K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1. Trong nguyên tử, hạt mang điện là

A. Electron. B. Electron và nơtron. C. Proton và nơton. D. Proton và electron. Câu 2. Nếu hạt nhân nguyên tử có Z hạt proton thì

A. Số đơn vị điện tích hạt nhân là Z+

B. Điện tích hạt nhân là Z

C. Số hạt notron là Z

D. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử là 2Z.

Câu 3. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng

A. số nơtron và proton

B. số nơtron.

C. số proton.

D. số khối.

Câu 4. Nguyên tử flo có 9 proton, 9 electron và 10 nơtron. Số khối của nguyên tử flo là :

A. 9.

B. 10.

C. 19.

D. 28.

Câu 5. Cho nguyên tố có ký hiệu 56 26Feđiều khẳng định nào sau đây đúng: A. Nguyên tử có 26 proton

B. Nguyên tử có 26 nơtron

C. Nguyên tử có số khối 65

D. Nguyên tử khối là 30

Câu 6. Một ion có 8 proton, 8 nơtron và 10 electron. Ion này có điện tích là : A. 2-.

B. 2+.

C. 0.

D. 8+.

Câu 7. Tổng số hạt cơ bản trong ion 35 - 17Cl là

A. 17.

 B. 35

C. 52

 D. 53.

Câu 8. Cho ba nguyên tử có kí hiệu là 24 25 26 12 12 12 Mg, Mg, Mg. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Số hạt electron của các nguyên tử lần lượt là: 12, 13, 14.

B. Đây là 3 đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học.

C. Ba nguyên tử trên đều thuộc nguyên tố Mg.

D. Số nơtron trong 3 đồng vị trên khác nhau.

Câu 9. Lớp electron thứ n có tổng số electron là

A. n2 .

B. 2n2 .

C. n.

D. 2n.

Câu 10. Ion X2- và M3+ đều có cấu hình electron là 1s2 2s2 2p6 . X, M là những nguyên tử nào sau đây?

A. F, Ca.

B. O, Al.

C. S, Al.

D. O, Mg.

Câu 11. Một nguyên tử X có tổng số e ở các phân lớp p là 11. Hãy cho biết X thuộc về nguyên tố hoá học nào sau đây?

A. nguyên tố s.

B. nguyên tố p.

C. nguyên tố D.

D. nguyên tố f.

Câu 12. Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3s. Nguyên tử của nguyên tố Y cũng có electron ở mức năng lượng 3s và có năm electron ở lớp ngoài cùng. Nguyên tử X và Y có số electron hơn kém nhau là 3. Nguyên tố X, Y lần lượt là

A. kim loại và phi kim.

B. phi kim và kim loại.

C. kim loại và khí hiếm.

D. khí hiếm và kim loại.

Câu 13. Chọn định nghĩa đúng nhất của đồng vị:

A. Đồng vị là những chất có cùng điện tích hạt nhân Z.

B. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron (N).

 C. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số khối.

D. Đồng vị là những chất có cùng trị số của Z, nhưng khác nhau trị số A.

Câu 14. Số electron tối đa chứa trong các phân lớp s, p, d, f lần lượt là

A. 2, 6, 8, 18.

B. 2, 8, 18, 32.

C. 2, 4, 6, 8.

D. 2, 6, 10, 14.

Câu 15. Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết chặt chẽ nhất với hạt nhân:

A. Lớp K.

B. Lớp L.

C. Lớp M.

D. Lớp N.

Câu 16. Nguyên tử của nguyên tố hoá học nào sau đây có cấu hình electron là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2

A. Ca (Z = 20).

B. Fe (Z = 26).

C. Ni (Z = 28).

D. K (Z = 19).

Câu 17. Nguyên tử kali (Z = 19) có số lớp electron là

A. 3.

B. 2.

C. 1.

D. 4.

Câu 18. Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử nguyên tố phi kim? A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 .

B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1 .

C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 .

D. 1s2 2s2 2p6 3s2 .

Câu 19. Cation M3+ có 10 electron. Cấu hình electron của nguyên tố M là :

A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 .

B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1 .

C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 .

