K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 4 2023

Câu 1:

oxit axit:

\(SO_2:\) lưu huỳnh đi oxit.

\(P_2O_5\): đi photpho pentaoxit.

oxit bazơ:

\(FeO\): sắt(II)oxit.

\(Al_2O_3\): nhôm oxit

Câu 2

_Cho que dóm còn tàn lửa nhỏ vào từng lọ:

+Lọ nào làm que đóm bùng cháy mạnh lên là O2.

+Lọ nào làm que đóm cháy màu xanh nhạt là H2.

+Lọ nào làm que đóm tắt đi là CO2.

_Dán nhãn mỗi lọ.

20 tháng 3 2022
CTHHPhân loạiGọi tên
K2Ooxit bazoKali oxit
Fe2O3oxit bazoSắt (III) oxit
SO3oxit axitLưu huỳnh trioxit
N2O5oxit axitĐinitơ pentaoxit
FeOoxit bazoSắt (II) oxit
Al2O3oxit lưỡng tínhNhôm oxit
Fe3O4oxit bazoSắt từ oxit
NOoxit trung tínhNitơ oxit
CO2oxit axitCacbon đioxit
P2O5oxit axitĐiphotpho pentaoxit

 

Câu 6: Đọc tên các oxit sau và cho biết thuộc loại oxit axit hay oxit bazơ : CO, Fe­2O3, SO3, NO2, Al2O3, ZnO, P2O5, PbO2.Câu 7: Hãy viết các Axit và bazơ tương ứng từ các oxit sau đây: Na­2O, SO2, CO2, CuO,N2O5, BaO, Fe2O3, P2O5.Hướng dẫn: * Oxit axit --------------------->axit tương ứng.   SO2                                 H2SO3   CO2                                H2CO3   N2O5                               HNO3    P2O5                                H3PO4   *...
Đọc tiếp

Câu 6: Đọc tên các oxit sau và cho biết thuộc loại oxit axit hay oxit bazơ : CO, Fe­2O3, SO3, NO2, Al2O3, ZnO, P2O5, PbO2.

Câu 7: Hãy viết các Axit và bazơ tương ứng từ các oxit sau đây: Na­2O, SO2, CO2, CuO,N2O5, BaO, Fe2O3, P2O5.

Hướng dẫn:

 * Oxit axit --------------------->axit tương ứng.

   SO2                                 H2SO3

   CO2                                H2CO3

   N2O5                               HNO3 

   P2O5                                H3PO4   

* Oxit bazơ--------------------->Baz tương ứng.

   Na­2O                                     NaOH

   CuO                                       Cu(OH)2

   BaO                                        Ba(OH)2     

   Fe2O3                                      Fe(OH)3

 

1
28 tháng 2 2021

Oxit axit: CO : Cacbon oxit

              SO3 : Lưu huỳnh trioxit

            NO2 : Nitơ đioxit

           P2O5 : Điphotpho pentaoxit

 oxit bazơ : Fe2O3 : Sắt(III) oxit

               Al2O3 : Nhôm oxit    

                ZnO : Kẽm oxit

             PbO2 : Chì ( IV) oxit

18 tháng 3 2022

15

2Al+6HCl->2AlCl3+3H2

          0,6--------------  0,3

n Al=\(\dfrac{8,1}{27}\)=0,3 mol

n HCl=\(\dfrac{21,9}{36,5}\)=0,6 mol

=>al dư

=>VH2=0,3.22,4=6,72l

 

18 tháng 3 2022

nhanh hộ tôi ạ cảm ơn!!

 

 

 

18 tháng 3 2022

nZn = 6,5 : 65 = 0,1 (mol) 
nH2SO4 = 14,7 : 98 = 0,15 (mol) 
pthh : Zn + 2HCl --> ZnCl2 + H2 
LTL : 
0,1/1   <  0,15/2 => Zn dư 
theo pthh , nH2SO4 = 1/2 nH2 = = 0,075 (mol) 
=>VH2 = 0,075 . 22,4 = 1,68 (l) 

18 tháng 3 2022

13.

Chất tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là:K,CaO,SO3

\(2K+2H_2O\rightarrow2KOH+H_2\)

\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)

\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)

14.

