K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là

A. electron và nơtron.      B.proton và nơtron.

C. nơtron và electron.      D. electron, proton và nơtron

 

Câu 2. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là

A. electron và nơtron.     B. proton và nơtron.

C. nơtron và electron.     D. electron, proton và nơtron.

 

 

Câu 3. Trong nguyên tử, hạt mang điện là

A. electron.                  B. electron và nơtron.
C. proton và nơton.      D. proton vàelectron.

 

Câu 4. Hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử là

A. electron. B. proton. C. nơtron. D. nơtron vàelectron.

 

Câu 5. Trong nguyên tử, loại hạt có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại là

A. proton. B. nơtron. C. electron. D. nơtron vàelectron.

 

Câu 6. Nguyên tử luôn trung hoà về điện nên

A. số hạt proton = số hạt nơtron B. số hạt electron = số hạt nơtron


C. số hạt electron = số hạt proton D. số hạt proton = số hạt electron = số hạt                                                                                                                 nơtron

Câu 7. Phát biểu nào sau đây không đúng?

 

A. Nguyên tử được cấu tạo từ các hạt cơ bản là p, n, e.

B. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử.

C. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton và hạt nơtron.

D. Vỏ nguyên tử được cấu tạo từ các hạt electron.


Câu 8. Nguyên tử X có 26 proton trong hạt nhân. Cho các phát biểu sau về X:

(1) X có 26 nơtron trong hạt nhân
(2) X có 26 electron ở vỏ nguyên tử.
(3)X có điện tích hạt nhân là 26+.
(4) Khối lượng nguyên tử X là 26u.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là

A. 1.       B. 2.      C. 3.     D. 4.

Câu 9. Cho các phát biểu sau:

(1) Tất cả các hạt nhân nguyên tử đều được cấu tạo từ các hạt proton và nơtron.

(2) Lớp vỏ của tất cả các nguyên tử đều chứa electron.

(3) Trong nguyên tử, số electron bằng số proton.

(4) Trong nguyên tử, hạt mang điện là nơtron và electron.

(5) Trong nguyên tử, hạt electron có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại.
Số phát biểu đúng là

A. 1.     B. 2.       C. 3.      D. 4.

Câu 10. Nhà hóa học phát hiện ra electron là

A. Mendeleep B. Chatwick C. Rutherfor D.J.J. Thomson

 

0
Câu 1. Trong nguyên tử, hạt mang điện làA. Electron. B. Electron và nơtron. C. Proton và nơton. D. Proton và electron. Câu 2. Nếu hạt nhân nguyên tử có Z hạt proton thìA. Số đơn vị điện tích hạt nhân là Z+B. Điện tích hạt nhân là ZC. Số hạt notron là ZD. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử là 2Z.Câu 3. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùngA. số nơtron và protonB. số nơtron.C. số proton.D. số khối.Câu 4. Nguyên tử flo...
Đọc tiếp

Câu 1. Trong nguyên tử, hạt mang điện là

A. Electron. B. Electron và nơtron. C. Proton và nơton. D. Proton và electron. Câu 2. Nếu hạt nhân nguyên tử có Z hạt proton thì

A. Số đơn vị điện tích hạt nhân là Z+

B. Điện tích hạt nhân là Z

C. Số hạt notron là Z

D. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử là 2Z.

Câu 3. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng

A. số nơtron và proton

B. số nơtron.

C. số proton.

D. số khối.

Câu 4. Nguyên tử flo có 9 proton, 9 electron và 10 nơtron. Số khối của nguyên tử flo là :

A. 9.

B. 10.

C. 19.

D. 28.

Câu 5. Cho nguyên tố có ký hiệu 56 26Feđiều khẳng định nào sau đây đúng: A. Nguyên tử có 26 proton

B. Nguyên tử có 26 nơtron

C. Nguyên tử có số khối 65

D. Nguyên tử khối là 30

Câu 6. Một ion có 8 proton, 8 nơtron và 10 electron. Ion này có điện tích là : A. 2-.

B. 2+.

C. 0.

D. 8+.

Câu 7. Tổng số hạt cơ bản trong ion 35 - 17Cl là

A. 17.

 B. 35

C. 52

 D. 53.

Câu 8. Cho ba nguyên tử có kí hiệu là 24 25 26 12 12 12 Mg, Mg, Mg. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Số hạt electron của các nguyên tử lần lượt là: 12, 13, 14.

