K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1. Cặp kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là:

     A. Na ; Fe.                     B. .Mg ; K.                          C. .K ; Na.                       D. .Al ; Cu.

Câu 2. Dãy kim loại tác dụng được với dd HCl tạo thành muối và giải phóng khí H2

     A. Cu, Zn, Fe.               B. . Pb, Al,  Fe.                   C. . Pb,  Zn, Cu.              D. . Mg, Fe; Ag.

Câu 3. Dãy gồm các kim loại được sắp theo chiều tăng dần về hoạt động hoá học là

     A. Na ; Al ; Fe ; K ; Cu.                                            B. .Cu ; Fe ; Al ;  Na ; K.

     C. .Fe ; Al ; Cu ;  K ; Na.                                          D. .Cu ; Fe ; Al ; K ; Na.

Câu 4. Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:

     A. Fe,  Cu, Mg.             B. . Zn,  Fe,  Cu.                 C. . Zn,  Fe,  Al.              D. . Fe,  Zn,  Ag

Câu 5. Trong các kim loại sau đây, kim loại có độ cứng lớn nhất là:

     A. Vàng (Au)                B. Nhôm ( Al )                    C. Sắt ( Fe )                     D. Natri (Na )

Câu 6. Nhôm được sản xuất theo phương trình nào sau đây:

     A. Al2O3 + 3CO  2Al + 3CO2

     B. Al2O3 + 3H2  2Al + 3H2O

     C. 2Al2O3 4Al + 3O2

     D. D. 3Mg + 2Al(NO3)32Al+ 3 Mg(NO3)2

Câu 7. Kim loại được dùng làm vật liệu chế tạo vỏ máy bay do có tính bền và nhẹ, đó là kim loại:

     A. Na                             B. Zn                                   C. Al                                D. K

Câu 8. Trong các kim loại sau đây, kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là:

     A. .Wonfam (W)           B. Đồng (Cu)                      C. Sắt (Fe)                       D. Kẽm (Zn)

Câu 9. Trong các kim loại sau đây, kim loại dẻo nhất là:

     A. Đồng (Cu)                B. Nhôm (Al)                      C. Bạc (Ag)                     D. Vàng (Au)

Câu 10. Kim loại được dùng làm vật liệu chế tạo vỏ máy bay do có tính bền và nhẹ, đó là kim loại

     A. Na                             B. Zn                                   C. Al                                D. K

Câu 11. Kim loại được dùng làm đồ trang sức vì có ánh kim rất đẹp, đó là các kim loại:

A Ag, Cu

     A. Au, Pt                                     B. Au, Al                                         C. Ag, Al

Câu 12. Phương trình hóa học không đúng là:

     A. A. 2Fe + 3Cl2 -> 2FeCl3

     B. B. 2CO2 + Ca(OH)2 -> Ca(HCO3)2

     C. C. 2NaCl + H2SO4 -> Na2SO4 + 2HCl

C. 2NaCl + H2SO4 -> Na2SO4 + 2HCl

C. Na2CO3 + H2SO4 -> Na2SO4 + H2O + CO2

     D. D. Cu + FeSO4 -> CuSO4 + Fe

Câu 13. Ngâm một lá Zn dư vào 200 ml dung dịch AgNO3 1M. Khi phản ứng kết thúc khối lượng Ag thu được là:

     A. 10.8 g                       B. 21.6 g                              C. 2.16 g                          D. 13 g

Câu 14. Có các chất đựng riêng biệt trong mỗi ống nghiệm sau đây: Al, Fe, CuO, CO2, FeSO4, H2SO4. Lần lượt cho dung dịch NaOH vào mỗi ống nghiệm trên. Dung dịch NaOH phản ứng với:

 

     A. A. Al, CO2, FeSO4, H2SO4                                   B. B. Fe, CO2, FeSO4, H2SO4

     C. C. Al, Fe, CuO, FeSO4                                         D. D. Al, Fe, CO2, H2SO4

Câu 15. Kim loại X có những tính chất hóa học sau: Phản ứng với oxi khi nung nóng; Phản ứng với dung dịch AgNO3; Phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí H2 + muối của kim loại hóa trị II. Kim loại X là:

     A. Cu                             B. Fe                                    C. Al                                D. Na

Câu 16. Hiện tượng xảy ra khi cho Al vào ống nghiệm chứa sẵn 2ml dung dịch NaOH là

     A. có khí không màu thoát ra, nhôm tan dần.

     B. .nhôm tan dần, có kết tủa trắng.

     C. .xuất hiện dung dịch màu xanh.

     D. .không có hiện tượng xảy ra.

Câu 17. Cho 6,5g kẽm vào dung dịch axit clohiđric dư. Khối lượng muối thu được là

     A. 13,6 g                       B. . 1,36 g                            C. . 20,4 g                        D. . 27,2 g

Câu 18. Nhôm hoạt động hoá học mạnh hơn sắt, vì:

     A. nhôm và sắt đều không phản ứng với HNO3 đặc nguội.

     B. .nhôm có phản ứng với dung dịch kiềm.

     C. .nhôm đẩy được sắt ra khỏi dung dịch muối sắt.

     D. .chỉ có sắt bị nam châm hút.

Câu 19. Trong các kim loại sau đây, kim loại dẫn điện tốt nhất là:

     A. Nhôm                       B. .Bạc                                C. .Đồng                          D. .Sắt

Câu 20. Đơn chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí hiđrô là:

     A. Đồng                        B. .Lưu huỳnh                     C. .Kẽm                           D. .Bạc

Câu 21. Đồng kim loại có thể phản ứng được với

     A. dung dịch HCl.                                                     B. .dung dịch H2SO4 loãng.

     C. .H2SO4 đặc, nóng.                                                D. .dung dịch NaOH.

Câu 22. Dãy kim loại tác dụng được với dung dịch Cu(NO3)2 tạo thành Cu kim loại:

     A. Al, Zn, Fe                 B. Zn, Pb, Au                      C. Mg, Fe, Ag                 D. Na, Mg, Al

Câu 23. Nhôm phản ứng được với:

     A. Oxit bazơ, Khí hidrô, dung dịch bazơ, dung dịch axit

     B. Oxit axit, Khí clo, dung dịch bazơ, dung dịch axit

     C. Khí oxi, Khí hidrô, dung dịch bazơ, dung dịch axit

     D. Khí oxi, Khí clo, dung dịch bazơ, dung dịch axit

Câu 24. Cho 11,2 g sắt tác dụng với axit sunfuric loãng, dư. Thể tích khí H2 thu được (ở đktc) là

     A. 1,12 lít.                     B. .2,24 lít.                           C. .3,36 lít.                       D. .4,48 lít.

Câu 25. Khi thả một cây đinh sắt sạch vào dung dịch CuSO4 loãng, có hiện tượng sau

     A. Sủi bọt khí, màu xanh của dung dịch nhạt dần.

     B. .Có một lớp đồng màu đỏ phủ lên đinh sắt, màu xanh của dung dịch đậm dần.

     C. .Có một lớp đồng màu đỏ phủ lên đinh sắt, dung dịch không đổi màu.

     D. .Có một lớp đồng màu đỏ phủ lên đinh sắt, màu xanh của dung dịch nhạt dần.

Câu 26. Thực hiện các thí nghiệm sau

(a) Cho Al vào dung dịch HCl(b) Cho Cu vào dung dịch AgNO3

(c) Cho Na vào H2O(d) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là:

     A. 1

     B. .2

     C. .3

     D. .4

Câu 27. Cho 5,6 gam sắt tác dụng với 5,6 lít  khí Cl2 (đktc). Sau phản ứng thu được một lượng muối clorua là:

     A. 16,20 g.                    B. 15,25 g.                           C. 17,25 g.                       D. 16,25 g.

Câu 28. Để làm sạch một mẫu kim loại đồng có lẫn sắt và kẽm kim loại, có thể ngâm mẫu đồng này vào dung dịch:

     A. FeCl2 dư.                  B. AlCl3 dư.                        C. ZnCl2 dư.                    D. CuCl2 dư.

Câu 29. Một oxit của photpho có thành phần phần trăm của P bằng 43,66%. Biết phân tử khối của oxit bằng 142đv

     A. Công thức hoá học của oxit là:

     B. PO2.

     C. P2O5.

     D. P2O4.

     E. P2O3.

Câu 30. Cho 8,1g một kim loại  (hoá trị III) tác dụng với khí clo có dư thu được 40,05g muối. Xác định kim loại đem phản ứng:

     A. Au                            B. Cr                                    C. Al                                D. Fe

Câu 31. Cho sơ đồ sau: Cacbon -> X1 -> X­2 -> X3 -> Ca(OH)2. Trong đó X1, X2, X3 lần lượt là:

     A. CO2, Ca(HCO3)2, CaCO3                                     B. CO2, CaCO3, CaO

     C. CO, CO2, CaCl2                                                   D. CO2, CaO, CaCl2

Câu 32. Cho 4,8 gam kim loại magie tác dụng vừa đủ với dung dịch axit sunfuric. Thể tích  khí Hiđro thu được ở đktc là:

     A. A.  44,8 lít                B. 4,48 lít                             C. 2,24 lít                         D. 22,4 lít

Câu 33: Hòa tan 25,8 gam hỗn hợp gồm bột Al và Al2O3 trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng người ta thu được 0,6 gam khí H2. Khối lượng muối AlCl3 thu được là:

A. 53,4 gam                      B. 79,6 gam                       C. 80,1 gam                          D. 25,8 gam

Câu 34: Thép là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác trong đó hàm lượng cacbon chiếm:

A. Trên 2 %                      B. Dưới 2 %                      C. Từ 2 % đến 5 %              D. Trên 5 %

Câu 35: Gang là hợp kim của sắt với cacbon và một lượng nhỏ các nguyên tố khác như: Si, Mn, S,… trong đó hàm lượng cacbon chiếm:

A. Từ 2 % đến 6 %           B. Dưới 2 %                      C. Từ 2 % đến 5 %             ...

1
26 tháng 12 2023

Câu 1. Cặp kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là:

     A. Na ; Fe.                     B. .Mg ; K.                          C. .K ; Na.                       D. .Al ; Cu.

Câu 2. Dãy kim loại tác dụng được với dd HCl tạo thành muối và giải phóng khí H2 là