D. 1s2 2s2 2p3 .

Câu 20. Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số các loại hạt trong hạt nhân là 80. Trong đó số hạt mang điện là 35 hạt. Kí hiệu nguyên tử của X là

A. 80 35 X.

B. 90 35 X.

C. 45 35 X.

D. 115 35 X .

Câu 21. Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong hai nguyên tử kim loại X và Y là 122 hạt, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 34 hạt. Số hạt mang điện của nguyên tử Y nhiều hơn của nguyên tử X là 26 hạt. X và Y lần lượt là:

A. 11Na và 13Al. B. 13Al và 26Fe. C. 20Ca và 26Fe. D. 20Ca và 12Mg.

Câu 22. Clo có hai đồng vị 37 17 Cl (Chiếm 24,23%) và 35 17 Cl (Chiếm 75,77%). Nguyên tử khối trung bình của Clo:

A. 37,5. B. 35,5. C. 35. D. 37.

Câu 23. Nguyên tố Bo có 2 đồng vị 11B (x1%) và 10B (x2%), ngtử khối trung bình của Bo là 10,8. Giá trị của x1 là:

A. 80. B. 20. C. 10,8. D. 89,2.

Câu 24. Nguyên tố Cu có NTK trung bình = 63,54 có 2 đồng vị X, Y. Biết tổng số khối của 2 đồng vị là 128, tỉ lệ số nguyên tử 2 đồng vị X:Y = 0,37. Số khối của đồng vị Y là A. 63. B. 65. C. 64. D. 64,4.

Câu 25. Một loại khí X có chứa 2 đồng vị 35 17X; 37 17X. Cho X2 tác dụng với H2 rồi lấy sản phẩm hoà tan vào nước thu được dung dịch Y. Chia dung dịch Y thành hai phần bằng nhau: - Phần thứ nhất cho tác dụng vừa đủ với 125 ml dung dịch Ba(OH)2 0,88M. - Phần thứ hai cho tác dụng với AgNO3 vừa đủ ta thu được 31,57 gam kết tủa. Thành phần % số nguyên tử của mỗi đồng vị là

A. 35 17X (75%); 37 17X (25%).

B. 35 17X (64%); 37 17X (36%).

C. 35 17X (70%); 37 17X (30%).

D. 35 17X (25%); 37 17X (75%).

Câu 26. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt electron trong các phân lớp p là 7. Số hạt mang điện của một nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của một nguyên tử X là 8 hạt. Các nguyên tố X và Y lần lượt là (biết số hiệu nguyên tử của nguyên tố: Na = 11, Al = 13, P = 15, Cl = 17, Fe = 26)

A. Fe và Cl.

B. Na và Cl.

C. Al và Cl.

D. Al và P.

Câu 27. Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Cu có 2 đồng vị: 63 29Cu và 65 29Cu . Phần trăm khối lượng của 63 29Cu trong Cu2O là ?

A. 64,29%. B. 65,33%. C. 32,14%. D. 65,34%.

Câu 28. Khi cho 1,2 gam kim loại A (chưa rõ hóa trị) tác dụng hết với nước sinh ra 0,672 lít khí hiđro (ở đktc). Kim loại A là:

A. Al. B. Ca. C. Mg. D. Na.

0
Câu 1: Trong nguyên tử Y có tổng số proton, nơtron và electron là 26. Hãy viết kí hiệu nguyên tử Y. Câu 2: Nguyên tử của nguyên tố B có tổng số hạt cơ bản là 34. Số hạt mang điện gấp 1,8333 lần số hạt không mang điện. Tìm số hiệu nguyên tử của B. Câu 3: Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử M là 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Tìm số hiệu nguyên tử...
Đọc tiếp