B. Đây là 3 đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học.

C. Ba nguyên tử trên đều thuộc nguyên tố Mg.

D. Số nơtron trong 3 đồng vị trên khác nhau.

Câu 9. Lớp electron thứ n có tổng số electron là

A. n2 .

B. 2n2 .

C. n.

D. 2n.

Câu 10. Ion X2- và M3+ đều có cấu hình electron là 1s2 2s2 2p6 . X, M là những nguyên tử nào sau đây?

A. F, Ca.

B. O, Al.

C. S, Al.

D. O, Mg.

Câu 11. Một nguyên tử X có tổng số e ở các phân lớp p là 11. Hãy cho biết X thuộc về nguyên tố hoá học nào sau đây?

A. nguyên tố s.

B. nguyên tố p.

C. nguyên tố D.

D. nguyên tố f.

Câu 12. Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3s. Nguyên tử của nguyên tố Y cũng có electron ở mức năng lượng 3s và có năm electron ở lớp ngoài cùng. Nguyên tử X và Y có số electron hơn kém nhau là 3. Nguyên tố X, Y lần lượt là

A. kim loại và phi kim.

B. phi kim và kim loại.

C. kim loại và khí hiếm.

D. khí hiếm và kim loại.

Câu 13. Chọn định nghĩa đúng nhất của đồng vị:

A. Đồng vị là những chất có cùng điện tích hạt nhân Z.

B. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron (N).

 C. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số khối.

D. Đồng vị là những chất có cùng trị số của Z, nhưng khác nhau trị số A.

Câu 14. Số electron tối đa chứa trong các phân lớp s, p, d, f lần lượt là

A. 2, 6, 8, 18.

B. 2, 8, 18, 32.

C. 2, 4, 6, 8.

D. 2, 6, 10, 14.

Câu 15. Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết chặt chẽ nhất với hạt nhân:

A. Lớp K.

B. Lớp L.

C. Lớp M.

D. Lớp N.

Câu 16. Nguyên tử của nguyên tố hoá học nào sau đây có cấu hình electron là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2

A. Ca (Z = 20).

B. Fe (Z = 26).

C. Ni (Z = 28).

D. K (Z = 19).

Câu 17. Nguyên tử kali (Z = 19) có số lớp electron là

A. 3.

B. 2.

C. 1.

D. 4.

Câu 18. Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử nguyên tố phi kim? A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 .

B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1 .

C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 .

D. 1s2 2s2 2p6 3s2 .

Câu 19. Cation M3+ có 10 electron. Cấu hình electron của nguyên tố M là :

A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 .

B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1 .

C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 .

D. 1s2 2s2 2p3 .

Câu 20. Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số các loại hạt trong hạt nhân là 80. Trong đó số hạt mang điện là 35 hạt. Kí hiệu nguyên tử của X là

A. 80 35 X.

B. 90 35 X.

C. 45 35 X.

D. 115 35 X .

Câu 21. Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong hai nguyên tử kim loại X và Y là 122 hạt, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 34 hạt. Số hạt mang điện của nguyên tử Y nhiều hơn của nguyên tử X là 26 hạt. X và Y lần lượt là:

A. 11Na và 13Al. B. 13Al và 26Fe. C. 20Ca và 26Fe. D. 20Ca và 12Mg.

Câu 22. Clo có hai đồng vị 37 17 Cl (Chiếm 24,23%) và 35 17 Cl (Chiếm 75,77%). Nguyên tử khối trung bình của Clo:

A. 37,5. B. 35,5. C. 35. D. 37.

Câu 23. Nguyên tố Bo có 2 đồng vị 11B (x1%) và 10B (x2%), ngtử khối trung bình của Bo là 10,8. Giá trị của x1 là:

A. 80. B. 20. C. 10,8. D. 89,2.

Câu 24. Nguyên tố Cu có NTK trung bình = 63,54 có 2 đồng vị X, Y. Biết tổng số khối của 2 đồng vị là 128, tỉ lệ số nguyên tử 2 đồng vị X:Y = 0,37. Số khối của đồng vị Y là A. 63. B. 65. C. 64. D. 64,4.