     A. Cu, Zn, Fe.               B. . Pb, Al,  Fe.                   C. Pb,  Zn, Cu.              D. Mg, Fe; Ag.

Câu 3. Dãy gồm các kim loại được sắp theo chiều tăng dần về hoạt động hoá học là

     A. Na ; Al ; Fe ; K ; Cu.                                            B. .Cu ; Fe ; Al ;  Na ; K.

     C. .Fe ; Al ; Cu ;  K ; Na.                                          D. .Cu ; Fe ; Al ; K ; Na.

Câu 4. Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:

     A. Fe,  Cu, Mg.             B. . Zn,  Fe,  Cu.                 C. . Zn,  Fe,  Al.              D. . Fe,  Zn,  Ag

Câu 5. Trong các kim loại sau đây, kim loại có độ cứng lớn nhất là:

     A. Vàng (Au)                B. Nhôm ( Al )                    C. Sắt ( Fe )                    D. Natri (Na )

Câu 6. Nhôm được sản xuất theo phương trình nào sau đây:

     A. Al2O3 + 3CO  2Al + 3CO2

     B. Al2O3 + 3H2  2Al + 3H2O

     C. 2Al2O3 4Al + 3O2

     D. D. 3Mg + 2Al(NO3)32Al+ 3 Mg(NO3)2

Câu 7. Kim loại được dùng làm vật liệu chế tạo vỏ máy bay do có tính bền và nhẹ, đó là kim loại:

     A. Na                             B. Zn                                   C. Al                                D. K

Câu 8. Trong các kim loại sau đây, kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là:

     A. .Wonfam (W)           B. Đồng (Cu)                      C. Sắt (Fe)                       D. Kẽm (Zn)

Câu 9. Trong các kim loại sau đây, kim loại dẻo nhất là:

     A. Đồng (Cu)                B. Nhôm (Al)                      C. Bạc (Ag)                     D. Vàng (Au)

Câu 10. Kim loại được dùng làm vật liệu chế tạo vỏ máy bay do có tính bền và nhẹ, đó là kim loại

     A. Na                             B. Zn                                   C. Al                                D. K

Câu 11. Kim loại được dùng làm đồ trang sức vì có ánh kim rất đẹp, đó là các kim loại:

A Ag, Cu

     A. Au, Pt                                     B. Au, Al                                         C. Ag, Al       D. Au, Ag

Câu 12. Phương trình hóa học không đúng là:

     A. A. 2Fe + 3Cl2 -> 2FeCl3

     B. B. 2CO2 + Ca(OH)2 -> Ca(HCO3)2

     C. C. 2NaCl + H2SO4 -> Na2SO4 + 2HCl

    C. 2NaCl + H2SO4 -> Na2SO4 + 2HCl

  D. D. Cu + FeSO4 -> CuSO4 + Fe

Câu 13. Ngâm một lá Zn dư vào 200 ml dung dịch AgNO3 1M. Khi phản ứng kết thúc khối lượng Ag thu được là:

     A. 10.8 g                       B. 21.6 g                              C. 2.16 g                          D. 13 g

Câu 14. Có các chất đựng riêng biệt trong mỗi ống nghiệm sau đây: Al, Fe, CuO, CO2, FeSO4, H2SO4. Lần lượt cho dung dịch NaOH vào mỗi ống nghiệm trên. Dung dịch NaOH phản ứng với:

 

     A. A. Al, CO2, FeSO4, H2SO4                                   B. B. Fe, CO2, FeSO4, H2SO4

     C. C. Al, Fe, CuO, FeSO4                                         D. D. Al, Fe, CO2, H2SO4

Câu 15. Kim loại X có những tính chất hóa học sau: Phản ứng với oxi khi nung nóng; Phản ứng với dung dịch AgNO3; Phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí H2 + muối của kim loại hóa trị II. Kim loại X là:

     A. Cu                             B. Fe                                    C. Al                                D. Na

Câu 16. Hiện tượng xảy ra khi cho Al vào ống nghiệm chứa sẵn 2ml dung dịch NaOH là

     A. có khí không màu thoát ra, nhôm tan dần.

     B. .nhôm tan dần, có kết tủa trắng.

     C. .xuất hiện dung dịch màu xanh.

     D. .không có hiện tượng xảy ra.

Câu 17. Cho 6,5g kẽm vào dung dịch axit clohiđric dư. Khối lượng muối thu được là

     A. 13,6 g                       B. . 1,36 g                            C. . 20,4 g                        D. . 27,2 g

Câu 18. Nhôm hoạt động hoá học mạnh hơn sắt, vì:

     A. nhôm và sắt đều không phản ứng với HNO3 đặc nguội.

     B. .nhôm có phản ứng với dung dịch kiềm.

     C. .nhôm đẩy được sắt ra khỏi dung dịch muối sắt.

     D. .chỉ có sắt bị nam châm hút.

Câu 19. Trong các kim loại sau đây, kim loại dẫn điện tốt nhất là:

     A. Nhôm                       B. .Bạc                                C. .Đồng                          D. .Sắt

Câu 20. Đơn chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí hiđrô là:

     A. Đồng                        B. .Lưu huỳnh                     C. .Kẽm                           D. .Bạc

Câu 21. Đồng kim loại có thể phản ứng được với

     A. dung dịch HCl.                                                     B. .dung dịch H2SO4 loãng.

     C. .H2SO4 đặc, nóng.                                                D. .dung dịch NaOH.

Câu 22. Dãy kim loại tác dụng được với dung dịch Cu(NO3)2 tạo thành Cu kim loại:

     A. Al, Zn, Fe                 B. Zn, Pb, Au                      C. Mg, Fe, Ag                 D. Na, Mg, Al

Câu 23. Nhôm phản ứng được với:

     A. Oxit bazơ, Khí hidrô, dung dịch bazơ, dung dịch axit

     B. Oxit axit, Khí clo, dung dịch bazơ, dung dịch axit

     C. Khí oxi, Khí hidrô, dung dịch bazơ, dung dịch axit

     D. Khí oxi, Khí clo, dung dịch bazơ, dung dịch axit

Câu 24. Cho 11,2 g sắt tác dụng với axit sunfuric loãng, dư. Thể tích khí H2 thu được (ở đktc) là

     A. 1,12 lít.                     B. .2,24 lít.                           C. .3,36 lít.                       D. .4,48 lít.

Câu 25. Khi thả một cây đinh sắt sạch vào dung dịch CuSO4 loãng, có hiện tượng sau

     A. Sủi bọt khí, màu xanh của dung dịch nhạt dần.

     B. .Có một lớp đồng màu đỏ phủ lên đinh sắt, màu xanh của dung dịch đậm dần.

     C. .Có một lớp đồng màu đỏ phủ lên đinh sắt, dung dịch không đổi màu.

     D. .Có một lớp đồng màu đỏ phủ lên đinh sắt, màu xanh của dung dịch nhạt dần.

Câu 26. Thực hiện các thí nghiệm sau

(a) Cho Al vào dung dịch HCl(b) Cho Cu vào dung dịch AgNO3

(c) Cho Na vào H2O(d) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là:

     A. 1

     B. .2

     C. .3

     D. .4

Câu 27. Cho 5,6 gam sắt tác dụng với 5,6 lít  khí Cl2 (đktc). Sau phản ứng thu được một lượng muối clorua là:

     A. 16,20 g.                    B. 15,25 g.                           C. 17,25 g.                       D. 16,25 g.

Câu 28. Để làm sạch một mẫu kim loại đồng có lẫn sắt và kẽm kim loại, có thể ngâm mẫu đồng này vào dung dịch:

     A. FeCl2 dư.                  B. AlCl3 dư.                        C. ZnCl2 dư.                    D. CuCl2 dư.

Câu 29. Một oxit của photpho có thành phần phần trăm của P bằng 43,66%. Biết phân tử khối của oxit bằng 142đv

     A. Công thức hoá học của oxit là:

     B. PO2.

     C. P2O5.

     D. P2O4.

     E. P2O3.

Câu 30. Cho 8,1g một kim loại  (hoá trị III) tác dụng với khí clo có dư thu được 40,05g muối. Xác định kim loại đem phản ứng:

     A. Au                            B. Cr                                    C. Al                                D. Fe

Câu 31. Cho sơ đồ sau: Cacbon -> X-> X­2 -> X3 -> Ca(OH)2. Trong đó X1, X2, X3 lần lượt là:

     A. CO2, Ca(HCO3)2, CaCO3                                     B. CO2, CaCO3, CaO

     C. CO, CO2, CaCl2                                                   D. CO2, CaO, CaCl2

Câu 32. Cho 4,8 gam kim loại magie tác dụng vừa đủ với dung dịch axit sunfuric. Thể tích  khí Hiđro thu được ở đktc là:

     A. A.  44,8 lít                B. 4,48 lít                             C. 2,24 lít                         D. 22,4 lít

Câu 33: Hòa tan 25,8 gam hỗn hợp gồm bột Al và Al2O3 trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng người ta thu được 0,6 gam khí H2. Khối lượng muối AlCl3 thu được là:

A. 53,4 gam                      B. 79,6 gam                       C. 80,1 gam                          D. 25,8 gam

Câu 34: Thép là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác trong đó hàm lượng cacbon chiếm:

A. Trên 2 %                      B. Dưới 2 %                      C. Từ 2 % đến 5 %              D. Trên 5 %

Câu 35: Gang là hợp kim của sắt với cacbon và một lượng nhỏ các nguyên tố khác như: Si, Mn, S,… trong đó hàm lượng cacbon chiếm:

A. Từ 2 % đến 6 %           B. Dưới 2 %                      C. Từ 2 % đến 5 %             ...

1. Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hóa học tăng dần?A. K, Mg, Cu, Al, Zn, FeB. Fe, Cu, K, Mg, Al, ZnC. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, KD. Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe2. Sắp xếp các kim loại Fe, Cu, Zn, Na, Ag, Sn, Pb, Al theo thứ tự tăng dần của tính kim loại.A. Na, Al, Zn, Fe, Sn, Pb, Cu, Ag.B. Al, Na, Zn, Fe, Pb, Sn, Ag, Cu.C. Ag, Cu, Pb, Sn, Fe, Zn, Al, Na.D. Ag, Cu, Sn, Pb, Fe, Zn, Al, Na.3. Dãy các chất đều phản ứng với...
Đọc tiếp

1. Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hóa học tăng dần?