Câu 1: Trong nguyên tử Y có tổng số proton, nơtron và electron là 26. Hãy viết kí hiệu nguyên tử Y. Câu 2: Nguyên tử của nguyên tố B có tổng số hạt cơ bản là 34. Số hạt mang điện gấp 1,8333 lần số hạt không mang điện. Tìm số hiệu nguyên tử của B. Câu 3: Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử M là 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Tìm số hiệu nguyên tử của M. Câu 4: Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử của nguyên tố X là 114, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 26. Tìm số hiệu nguyên tử của X. Câu 5: Nguyên tử X có tổng số hạt cơ bản là 40. Trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12 hạt. Tìm số hiệu nguyên tử của X. Câu 6: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, electron, nơtron bằng 180. Trong đó các hạt mang điện chiếm 58,89% tổng số hạt. Hãy viết kí hiệu nguyên tử X. Câu 7: Nguyên tử của một nguyên tố R có tổng số các loại hạt proton, electron, nơtron bằng 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22 hạt. Tìm điện tích hạt nhân của R. Câu 8: Tổng số các hạt proton, electron, nơtron của một nguyên tử X là 28. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 8. Tìm điện tích hạt nhân của X. Câu 9: Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số các loại hạt proton, electron, nơtron bằng 115. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25 hạt. Viết kí hiệu nguyên tử của X. Câu 10: Khối lượng của nguyên tử nguyên tố X là 27u. Số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là dương là 1. Viết kí hiệu nguyên tử của X. Câu 11: Tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố Oxi, biết Oxi có 3 đồng vị : 99,757% 816O; 0,039% 817O; 0,204% 818O . Câu 12: Tính khối lượng của 0,3 mol nguyên tố Magie, biết Magie có 3 đồng vị : 78,99% 1224Mg ; 10% 1225Mg ; 11,01% 1226Mg . Câu 13: Tính thể tích (ở đktc) của 3,55 g nguyên tố Clo, biết Clo có 2 đồng vị 1735Cl chiếm 75,53%; 1737Cl chiếm 24,47% . Câu 14: Tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố Mg. Biết Mg có 3 đồng vị. Trong 5000 nguyên tử Mg có 3930 đồng vị 1224Mg ; 505 đồng vị 1225Mg ; còn lại là đồng vị 1226Mg . Câu 15: Tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố Bo, biết Bo có 2 đồng vị 510B có 47 nguyên tử; 511B có 203 nguyên tử. Câu 16: Tỉ lệ theo số lượng của 2 đồng vị 27 13 Al và 29 13 Al là 23/2. Phần trăm theo khối lượng của 27 13 Al trong phân tử Al2X3 là 33,05%. Tìm nguyên tử khối của X. Câu 17: Một nguyên tố X có 2 đồng vị có tỉ lệ nguyên tử là 27: 23. Hạt nhân của X có 35 proton. Đồng vị 1 có 44 nơtron, đồng vị 2 hơn đồng vị 1 là 2 nơtron. Tìm nguyên tử khối trung bình của X. Câu 18: Một nguyên tố có 2 đồng vị X1 và X2 . Đồng vị X1 có tổng số hạt là 18. Đồng vị X2 có tổng số hạt là 20. Biết rằng phần trăm các đồng vị bằng nhau và các loại hạt trong X1 cũng bằng nhau. Tính nguyên tử khối trung bình của X. Câu 19: Brom có 2 đồng vị 79 35Br và 81 35Br , biết M = 79,82 .Nếu có 89 nguyên tử 79 35Br thì có bao nhiêu nguyên tử và 81 35Br ? Câu 20: Trong tự nhiên Cu có 2 đồng vị 63 29Cu và 65 29Cu . Nguyên tử khối trung bình bình của Cu là 63,54. Tính thành phần % của 63 29Cu trong CuCl2. Câu 21: Nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5. Clo trong tự nhiên có 2 đồng vị là 35Cl và 37Cl . Tìm phần trăm về khối lượng của 37 17Cl chứa trong HClO4 (với hiđro là đồng vị 1 1H , oxi là đồng vị 16 8O ). Câu 22: Nguyên tố X có hai đồng vị là X1 , X2 và có nguyên tử khối trung bình là 24,8. Đồng vị X2 có nhiều hơn đồng vị X1 là 2 nơtron. Tính số khối và tỉ lệ % của mỗi đồng vị , biết tỉ lệ số nguyên tử của hai đồng vị là X1 : X2 = 3 : 2. Câu 23: Nguyên tố X có 3 đồng vị là X1 chiếm 92,23%, X2 chiếm 4,67% và X3 chiếm 3,10%. Tổng số khối của ba đồng vị bằng 87. Số nơtron trong X2 nhiều hơn trong X1 một hạt. Nguyên tử khối trung bình của X là AX = 28,0855. a. Hãy tìm X1, X2 và X3. b. Nếu trong X1 có số nơtron bằng số proton. Hãy tìm số nơtron trong nguyên tử của mỗi đồng vị. Câu 24: Cho 5,9 gam muối NaX tác dụng với AgNO3 dư thì thu được 14,4 gam kết tủa Biết rằng phần trăm các đồng vị bằng nhau và các loại hạt trong X2 nhiều hơn trong X1 là 2 nơ tron. Tìm số khối đồng vị X1 và X2. Câu 25: Mg có 3 đồng vị 24Mg, 25Mg và 26Mg. Clo có 2 đồng vị 35Cl và 37Cl. Viết các loại phân tử MgCl2 khác tạo nên từ các đồng vị của 2 nguyên tố trên.

