám bạc màu, chúng ta cần sử dụng biện pháp nào để cải tạo đất? a. bón vôi b. làm ruộng bậc thang c. cày nông, bừa sục, giữ nước liên tục, thay nước thường xuyên d. cày sâu, bừa kĩ; kết hợp bón phân hữu cơ câu 10: làm ruộng bậc thang áp dụng với loại đất nào? a. đất chua b. đất mặn c. đất phèn d. đất đồi núi

0
12 tháng 12 2021

tk

1.Có 3 mục đích của công tác sản xuất giống cây trồng đó là:

– Duy trì, củng cố độ thuần chủng, sức sống và tình trạng điển hình của giống.

– Tạo ra số lượng giống cần thiết để cung cấp cho sản xuất đại trà.

– Đưa giống tốt phổ biến nhanh vào sản xuất.

2. - Giâm cành:

+Từ 1 đoạn cành cắt rời khỏi câymẹ đem cắm vào cát ẩm.Sau 1 thời gian từ cành giâm ra rễ và phát triển thành cây con.

-Triết cành:

+Bóc 1 khoanh vỏ trên cành,dùng đất hoặc rễ lục bình bó lại.Sau 1 thời gian vị trí bó ra rễ cắt khỏi cây mẹ trồng xuống đất.

-Ghép mắt,ghép cành:

+Lấy mắt ghép (hoặc cành ghép) ghép vào cây khác(gốc ghép)

Câu 1: Yếu tố nào dưới đây không là căn cứ để xác định thời vụ gieo trồng?A. Khí hậu. B. Loại cây trồng.C. Tình hình phát sinh sâu bệnh ở mỗi địa phương. D. Con người.Câu 2: Có mấy phương pháp gieo trồng cây nông nghiệp?A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.Câu 3: Vụ đông xuân kéo dài trong khoảng thời gian nào?A. tháng 4 đến tháng 7 B. tháng 6 đến tháng 11C. tháng 9 đến tháng 12 D. tháng 11 đến tháng 4 năm sauCâu 4: Phát biểu nào sau...
Đọc tiếp

Câu 1: Yếu tố nào dưới đây không là căn cứ để xác định thời vụ gieo trồng?
A. Khí hậu. B. Loại cây trồng.
C. Tình hình phát sinh sâu bệnh ở mỗi địa phương. D. Con người.
Câu 2: Có mấy phương pháp gieo trồng cây nông nghiệp?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 3: Vụ đông xuân kéo dài trong khoảng thời gian nào?
A. tháng 4 đến tháng 7 B. tháng 6 đến tháng 11
C. tháng 9 đến tháng 12 D. tháng 11 đến tháng 4 năm sau
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng về phương pháp trồng cây thủy canh
A. Cây được trồng trong thùng xốp
B. Phần lớn rễ cây nằm trên giá đỡ và nằm ngoài dung dịch
C. Áp dụng ở thành phố
D. Phần lớn rễ cây nằm trong dung dịch để hút nước, chất dinh dưỡng.
Câu 5: Loại bỏ các cây yếu, cây bị bệnh, chỗ cây mọc quá dày. Đây là nội dung của
công việc nào khi chăm sóc cây trồng?
A. Tỉa cây. B. Dặm cây. C. Làm cỏ. D. Vun xới.
Câu 6: Loại cây trồng nào dưới đây cần tưới ngập?
A. Lúa. B. Khoai. C. Su hào. D. Ngô.
Câu 7: Đậu xanh được thu hoạch bằng phương pháp nào?
A. Hái B. Nhổ C. Đào D. Cắt
Câu 8: Phương pháp đào sử dụng công cụ lao động gì?
A. Cuốc. B. Kéo. C. Liềm. D. Tay.
Câu 9: Ví dụ nào dưới đây không phải là hình thức luân canh cây trồng cạn với cây
trồng nước?
A. Lúa - Ngô. B. Lúa - Đậu tương.
C. Dưa chuột - Mướp. D. Lạc - Lúa.
Câu 10: Có mấy hình thức luân canh?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 11: Luân canh là gì?
A. Cách tiến hành gieo trồng luân phiên các loại cây trồng khác nhau trên cùng một
diện tích.
B. Tăng số vụ gieo trồng trong năm trên một diện tích đất.
C. Trồng hai loại hoa màu cùng một lúc trên cùng một diện tích.
D. Tăng từ một vụ lên hai, ba vụ
Câu 12: Các loại nông sản như rau, củ, quả, nên dùng phương pháp bảo quản nào thì tốt
nhất?
A. Để ở nhiệt độ thường B. Bảo quản thông thoáng