A. K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe
B. Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn

C. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K

D. Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe
2. Sắp xếp các kim loại Fe, Cu, Zn, Na, Ag, Sn, Pb, Al theo thứ tự tăng dần của tính kim loại.

A. Na, Al, Zn, Fe, Sn, Pb, Cu, Ag.

B. Al, Na, Zn, Fe, Pb, Sn, Ag, Cu.

C. Ag, Cu, Pb, Sn, Fe, Zn, Al, Na.

D. Ag, Cu, Sn, Pb, Fe, Zn, Al, Na.
3. Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là:

A. NaOH, Al, CuSO4, CuO.

B. Cu(OH)2, Cu, CuO, Fe.

C. CaO, Al2O3, Na2SO3, H2SO3

D. NaOH, Al, CaCO3, Cu(OH)2, Fe, CaO, Al2O3
4. Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là:

A. H2SO4, CaCO3, CuSO4, CO2.

B. SO2, FeCl3, NaHCO3, CuO.

C. H2SO4, SO2, CuSO4, CO2, FeCl3, Al.

D. CuSO4, CuO, FeCl3, SO2
5. Dãy gồm các chất phản ứng với nước ở điều kiện thường là: A. SO2, NaOH, Na, K2O.

B. CO2, SO2, K2O, Na, K.

C. Fe3O4, CuO, SiO2, KOH.

D. SO2, NaOH, K2O, Ca(OH)2
6. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch:

A. CO2 và NaOH

B. Na2CO3 và HCl

C. KNO3 và NaHCO3

D. Na2CO3 và Ca(OH)2
7.Một dung dịch có các tính chất sau: - Tác dụng với nhiều kim loại như Mg, Zn, Fe đều giải phóng khí H2. - Tác dụng với base hoặc basic oxide (oxit bazơ) tạo thành muối và nước. - Tác dụng với đá vôi giải phóng khí CO2. Dung dịch đó là:

A. NaOH
B. NaCl

C. HCl

D. H2SO4 đặc
8. Cặp chất nào dưới đây phản ứng với nhau để : a/ Chỉ tạo thành muối và nước ?

A. Zn với HCl
B. Na2CO3 và CaCl2

C. NaOH và HCl

D. Na2CO3 và HCl

b/ Tạo thành hợp chất khí ?

A. Zn với HCl

B. Na2CO3 và CaCl2

C. NaOH và HCl

D. Na2CO3 và HCl
9. Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch BaCl2 :

A. Fe, Cu, CuO, SO2, NaOH, CuSO4

B. Fe, Cu, HCl, NaOH, CuSO4

C. NaOH, CuSO4

D. H2SO4 loãng, CuSO4
10. Lưu huỳnh đioxit(sulfur dioxide) được tạo thành từ cặp chất nào sau đây:

A. Na2SO4 + CuCl2

B. Na2SO4 + NaCl

C. K2SO3 + HCl

D. K2SO4 + HCl

1
8 tháng 12 2021

1. Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hóa học tăng dần?

A. K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe
B. Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn

C. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K

D. Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe
2. Sắp xếp các kim loại Fe, Cu, Zn, Na, Ag, Sn, Pb, Al theo thứ tự tăng dần của tính kim loại.

A. Na, Al, Zn, Fe, Sn, Pb, Cu, Ag.

B. Al, Na, Zn, Fe, Pb, Sn, Ag, Cu.

C. Ag, Cu, Pb, Sn, Fe, Zn, Al, Na.

D. Ag, Cu, Sn, Pb, Fe, Zn, Al, Na.
3. Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là:

A. NaOH, Al, CuSO4, CuO.

B. Cu(OH)2, Cu, CuO, Fe.

C. CaO, Al2O3, Na2SO3, H2SO3

D. NaOH, Al, CaCO3, Cu(OH)2, Fe, CaO, Al2O3
4. Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là:

A. H2SO4, CaCO3, CuSO4, CO2.

B. SO2, FeCl3, NaHCO3, CuO.

C. H2SO4, SO2, CuSO4, CO2, FeCl3, Al.

D. CuSO4, CuO, FeCl3, SO2
5. Dãy gồm các chất phản ứng với nước ở điều kiện thường là: A. SO2, NaOH, Na, K2O.

B. CO2, SO2, K2O, Na, K.

C. Fe3O4, CuO, SiO2, KOH.

D. SO2, NaOH, K2O, Ca(OH)2
6. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch:

A. CO2 và NaOH

B. Na2CO3 và HCl

C. KNO3 và NaHCO3

D. Na2CO3 và Ca(OH)2
7.Một dung dịch có các tính chất sau: 

- Tác dụng với nhiều kim loại như Mg, Zn, Fe đều giải phóng khí H2.

- Tác dụng với base hoặc basic oxide (oxit bazơ) tạo thành muối và nước.

- Tác dụng với đá vôi giải phóng khí CO2. Dung dịch đó là:

A. NaOH
B. NaCl

C. HCl

D. H2SO4 đặc
8. Cặp chất nào dưới đây phản ứng với nhau để : a/ Chỉ tạo thành muối và nước ?

A. Zn với HCl
B. Na2CO3 và CaCl2

C. NaOH và HCl

D. Na2CO3 và HCl

b/ Tạo thành hợp chất khí ?