Câu 25. Một loại khí X có chứa 2 đồng vị 35 17X; 37 17X. Cho X2 tác dụng với H2 rồi lấy sản phẩm hoà tan vào nước thu được dung dịch Y. Chia dung dịch Y thành hai phần bằng nhau: - Phần thứ nhất cho tác dụng vừa đủ với 125 ml dung dịch Ba(OH)2 0,88M. - Phần thứ hai cho tác dụng với AgNO3 vừa đủ ta thu được 31,57 gam kết tủa. Thành phần % số nguyên tử của mỗi đồng vị là

A. 35 17X (75%); 37 17X (25%).

B. 35 17X (64%); 37 17X (36%).

C. 35 17X (70%); 37 17X (30%).

D. 35 17X (25%); 37 17X (75%).

Câu 26. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt electron trong các phân lớp p là 7. Số hạt mang điện của một nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của một nguyên tử X là 8 hạt. Các nguyên tố X và Y lần lượt là (biết số hiệu nguyên tử của nguyên tố: Na = 11, Al = 13, P = 15, Cl = 17, Fe = 26)

A. Fe và Cl.

B. Na và Cl.

C. Al và Cl.

D. Al và P.

Câu 27. Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Cu có 2 đồng vị: 63 29Cu và 65 29Cu . Phần trăm khối lượng của 63 29Cu trong Cu2O là ?

A. 64,29%. B. 65,33%. C. 32,14%. D. 65,34%.

Câu 28. Khi cho 1,2 gam kim loại A (chưa rõ hóa trị) tác dụng hết với nước sinh ra 0,672 lít khí hiđro (ở đktc). Kim loại A là:

A. Al. B. Ca. C. Mg. D. Na.

0
10 tháng 6 2019

Đấp số đúng là câu B: Proton và notron.

4 tháng 11 2021

Câu B

 

Câu 1. Người tìm ra electron là :A. Tôm-xơn B. Rơ-dơ-pho. C. Chat-uých. D. BoCâu 2. Trong nguyên tử, hạt mang điện là:A. electron B. electron và nơtron C. proton và notron D. proton và electronCâu 3. Hạt nhân của hầu hết các nguyên tử do các loại hạt sau cấu tạo nênA. electron, proton và nơtron B. electron và nơtron C. proton và nơtron D. electron và protonCâu 4. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là:A. proton và electron. B. nơtron và...
Đọc tiếp

Câu 1. Người tìm ra electron là :

A. Tôm-xơn B. Rơ-dơ-pho. C. Chat-uých. D. Bo


Câu 2. Trong nguyên tử, hạt mang điện là:

A. electron B. electron và nơtron C. proton và notron D. proton và electron


Câu 3. Hạt nhân của hầu hết các nguyên tử do các loại hạt sau cấu tạo nên

A. electron, proton và nơtron B. electron và nơtron C. proton và nơtron D. electron và proton


Câu 4. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là:

A. proton và electron. B. nơtron và electron.
C. nơtron và proton . D. nơtron, proton và electron.


Câu 5. Trong nguyên tử hạt mang điện tích dương là


A. electron và proton B. proton C. proton và nơtron D. nơtron và electron


Câu 6. Hạt nào không có trong hạt nhân của nguyên tử ?

A. proton B. proton và nơtron C. electron D. nơtron và electron


Câu 7. Người tìm ra proton là :

A. Tôm-xơn. B. Rơ-dơ-pho. C. Chat-uých. D. Bo


Câu 8. Hạt nơtron được tìm ra năm nào ?

A. 1918 B. 1897 C. 1911 D. 1932


Câu 9. Nguyên tử oxi có 8 hạt proton ở hạt nhân thì số hạt electron của oxi ở lớp vỏ là

A. 7 B. 8 C. 9 D. 10


Câu 10. Phóng đại một nguyên tử vàng lên một tỷ lần khi đó hạt nhân nguyên tử có đường kính
d=0,03 mm (bằng 1 hạt bụi), đường kính nguyên tử Au lúc đó là bao nhiêu?

A. d=30cm B. d=30nm C. d=300cm D. d=300km


Câu 11. Khối lượng hạt proton nặng gấp bao nhiêu lần khối lượng hạt electron?

A. 10000 B. 1836 C. 1863 D. 1 tỷ


Câu 12. Một nguyên tử X có cấu tạo gồm 8 hạt electron, 8 hạt proton và 9 hạt nơtron. Khối lượng
của nguyên tử X tính theo đơn vị u (đvC) là

A. 16 B. 18 C. 17 D. 25

Câu 13. Mô hình nguyên tử He có số electron ở lớp vỏ như trong hình. Điện tích hạt nhân nguyên tử
He là

A. 2- đơn vị điện tích B. 2+ đơn vị điện tích C. 2- (Culông) D. 2 đơn vị điện tích


Câu 14. Đường kính nguyên tử gấp bao nhiêu lần đường kính hạt nhân nguyên tử ?