Dẫn các khí qua dd \(Ca\left(OH\right)_2\)

\(Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\) ( kết tủa trắng )

-H2,O2: không hiện tượng

Đưa que đóm đang cháy vào 2 khí còn lại:

-O2: cháy bùng lên

-H2:cháy với ngọn lửa xanh, nổ nhẹ

15.\(n_{Zn}=\dfrac{6,5}{65}=0,1mol\)

\(n_{H_2SO_4}=\dfrac{14,7}{98}=0,15mol\)

\(Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\)

0,1 <   0,15                                ( mol )

0,1                                        0,1 ( mol )

\(V_{H_2}=0,1.22,4=2,24l\)

Câu 7: Trong các dãy hợp chất oxit sau, dãy hợp chất nào toàn là oxit axit ?A.P2O5, CO2, SO2            C. CaO, Na2O, SO2                 B. P2O5, CO2, FeO                              D.SO2, CO2, FeOCâu 8: Tên của hợp chất Na2O là:A.Đinatrioxit          B. Natrioxit             C. Natriđioxit               D.OxitđinatriCâu 9:Phản ứng hóa học nào là phản ứng hóa hợp  ?A. CuO + H2   Cu + H2O                        B. CaO +H2O→ Ca(OH)2C. 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 +...
Đọc tiếp

Câu 7: Trong các dãy hợp chất oxit sau, dãy hợp chất nào toàn là oxit axit ?

A.P2O5, CO2, SO2            C. CaO, Na2O, SO2                 B. P2O5, CO2, FeO                              D.SO2, CO2, FeO

Câu 8: Tên của hợp chất Na2O là:

A.Đinatrioxit          B. Natrioxit             C. Natriđioxit               D.Oxitđinatri

Câu 9:Phản ứng hóa học nào là phản ứng hóa hợp  ?

A. CuO + H2   Cu + H2O                        B. CaO +H2O→ Ca(OH)2

C. 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2       D. CO2 + Ca(OH)2→ CaCO3 +H2O

Câu 10: Trong các dãy hợp chất oxit sau, dãy hợp chất nào toàn là oxit bazơ :

A.P2O5, CO2, SO2               B. P2O5, CO2, FeO                C. CaO, Na2O, CuO                        D. Mn2O7 , Cr2O3, FeO

Câu 11: Oxit nào dưới đây là oxit axit ?

A. MnO2                     B. CuO                        C. ZnO                        D. Mn2O7

Câu 12: Phát biểu nào dưới đây sai ?

A. Khí oxi có tính oxi hóa mạnh  B. Oxit axit đều là oxit của phi kim   C.Oxi lỏng có màu xanh nhạt    D. Cả A B,và C

Câu 13: Trong phòng thí nghiệm, khi đốt cháy sắt ở nhiệt độ cao thu được 2,32 gam oxit sắt từ (Fe3O4). Khối lượng khí oxi cần dùng là:

A. 0,32 gam                B. 0,96 gam                 C. 0,64 gam                 D. 0,74 gam

Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 7,5 gam than đá có chứa 4% tạp chất không cháy. Thể tích khí oxi cần dùng ở đktc để đốt cháy lượng than đá trên là:

A. 44,8 lít                    B. 67,2 lít                    C. 33,6 lít                    D. 13,44 lít

Câu 15: Để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm, ta có thể dùng kim loại nhôm tác dụng với:     

A.  CuSOhoặc  HCl loãng                                    B.  H2SO4 loãng hoặc HCl loãng

C.  Fe2O3  hoặc  CuO                                             D.  KClO3 hoặc  KMnO4

Câu 16: Hiđro được dùng làm nhiên liệu cho động cơ tên lửa vì:

A. Do tính chất rất nhẹ.                                         B.  Khi cháy sinh nhiều nhiệt.

C. Khi cháy không gây ô nhiễm môi trường.        D.  A,B,C đúng

Câu 17: Trong những phương trình hóa học sau, phương trình nào xảy ra phản ứng thế?

A. O2  +  2H2   2H2O                                   B. H2O    +  CaO      Ca(OH)2    

C. 2KClO3    2KCl     +  3O2 ↑                     D. Mg   +  CuSO4  →   MgSO4 +  Cu

Câu 18:. Hỗn hợp khí H2 và khí O2 khi cháy lại gây ra tiếng nổ vì:

A. Hidro cháy mãnh liệt trong oxi

B. Pphản ứng này tỏa nhiều nhiệt

C. Thể tích nước mới tạo thành bị dãn nở đột ngột, gây ra sự chấn động không khí, đó là tiếng nổ mà ta nghe được.

D. Hidro và oxi là hai chất khí, nên khi cháy gây tiếng nổ.

Câu 19.Nhận xét nào sau đây đúng với phương trình hóa học:  Fe3O+ 4H2   3Fe  + 4H2O

A.Phản ứng phân hủy

B.Thể hiện tính khử của hiđro

C.Điều chế khí  hiđro

D.Phản ứng không xảy ra

Câu 20: Câu nhận xét nào sau đây là đúng với khí hiđro?