C. Bảo quản kín D. Bảo quản lạnh
Câu 13: Để bảo quản tốt hạt thóc, thì hạt thóc được sấy khô để giảm lượng nước còn
bao nhiêu %?
A. 8% B. 9% C. 12% D. 5%
Câu 14: Thời vụ là:
A. Khoảng thời gian nhất định mà mỗi loại cây được gieo trồng.
B. Khoảng thời gian nhất định mà nhiều loại cây được gieo trồng.
C. Khoảng thời gian không nhất định mà mỗi loại cây được gieo trồng.
D. Khoảng thời gian mà con người thích gieo trồng.
Câu 15: Phương pháp tưới nước tạo thành hạt nhỏ, tỏa ra bằng hệ thống vòi tưới là:
A. Tưới theo hàng, vào gốc cây B. Tưới thấm
C. Tưới ngập D. Tưới phun mưa
Câu 16: Các loại phân nào sau đây được sử dụng để bón thúc:
A. Phân hữu cơ, phân lân B. Phân lân, phân chuồng
C. Phân hữu cơ hoai mục, phân hóa học D. Phân kali, phân lân
Câu 17: Mục đích của việc làm cỏ là:
A. Diệt cỏ dại và sâu, bệnh hại B. Chống đổ
C. Làm đất tơi xốp D. Hạn chế bốc hơi nước
Câu 18: Để đảm bảo được số lượng và chất lượng nông sản, cần phải tiến hành thu
hoạch như thế nào?
A. Đúng lúc, đúng độ chín, cẩn thận
B. Đúng lúc, đúng độ chín, nhanh gọn
C. Đúng lúc, đúng độ chín, cẩn thận, nhanh gọn
D. Nhanh gọn, cẩn thận
Câu 19: Có mấy phương pháp để bảo quản nông sản?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 20: Các loại nông sản như sắn, ngô, đỗ hay được chế biến bằng phương pháp nào
dưới đây:
A. Sấy khô B. Chế biến thành tinh bột hay bột mịn
C. Đóng hộp D. Muối chua

1
4 tháng 3 2022

ít bữa hỏi tưng câu nhiều quá không trả lời được

Câu 1: Yếu tố nào dưới đây không là căn cứ để xác định thời vụ gieo trồng?A. Khí hậu. B. Loại cây trồng.C. Tình hình phát sinh sâu bệnh ở mỗi địa phương. D. Con người.Câu 2: Có mấy phương pháp gieo trồng cây nông nghiệp?A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.Câu 3: Vụ đông xuân kéo dài trong khoảng thời gian nào?A. tháng 4 đến tháng 7 B. tháng 6 đến tháng 11C. tháng 9 đến tháng 12 D. tháng 11 đến tháng 4 năm sauCâu 4: Phát biểu nào sau...
Đọc tiếp

Câu 1: Yếu tố nào dưới đây không là căn cứ để xác định thời vụ gieo trồng?
A. Khí hậu. B. Loại cây trồng.
C. Tình hình phát sinh sâu bệnh ở mỗi địa phương. D. Con người.
Câu 2: Có mấy phương pháp gieo trồng cây nông nghiệp?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 3: Vụ đông xuân kéo dài trong khoảng thời gian nào?
A. tháng 4 đến tháng 7 B. tháng 6 đến tháng 11
C. tháng 9 đến tháng 12 D. tháng 11 đến tháng 4 năm sau
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng về phương pháp trồng cây thủy canh
A. Cây được trồng trong thùng xốp
B. Phần lớn rễ cây nằm trên giá đỡ và nằm ngoài dung dịch
C. Áp dụng ở thành phố
D. Phần lớn rễ cây nằm trong dung dịch để hút nước, chất dinh dưỡng.
Câu 5: Loại bỏ các cây yếu, cây bị bệnh, chỗ cây mọc quá dày. Đây là nội dung của
công việc nào khi chăm sóc cây trồng?
A. Tỉa cây. B. Dặm cây. C. Làm cỏ. D. Vun xới

0
Câu 1: Vai trò của trồng trọt là: A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người; cung cấp thức ăn cho vật nuôi B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp C. Cung cấp nông sản cho sản xuất D. Tất cả các ý trên Câu 2: Biện pháp nào sau đây thực hiên trong trồng trọt? A. Khai hoang, lấn biển, tăng vụ, áp dụng biện pháp khoa học kỹ thuật B. Cày đất. C. Bón phân hạ phèn D. Bón phân hữu cơ Câu...
Đọc tiếp