A. Zn với HCl

B. Na2CO3 và CaCl2

C. NaOH và HCl

D. Na2CO3 và HCl
9. Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch BaCl2 :

A. Fe, Cu, CuO, SO2, NaOH, CuSO4

B. Fe, Cu, HCl, NaOH, CuSO4

C. NaOH, CuSO4

D. H2SO4 loãng, CuSO4
10. Lưu huỳnh đioxit(sulfur dioxide) được tạo thành từ cặp chất nào sau đây:

A. Na2SO4 + CuCl2

B. Na2SO4 + NaCl

C. K2SO3 + HCl

D. K2SO4 + HCl

Câu 39: Dãy kim loại được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học giảm dần là:A. Na, Mg, Zn. B. Al, Zn, Na. C. Mg, Al, Na. D. Pb, Al, Mg.Câu 40: Dãy chất gồm các kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần về hoạt động hóa học là:A. Cu; Fe; Zn; Al; Na; K. B. Al; Na; Fe; Cu; K; Zn. C. Fe; Al; Cu; Zn; K; Na. D. Fe; Cu; Al; K; Na; Zn.Câu 41: Có 4 kim loại X, Y, Z, T đứng sau Mg trong dãy hoạt động hóa học. Biết Z và T tan trong dung dịch HCl, X và...
Đọc tiếp

Câu 39: Dãy kim loại được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học giảm dần là:

A. Na, Mg, Zn. B. Al, Zn, Na. C. Mg, Al, Na. D. Pb, Al, Mg.

Câu 40: Dãy chất gồm các kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần về hoạt động hóa học là:

A. Cu; Fe; Zn; Al; Na; K. B. Al; Na; Fe; Cu; K; Zn. C. Fe; Al; Cu; Zn; K; Na. D. Fe; Cu; Al; K; Na; Zn.

Câu 41: Có 4 kim loại X, Y, Z, T đứng sau Mg trong dãy hoạt động hóa học. Biết Z và T tan trong dung dịch HCl, X và Y không tan trong dung dịch HCl, Z đẩy được T trong dung dịch muối T; X đẩy được Y trong dung dịch muối Y. Thứ tự hoạt động hóa học của kim loại tăng dần như sau:

A. T, Z, X, Y. B. Z, T, X, Y. C. Y, X, T, Z. D. Z, T, Y, X.

Câu 42: Các chất tác dụng được với dung dịch NaOH là:

A. Al. MgO. B. CO2, Al. C. SO2, Fe2O3. D. Fe, SO2.

Câu 43: Ở nhiệt độ thường, kim loại X không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch kiềm. Kim loại X là A.

Al. B. Mg. C. Ca. D. Na.

Câu 44: Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm?

A. 3Al + 3CuSO4----> Al2(SO4)3 + 3Cu.

B. 8Al + 3Fe3O4 o t ---> 4Al2O3 + 9Fe.

C. 2Al2O3 đpnc ----> 4Al + 3O2.

D. 2Al + 3H2SO4 ----> Al2(SO4)3 + 3H2.

Câu 45: Có chất rắn màu đỏ bám trên dây nhôm khi nhúng dây nhôm vào dung dịch

A. AgNO3. B. CuCl2. C. Axit HCl. D. Fe2(SO4)3.

Câu 46: Thả một mảnh nhôm vào ống nghiệm chứa dung dịch CuSO4, hiện tượng xảy ra là

A. Nhôm bị hòa tan và có khí thoát ra khỏi dung dịch. B. Có chất rắn màu trắng bám ngoài lá nhôm, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần. C. Có chất rắn màu đỏ bám ngoài lá nhôm, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần. D. Có chất khí bay ra, dung dịch không đổi màu.

Câu 47: Dụng cụ không dùng để đựng dung dịch nước vôi trong là

A. cốc thủy tinh. B. cốc sắt. C. cốc nhôm. D. cốc nhựa.

Câu 48: Cho lá nhôm vào dung dịch NaOH, thấy có hiện tượng:

A. Lá nhôm tan dần, có kết tủa trắng. B. lá nhôm không bị hòa tan. C. Lá nhôm tan dần, có khí không màu thoát ra. D. Lá nhôm tan dần, dung dịch chuyển thành màu xanh lam.

Câu 49: Kim loại tác dụng được với tất cả các chất: HCl, CuCl2, NaOH, O2 là

A. Mg. B. Ca. C. Al. D. Fe.

Câu 50: Nhôm phản ứng được với:

A. Khí clo, dung dịch kiềm, axit, khí oxi. B. Khí clo, axit, oxit bazơ, khí hiđro. C. Oxit bazơ, axit, hiđro, dung dịch kiềm. D. Khí clo, axit, oxi, hiđro, dung dịch magie sunfat.

Câu 51: Cho sơ đồ phản ứng sau: Al ---->X ----->Al2(SO4 )3----> AlCl 3   . X có thể là:

A. Al2O3. B. Al(OH)3. C. AlCl3. D. Al(NO3)3.

Câu 52: Cho sơ đồ phản ứng sau: Al ---> X ----> Y ----> AlCl3. X, Y có thể lần lượt là cặp chất nào sau đây?