A.Là chất khí không màu không mùi dễ tan trong nước

B Là chất khí không màu không mùi không tan trong nước

C.Là chất khí nhẹ nhất trong các chất khí

D.Là chất khí dùng để bơm vào bong bóng.

Câu 21: Chọn câu đúng

A. Phương trình hóa học:  2Fe + 3Cl2 ® 2FeCl             thuộc loại phản ứng phân hủy

B. Phương trình hóa học:   2H2O   ®   2H2↑   +   O2↑      thuộc loại phản ứng hóa hợp

C. Phương trình hóa học:  CuSO4 + Fe ®  FeSO4  + Cu   thuộc loại phản ứng thế

D. Phương trình hóa học:  Fe + H2SO4 ®  FeSO4 + H2  thuộc loại phản ứng hóa hợp

Câu 22Dùng 4 gam khí hiđro để khử oxit sắt từ (Fe3O4) thì số gam sắt thu được sau phản ứng là:

A.  56 gam                     B.  84 gam            C.  112 gam           D.  168 gam

Câu 23: Thu khí hiđro bằng phương pháp đẩy nước là do:

A. Hiđro tan trong nước                               B. Hiđro nặng hơn không khí

C. Hiđro ít tan trong nước                            D.Hiđro là chất khí nhẹ nhất trong các chất khí

Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng Al  +  H2SO4  --->  Al2(SO4)3  +  H2 . Để lập phương trình hóa học các hệ số lần lượt theo thứ tự là:

A. 2, 6, 2, 6            B. 2, 2, 1, 3           C. 1, 2, 2, 3         D. 2, 3, 1, 3

Câu 25: Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống của câu sau:

Khí hidro tác dụng với một số ……….kim loại ở nhiệt độ cao tạo thành kim loại và ………

Câu 26: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế ?

A. 2C6H6 + 15O2  12CO2 + 6H2O                           B. Ca(OH)2 + CO2  CaCO3↓ + H2O

C. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2↑                                    D. Fe2O3 + 3CO  2Fe + 3CO2

Câu 27: Khí H2 có tính khử vì :

A. Khí H2 là khí nhẹ nhất.      B. Khí H2 chiếm oxi của chất khác khi tham gia phản ứng hóa học

C. Khí H2 là đơn chất .             D. Khí H2 được điều chế bằng phản ứng của kim loại tác dụng với  dung dịch axit

Câu 28: Khử 48 gam đồng (II) oxit bằng khí H2 dư. Tính số mol đồng thu được.

A. 0,8 mol       B. 0,7 mol       C. 0,75 mol                 D. 0,6 mol

II.TỰ LUẬN:  3 điểm
Câu 1(1đ):a.Viết PTHH của phản ứng giữa hidro với các chất sau: CuO, ZnO

                  b. Viết PTHH của phản ứng giữa oxi với các chất sau: Fe, SO2

Câu 2(2đ): Cho 19,5 gam kẽm vào 18,25 gam axit HCl thu được muối ZnCl2 và khí H2.

a)      Viết phương trình hóa học phản ứng xảy ra ?

b)      Khi phản ứng kết thúc, chất nào còn dư? Chất dư có khối lượng bằng bao nhiêu?

 (Cho biết: H = 1; O =16, Zn =65, Cl = 35,5; Fe = 56)

2
4 tháng 3 2022

7. D

8. B 

4 tháng 3 2022

D,b

23 tháng 3 2021

a, _ Dẫn từng khí qua nước vôi trong.

+ Nếu nước vôi trong vẩn đục, đó là CO2.

PT: \(CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)

+ Nếu không có hiện tượng, đó là NO, H2, CO và O2. (1)

_ Cho tàn đóm đỏ vào bình kín đựng mẫu thử nhóm (1).

+ Nếu que đóm bùng cháy, đó là O2.

+ Nếu không có hiện tượng, đó là NO, H2 và CO. (2)

_ Dẫn từng mẫu thử nhóm (2) qua bình đựng CuO dư nung nóng.

+ Nếu không có hiện tượng, đó là NO.