Câu 1: Vai trò của trồng trọt là: A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người; cung cấp thức ăn cho vật nuôi B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp C. Cung cấp nông sản cho sản xuất D. Tất cả các ý trên Câu 2: Biện pháp nào sau đây thực hiên trong trồng trọt? A. Khai hoang, lấn biển, tăng vụ, áp dụng biện pháp khoa học kỹ thuật B. Cày đất. C. Bón phân hạ phèn D. Bón phân hữu cơ Câu 3: Nhiệm vụ của trồng trọt là: A. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp làm giấy C. Cung cấp nông sản xuất khẩu; đảm bảo lương thực, thực phẩm cho tiêu dùng trong nước D. Tất cả ý trên Câu 4: Đất kiềm có độ pH là bao nhiêu? A. pH < 6,5 B. pH = 6,6 - 7,5 C. pH > 7,5 D. pH = 7,5 Câu 5: Để thực hiện nhiệm vụ trồng trọt, không cần sử dụng biện pháp nào? A. Khai hoang, lấn biển B. Tăng vụ trên diện tích đất trồng C. Sử dụng thuốc hóa học D. Áp dụng các biện pháp kĩ thuật Câu 6: Đất trồng là lớp bề mặt ……….. của vỏ Trái Đất. A. Tơi xốp B. Cứng, rắn C. Ẩm ướt D. Bạc màu Câu 7: Đất trồng gồm mấy thành phần chính: A. Hai thành phần B. Ba thành phần C. Năm thành phần D. Nhiều thành phần Câu 8: Đất trồng có tầm quan trọng như thế nào đối với đời sống của cây: A. Cung cấp nước, dinh dưỡng B. Giữ cây đứng vững C. Cung cấp nước, oxy, dinh dưỡng và giữ cây đứng vững D. Cung cấp nguồn lương thực Câu 9: Phân chuồng được bảo quản như thế nào ? A. Chất đống, ủ cho hoai mục. B. Để nơi khô ráo, thoáng mát. C. Để trong chum vại sành. D. Không để lẫn lộn các loại phân với nhau. Câu 10: Phần rắn gồm thành phần nào? A. Chất vô cơ B. Chất hữu cơ C. Cả A và B D. A hoặc B Câu 11: Loại đất giữ được nước và chất dinh dưỡng kém nhất là: A Đất chua. B. Đất sét. C. Đất cát. D. Đất thịt. Câu 12: Sự khác biệt giữa đất trồng và đá? A. Nước B. Độ phì nhiêu C. Ánh sáng D. Độ ẩm Câu 13: Bón lót là cách bón phân: A. Bón một lần cho cây B. Bón trước khi gieo trồng. C. Bón trong thời gian sinh trưởng của cây. D. Bón nhiều lần cho cây. Câu 14: Đất trồng là lớp bề mặt …………của vỏ Trái đất, trên đó cây trồng có thể sống và cho ra sản phẩm. A. Cứng, rắn. B. Tơi xốp. C. Bạc màu. D. Nén chặt. Câu 15: Yếu tố nào quyết định thành phần cơ giới đất? A. Thành phần hữu cơ và vô cơ B. Khả năng giữ nước và dinh dưỡng C. Thành phần vô cơ D. Tỉ lệ các hạt cát, limon, sét có trong đất Câu 16: Ý nào sau đây không phải là nhiệm vụ của trồng trọt ? A. Phát triển chăn nuôi lợn (heo), gà, vịt,… cung cấp cho con người. B. Trồng cây mía cung cấp nguyên liệu cho nhà máy đường. C. Sản xuất nhiều lúa, ngô (bắp), khoai, sắn,…để đảm bảo đủ ăn, có dự trữ và xuất khẩu. D. Trồng cây rau đậu, vừng (mè), lạc (đậu phộng),… làm thức ăn cho con người. Câu 17: Nhiệm vụ của trồng trọt là: A. Đảm bảo lương thực, thực phẩm cho tiêu dùng trong nước và xuất khẩu B. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi C. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp làm giấy D. Đảm bảo lương thực, thực phẩm cho tiêu dùng trong nước Câu 18: Độ chua và độ kiềm của đất được đo bằng gì? A. Độ pH B. NaCl C. MgSO4 D. CaCl2 Câu 19: Chúng ta cần phải sử dụng đất hợp lí vì: A. Nhu cầu nhà ở ngày càng nhiều B. Để dành đất xây dựng các khu sinh thái, giải quyết ô nhiễm C. Diện tích đất trồng có hạn D. Giữ gìn cho đất không bị thái hóa Câu 20: Biện pháp cải tạo bón vôi được áp dụng cho loại đất nào? A. Đất đồi dốc B. Đất chua C. Đất phèn D. Đất mặn Câu 21: Để cải tạo và bảo vệ đất trồng cần phải? A. Canh tác tốt, công tác thủy lợi, bón phân hợp lý B. Bón phân hợp lý C. Bón vôi D. Chú trọng công tác thủy lợi Câu 22: Đất trồng là môi trường : A. Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng. B. Cung cấp nước, khí ôxi và giữ cho cây đứng vững. C. Cung cấp nước, khí ôxi, chất dinh dưỡng và giữ cho cây đứng vững. D. Cung cấp chất dinh dưỡng và giữ cho cây đứng vững. Câu 23: Đối với đất xám bạc màu, chúng ta cần sử dụng biện pháp nào để cải tạo đất? A. Bón vôi B. Làm ruộng bậc thang C. Cày nông, bừa sục, giữ nước liên tục, thay nước thường xuyên D. Cày sâu, bừa kĩ; kết hợp bón phân hữu cơ Câu 24: Đất trồng gồm những thành phần chính nào ? A. Phần hữu cơ, phần vô cơ B. Phần hữu cơ, phần lỏng, phần khí. C. Phần rắn, phần lỏng, phần hữu cơ. D. Phần rắn, phần lỏng, phần khí. Câu 25: Để xác định thành phần cơ giới của đất dựa vào : A. Tỉ lệ phần trăm các hạt limon, hạt sét, hạt cát và chất mùn. B. Tỉ lệ phần trăm các hạt limon, hạt sét, hạt cát C. Tỉ lệ phần trăm các, hạt sét, hạt cát và chất mùn. D. Tỉ lệ phần trăm các hạt limon, hạt sét và chất mùn. Câu 26: Phân Nitragin có chứa vi sinh vật chuyển hoá đạm thuộc nhóm phân : A Phân hóa học B. Phân vi sinh. C. Phân chuồng. D. Phân hữu cơ. Câu 27: Loại phân bón nào sau đây không phải là phân bón hữu cơ? A. Than bùn B. Than đá C. Phân chuồng D. Phân xanh Câu 28: Phân lợn thuộc nhóm phân nào sau đây: A. Phân chuồng B. Phân hóa học C. Phân vi sinh D. Phân xanh. Câu 29: Nhóm phân nào sau đây dùng để bón lót: A. Phân rác, phân xanh, phân kali B. Phân xanh, phân kali, phân NPK C. Phân hữu cơ, phân lân D. Phân DAP, phân lân, phân xanh, phân vi sinh Câu 30: Bón thúc là cách bón: A. Bón 1 lần B. Bón nhiều lần C. Bón trước khi gieo trồng D. Bón trong quá trình sinh trưởng của cây Câu 31: Bón phân cho cây ngô thường sử dụng hình thức bón nào? A. Bón theo hốc B. Bón theo hàng C. Bón vãi D. Phun lên lá Câu 32: Dựa vào thời kì bón, người ta chia thành mấy cách bón phân? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 33: Nhóm phân nào sau đây thuộc nhóm phân hữu cơ ? A. Phân đạm, phân kali B. Phân xanh, phân đạm C. Phân chuồng, cây muồng muồng, cây điền thanh. D. Phân Lân, phân chuồng. Câu 34: Phương pháp chọn tạo giống cây trồng: A. Lai tạo giống B. Bón thúc C. Bón lót D. Phun lên lá Câu 35: Có mấy phương pháp chọn tạo giống cây trồng? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 36: Phân bón có tác dụng gì ? A. Tăng độ phì nhiêu của đất, tăng chất lượng nông sản và năng suất cây trồng. B. Tăng độ phì nhiêu cho đất. C. Tăng chất lượng nông sản. D. Tăng diện tích đất trồng. Câu 37: Lấy phấn hoa của cây bố thụ phấn cho nhụy của cây mẹ, lấy hạt của cây mẹ gieo trồng, chọn các cây có đặc tính tốt làm giống là phương pháp chọn tạo giống cây trồng gì? A. Phương pháp chọn lọc B. Phương pháp lai C. Phương pháp gây đột biến D. Phương pháp nuôi cấy mô Câu 38: Nhóm phân bón nào sau đây dùng để bón lót : A. Phân rác, phân xanh, phân chuồng. B. Phân xanh, phân Urê, Phân Kali C. Phân DAP, phân lân, phâm Kali D. Phân đạm, phân NPK, phân lân. Câu 39: Đạm Urê bảo quản bằng cách: A. Phơi ngoài nắng thường xuyên B. Để nơi khô ráo C. Đậy kín, để đâu cũng được D. Đậy kín, để nơi khô ráo thoáng mát Câu 40: Đất có độ pH = 8 là loại đất : A. Đất chua B. Đất kiềm C. Đất trung tính D. Đất thịt.

0
14 tháng 6 2018
Phương pháp sản xuất Kí hiệu
Thức ăn giàu gluxit a
Thức ăn thô xanh b, c