A. 100 lần B. 1000 lần C. 10,000 lần D. 100,000 lần


Câu 15. Nguyên tử Nitơ được cấu tạo 7 proton và 7 notron ở hạt nhân và 7 electron ở ngoài lớp vỏ. Khối lượng hạt nhân tính theo đơn vị (đvC) là

A. 14 đvC B. 21 đvC C. 7 đvC D. 28 đvC


Câu 16. Nguyên tố Vanadi (V) có nghĩa là "nữ thần sắc đẹp" có nguyên tử gồm 23 hạt proton, điện tích lớp vỏ nguyên tử là

A. 23- đơn vị điện tích B. 23+ đơn vị điện tích C. 46- đơn vị điện tích D. Không xác định được


Câu 16. Nguyên tố Vanadi (V) có nghĩa là "nữ thần sắc đẹp" có nguyên tử gồm 23 hạt proton, điện
tích lớp vỏ nguyên tử là

A. 23- đơn vị điện tích B. 23+ đơn vị điện tích C. 46- đơn vị điện tích D. Không xác định được


Câu 17. Sắt(II) oxit là chất rắn màu đen. Công thức của sắt(II) oxit là


A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe(OH)3. D. Fe(OH)2.


Câu 18. Cho Fe2O3 phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng dư, tạo ra muối nào sau đây?


A. FeS. B. FeSO3. C. Fe2(SO4)3. D. FeSO4.


Câu 19.Chất nào sau đây là muối trung hòa?

A. HCl. B. NaNO3. C. NaHCO3. D. NaHSO4.

Câu 20.Kim loại phản ứng với dung dịch HCl loãng sinh ra khí H2 là

A. Hg. B. Cu. C. Fe. D. Ag

0
16 tháng 4 2017

Bài 1. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là

A. Electron và proton.

B. Proton và nơtron.

C. Nơtron và electron.

D. Electron, proton và nơtron.

Chọn đáp án đúng.

Lời giải:

Đáp số đúng là câu B : Proton yà nơtron.

1 tháng 8 2017

Chọn B nha bạn

14 tháng 9 2017

B

(1) sai vì proti H 1 1  không có nơtron.

(2) sai vì khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu ở hạt nhân.

(3) đúng.

(4) sai vì trong hạt nhân nguyên tử, hạt mang điện là proton.

(5) đúng.

5 tháng 9 2017

Đáp số đúng là câu D: Nơtron, proton và electron.

Câu 7: Nguyên tử của một nguyên tố R có tổng số các loại hạt proton, electron, nơtron bằng 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22 hạt. Tìm điện tích hạt nhân của R. Câu 8: Tổng số các hạt proton, electron, nơtron của một nguyên tử X là 28. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 8. Tìm điện tích hạt nhân của X. Câu 9: Nguyên tử của một...
Đọc tiếp

Câu 7: Nguyên tử của một nguyên tố R có tổng số các loại hạt proton, electron, nơtron bằng 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22 hạt. Tìm điện tích hạt nhân của R. Câu 8: Tổng số các hạt proton, electron, nơtron của một nguyên tử X là 28. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 8. Tìm điện tích hạt nhân của X. Câu 9: Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số các loại hạt proton, electron, nơtron bằng 115. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25 hạt. Viết kí hiệu nguyên tử của X. Câu 10: Khối lượng của nguyên tử nguyên tố X là 27u. Số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là dương là 1. Viết kí hiệu nguyên tử của X. Câu 11: Tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố Oxi, biết Oxi có 3 đồng vị : 99,757% 816O; 0,039% 817O; 0,204% 818O

0
27 tháng 9 2021

Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}p+e+n=82\\p=e\\n-p=4\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}3p=78\\p=e\\n=p+4\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}p=e=26\\n=30\end{matrix}\right.\)

    \(\Rightarrow A=p+n=26+30=56\left(u\right)\)

25 tháng 10 2017

Đáp án A

Theo giả thiết ta có:

  2 Z X + N X = 23 8 Z Y ( 1 ) 2 Z Y + N Y = 16 5 Z X ( 2 ) N X + N Y = 2 Z Y ( 3 )

⇒ - 6 5 Z X + - 7 8 Z Y + N X + N Y = 0 ( 1 ) + ( 2 ) N X + N Y = 2 Z Y ( 3 )

⇔ 9 8 Z X = 6 5 Z X ⇔ Z X Z Y = 15 16