+ Nếu chất rắn trong bình (CuO) chuyển sang màu đỏ (Cu) thì đó là H2, CO. (3)

PT: \(CuO+H_2\underrightarrow{t^o}CuO+H_2O\)

\(CuO+CO\underrightarrow{t^O}Cu+CO_2\)

_ Dẫn sản phẩm của mẫu thử nhóm (3) sau khi đi qua CuO nung nóng vào bình đựng nước vôi trong.

+ Nếu nước vôi trong vẩn đục, đó là sản phẩm của CO. 

PT: \(CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)

+ Nếu không có hiện tượng, đó là H2.

b, _ Cho que đóm đang cháy vào lọ kín đựng từng khí.

+ Nếu que đóm bùng cháy, đó là O2.

+ Nếu que đóm chỉ cháy một lúc rồi tắt, đó là không khí.

+ Nếu que đóm vụt tắt, đó là CO2.

23 tháng 3 2021

c, _ Dẫn từng khí qua giấy quỳ tím ẩm.

+ Nếu quỳ tím chuyển đỏ, đó là HCl.

+ Nếu quỳ tím chuyển xanh, đó là NH3.

+ Nếu quỳ tím không chuyển màu, đó là H2 và O2. (1)

_ Cho tàn đóm đỏ vào lọ kín đựng hai khí nhóm (1).

+ Nếu tàn đóm bùng cháy, đó là O2.

+ Nếu không có hiện tượng xảy ra, đó là H2.

d, _ Hòa tan 2 chất rắn trên vào nước, rồi thả quỳ tím vào.

+ Nếu quỳ tím chuyển xanh, đó là CaO.

PT \(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)

+ Nếu quỳ tím chuyển đỏ, đó là P2O5.

PT: \(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)

Bạn tham khảo nhé!

10 tháng 4 2022

2 bài này mình giúp bn rồi nhé, bn kiểm tra lại ha :D

10 tháng 4 2022

>< uci c oii

4 tháng 11 2023

a)

- Những chất là oxit: CuO, SO3, Na2O, CO2, Fe2O3, ZnO, SO2, P2O5

- Những chất là oxit bazơ: 

+ CuO: Đồng (II) oxit

+ Na2O: Natri oxit

+ Fe2O3: Sắt (III) oxit

+ ZnO: Kẽm oxit

- Những chất là oxit axit:

+ SO3: Lưu huỳnh trioxit

+ CO2: Cacbon đioxit

+ SO2: Lưu huỳnh đioxit

+ P2O5: Điphotpho Pentaoxit

b) 

- Những chất là bazơ: NaOH, Cu(OH)2, Ba(OH)2, Al(OH)3

- Những chất là bazơ tan:

+ NaOH: Natri hiđroxit

+ Ba(OH)2: Bari hiđroxit

- Những chất là bazơ không tan:

+ Cu(OH)2: Đồng (II) hiđroxit

+ Al(OH)3: Nhôm hiđroxit

c)

- Những chất là axit:

+ HCl: Axit clohidric

+ H2SO4: Axit surfuric

+ H3PO4: Axit photphoric

+ HNO3: Axit nitric

d)

- Những chất là muối:

+ CaCO3: Canxi cacbonat

+ ZnCl2: Kẽm clorua

+ Na3PO4: Natri photphat

+ KHCO3: Kali hiđrocacbonat
#HT

16 tháng 6 2021

1)

Trích mẫu thử

Sục mẫu thử vào dung dịch nước vôi trong :

- mẫu thử tạo vẩn đục trắng là $CO_2$
$CO_2 + Ca(OH)_2 \to CaCO_3 + H_2O$

Nung nóng mẫu thử còn với Cu :

- mẫu thử làm chất chuyển từ màu nâu đỏ sang đen là $O_2$
$2Cu + O_2 \xrightarrow{t^o} 2CuO$

- mẫu thử không hiện tượng là $N_2$

16 tháng 6 2021

Câu 2 : 

Oxit là $CuO,SO_2,CO_2$

Câu 3 :

- Oxit bazo : 

$Fe_2O_3$ : Sắt III oxit

$ZnO $:  Kẽm oxit

$K_2O$ : Kali oxit

- Oxit axit : 

$CO_2 $ : Cacbon đioxit

$SO_2$ : Lưu huỳnh đioxit

$P_2O_3$ : Điphotpho trioxit

$N_2O_5$ : Đinito pentaoxit

- Oxit trung tính : 

$CO$ : Cacbon monooxit