1

Em làm được câu nào và chưa làm được câu nào nhỉ?

25 tháng 9 2021

Từ câu 18 em chưa làm ạ

13 tháng 5 2018

Đáp án B.

2. Số khối là tổng số hạt proton và nơtron.

3. Khối lượng tuyệt đối của nguyên tử = mp + mN

13 tháng 1 2018

Đáp án D

5 tháng 9 2021

undefined

10 tháng 7 2018

Đáp án C

Điện tích hạt nhân là giá trị mang dấu dương, số proton và số electron là giá trị nguyên không mang dấu → (1) sai
Tổng số proton và số notron trong hạt nhân gọi là số khối → (2) sai
Khối lượng tuyệt đối của nguyên tử bằng tổng khối lượng của electron, notron và proton → (3) sai
Số proton = số hiệu nguyên tử ( Ví dụ nguyên tử proti  H 1 1
có số proton= số hiệu nguyên tử là 1, còn điện tích hạt nhân là +1) → (4) sai
(5) đúng

3 tháng 12 2019

Đáp án C

Tổng số proton và số notron trong một hạt nhân được gọi là số khối → (2) sai

Số khối A là khối lượng tương đối của nguyên tử, khối lượng tuyệt đối là tổng khối lượng của proton, notron và electron → (3) sai

Đồng vị là các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron → (5) sai

Câu 7: Nguyên tử của một nguyên tố R có tổng số các loại hạt proton, electron, nơtron bằng 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22 hạt. Tìm điện tích hạt nhân của R. Câu 8: Tổng số các hạt proton, electron, nơtron của một nguyên tử X là 28. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 8. Tìm điện tích hạt nhân của X. Câu 9: Nguyên tử của một...
Đọc tiếp

Câu 7: Nguyên tử của một nguyên tố R có tổng số các loại hạt proton, electron, nơtron bằng 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22 hạt. Tìm điện tích hạt nhân của R. Câu 8: Tổng số các hạt proton, electron, nơtron của một nguyên tử X là 28. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 8. Tìm điện tích hạt nhân của X. Câu 9: Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số các loại hạt proton, electron, nơtron bằng 115. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25 hạt. Viết kí hiệu nguyên tử của X. Câu 10: Khối lượng của nguyên tử nguyên tố X là 27u. Số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là dương là 1. Viết kí hiệu nguyên tử của X. Câu 11: Tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố Oxi, biết Oxi có 3 đồng vị : 99,757% 816O; 0,039% 817O; 0,204% 818O

0
21 tháng 9 2021

a) Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}p+e+n=155\\p=e\\p+e-n=33\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}p=e=47\\n=61\end{matrix}\right.\)

        \(\Rightarrow A=p+n=47+61=108\left(u\right)\)

\(KHNT:^{108}_{47}Ag\) 

b) 

Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}p+e+n=95\\p=e\\\dfrac{p+n}{e}=\dfrac{13}{6}\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}p=e=30\\n=35\end{matrix}\right.\)

        \(\Rightarrow A=p+n=30+35=65\left(u\right)\)

\(KHNT:^{65}_{30}Zn\)

c) 

Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}p+n=80\\p=e\\n-p=10\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}p=e=35\\n=45\end{matrix}\right.\)

        \(\Rightarrow A=p+n=35+45=80\left(u\right)\)

\(KHNT:^{80}_{35}Br\)

d) 

Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}p+e+n=52\\p=e\\n-e=1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}p=e=17\\n=18\end{matrix}\right.\)

        \(\Rightarrow A=p+n=17+18=35\left(u\right)\)

\(KHNT:^{35}_{17}Cl\)