A. Al(OH)3, Al(NO3)3. B. Al(OH)3, Al2O3. C. Al2(SO4)3, Al2O3. D. Al2(SO4)3, Al(OH)3.

Câu 53: Bổ túc sơ đồ phản ứng: Al---> Al 2O3---> Al2 (SO4 )3----> AlCl3 

 A. (1) nhiệt phân, (2) dung dịch H2SO4, (3) dung dịch BaCl2. B. (1) nhiệt phân, (2) dung dịch H2SO4, (3) dung dịch NaCl. C. (1) nhiệt phân, (2) dung dịch Na2SO4, (3) dung dịch HCl. D. (1) nhiệt phân, (2) dung dịch Na2SO4, (3) dung dịch BaCl2.

Câu 54: Cho Al tác dụng với lần lượt các dung dịch axit sau: HCl; HNO3 loãng; H2SO4 đặc, nóng; HNO3 đặc, nguội; H2SO4 loãng. Số dung dịch có thể hòa tan được Al là

A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.

Câu 55: Đốt cháy sắt trong không khí, thu được sản phẩm là 

A. Fe3O4. B. FeO. C. Fe2O3. D. FeO, Fe2O3, Fe3O4.

Câu 56: Sắt không phản ứng với:

A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch H2SO4. C. H2SO4 đặc, nóng. D. H2SO4 đặc, nguội.

Câu 57: Hoà tan hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dung dịch HCl (vừa đủ). Các sản phẩm thu được sau phản ứng là:

A. FeCl2 và khí H2. B. FeCl2, Cu và khí H2. C. Cu và khí H2. D. FeCl2 và Cu.

Câu 58: Để làm sạch một mẫu kim loại đồng có lẫn sắt và kẽm kim loại, có thể ngâm mẫu đồng này vào dung dịch:

A. FeCl2 dư . B. ZnCl2 dư. C. CuCl2 dư. D. AlCl3 dư.

Câu 59: Để chuyển FeCl3 thành Fe(OH)3, người ta dùng dung dịch:

A. HCl. B. H2SO4. C. NaOH. D. AgNO3.

Câu 60: Trong các chất sau đây chất nào chứa hàm lượng sắt nhiều nhất?

A. FeS2. B. FeO. C. Fe2O3. D. Fe3O4

2
7 tháng 8 2021

Câu 39: Dãy kim loại được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học giảm dần là:

A. Na, Mg, Zn.

B. Al, Zn, Na.

C. Mg, Al, Na.

D. Pb, Al, Mg.

Câu 40: Dãy chất gồm các kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần về hoạt động hóa học là:

A. Cu; Fe; Zn; Al; Na; K.

B. Al; Na; Fe; Cu; K; Zn.

C. Fe; Al; Cu; Zn; K; Na.

D. Fe; Cu; Al; K; Na; Zn.

Câu 41: Có 4 kim loại X, Y, Z, T đứng sau Mg trong dãy hoạt động hóa học. Biết Z và T tan trong dung dịch HCl, X và Y không tan trong dung dịch HCl, Z đẩy được T trong dung dịch muối T; X đẩy được Y trong dung dịch muối Y. Thứ tự hoạt động hóa học của kim loại tăng dần như sau:

A. T, Z, X, Y.

B. Z, T, X, Y.

C. Y, X, T, Z.

D. Z, T, Y, X.

Câu 42: Các chất tác dụng được với dung dịch NaOH là:

A. Al. MgO.

B. CO2, Al.

C. SO2, Fe2O3.

D. Fe, SO2.

Câu 43: Ở nhiệt độ thường, kim loại X không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch kiềm. Kim loại X là

A.Al.

B. Mg.

C. Ca.

D. Na.

Câu 44: Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm?

A. 3Al + 3CuSO4----> Al2(SO4)3 + 3Cu.

B. 8Al + 3Fe3O4 o t ---> 4Al2O3 + 9Fe.

C. 2Al2O3 đpnc ----> 4Al + 3O2.

D. 2Al + 3H2SO4 ----> Al2(SO4)3 + 3H2.

Câu 45: Có chất rắn màu đỏ bám trên dây nhôm khi nhúng dây nhôm vào dung dịch

A. AgNO3. B. CuCl2. C. Axit HCl. D. Fe2(SO4)3.

Câu 46: Thả một mảnh nhôm vào ống nghiệm chứa dung dịch CuSO4, hiện tượng xảy ra là

A. Nhôm bị hòa tan và có khí thoát ra khỏi dung dịch.

B. Có chất rắn màu trắng bám ngoài lá nhôm, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần.

C. Có chất rắn màu đỏ bám ngoài lá nhôm, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần.

D. Có chất khí bay ra, dung dịch không đổi màu.

Câu 47: Dụng cụ không dùng để đựng dung dịch nước vôi trong là

A. cốc thủy tinh. B. cốc sắt. C. cốc nhôm. D. cốc nhựa.

Câu 48: Cho lá nhôm vào dung dịch NaOH, thấy có hiện tượng:

A. Lá nhôm tan dần, có kết tủa trắng.

B. lá nhôm không bị hòa tan.

C. Lá nhôm tan dần, có khí không màu thoát ra.

D. Lá nhôm tan dần, dung dịch chuyển thành màu xanh lam.

7 tháng 8 2021

Câu 49: Kim loại tác dụng được với tất cả các chất: HCl, CuCl2, NaOH, O2 là

A. Mg. B. Ca. C. Al. D. Fe.

Câu 50: Nhôm phản ứng được với:

A. Khí clo, dung dịch kiềm, axit, khí oxi.

B. Khí clo, axit, oxit bazơ, khí hiđro.

C. Oxit bazơ, axit, hiđro, dung dịch kiềm.

D. Khí clo, axit, oxi, hiđro, dung dịch magie sunfat.

Câu 51: Cho sơ đồ phản ứng sau: Al ---->X ----->Al2(SO4 )3----> AlCl 3   . X có thể là:

A. Al2O3.

B. Al(OH)3.

C. AlCl3.

D. Al(NO3)3.

Câu 52: Cho sơ đồ phản ứng sau: Al ---> X ----> Y ----> AlCl3. X, Y có thể lần lượt là cặp chất nào sau đây?

A. Al(OH)3, Al(NO3)3.

B. Al(OH)3, Al2O3.

C. Al2(SO4)3, Al2O3.

D. Al2(SO4)3, Al(OH)3.

Câu 53: Bổ túc sơ đồ phản ứng: Al(OH)3---> Al 2O3---> Al2 (SO4 )3----> AlCl3 

 A. (1) nhiệt phân, (2) dung dịch H2SO4, (3) dung dịch BaCl2.

B. (1) nhiệt phân, (2) dung dịch H2SO4, (3) dung dịch NaCl.

C. (1) nhiệt phân, (2) dung dịch Na2SO4, (3) dung dịch HCl.

D. (1) nhiệt phân, (2) dung dịch Na2SO4, (3) dung dịch BaCl2.

Câu 54: Cho Al tác dụng với lần lượt các dung dịch axit sau: HCl; HNO3 loãng; H2SO4 đặc, nóng; HNO3 đặc, nguội; H2SO4 loãng. Số dung dịch có thể hòa tan được Al là

A. 3.

B. 2.

C. 5.

D. 4.

Câu 55: Đốt cháy sắt trong không khí, thu được sản phẩm là 

A. Fe3O4.

B. FeO.

C. Fe2O3.

D. FeO, Fe2O3, Fe3O4.

Câu 56: Sắt không phản ứng với:

A. Dung dịch HCl.

B. Dung dịch H2SO4.

C. H2SO4 đặc, nóng.

D. H2SO4 đặc, nguội.

Câu 57: Hoà tan hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dung dịch HCl (vừa đủ). Các sản phẩm thu được sau phản ứng là:

A. FeCl2 và khí H2.

B. FeCl2, Cu và khí H2.

C. Cu và khí H2.

D. FeCl2 và Cu.

Câu 58: Để làm sạch một mẫu kim loại đồng có lẫn sắt và kẽm kim loại, có thể ngâm mẫu đồng này vào dung dịch:

A. FeCl2 dư .

B. ZnCl2 dư.

C. CuCl2 dư.

D. AlCl3 dư.

Câu 59: Để chuyển FeCl3 thành Fe(OH)3, người ta dùng dung dịch:

A. HCl.

B. H2SO4.

C. NaOH.

D. AgNO3.

Câu 60: Trong các chất sau đây chất nào chứa hàm lượng sắt nhiều nhất?

A. FeS2.

B. FeO.

C. Fe2O3.

D. Fe3O4

8 tháng 1 2019

Đáp án D

18 tháng 3 2022

Dãy hoạt động kim loại theo chiều yếu dần:

K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au

Vậy chọn D là đúng 

20 tháng 12 2021

C

19 tháng 12 2021

Câu 15: D

19 tháng 12 2021

D

D

Dãy kim loại được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học tăng dần là: Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K

15 tháng 12 2021

Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học tăng dần từ trái sang phải:

A. Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, Cu, Ag, Au.

B. Na, Al, Mg, Zn, Fe, Pb, Cu, Ag, Au.

C. Au, Ag, Cu, Pb, Fe, Zn, Al, Mg, Na.

D. Ag, Au, Cu, Pb, Fe, Zn, Al, Mg, Na.

15 tháng 12 2021

câu B mới đúng nha bn

1 tháng 12 2021

Câu 4: Các nhóm kim loại nào sau đây phản ứng với H2O ở điều kiện thường, viết PTHH
A. Zn, Al, Ca       B. Cu, Na, Ag
C. Na, Ba, K        D. Cu, Mg, Zn

\(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\\ Ba+2H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2+H_2\\ 2K+2H_2O\rightarrow2KOH+H_2\)
Câu 5: Cho các kim loại sau: Mg, Fe, Cu, Au. Kim loại nào tác dụng được với
a. Dung dịch H2SO4

\(Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\\ Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
b. Dung dịch AgNO3

\(Mg+2AgNO_3\rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2+2Ag\\ Fe+2AgNO_3\rightarrow Fe\left(NO_3\right)_2+2Ag\\ Cu+2AgNO_3\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+2Ag\)
 

3 tháng 12 2021

a) K, Al, Zn, Fe, CU

b) K, Mg, Al, Zn, Fe, Cu

c) K, Mg, Al. Zn Fe, Cu

d) K, Mg, Al, Zn, Fe, Cu