K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 1 2022

b)

$S^{-2} + 2e \to S^0$
$N^{+5} \to N^{+2} + 3e$

$3H_2S + 2HNO_3 \to 3S + 2NO + 4H_2O$

c)

$Mg^0 \to Mg^{+2} + 2e$
$N^{+5} + 3e \to N^{+2}$
$3Mg + 8HNO_3 \to 3Mg(NO_3)_2 + 2NO + 4H_2O$

e)

$Al^0 \to Al^{+3} + 3e$
$S^{+6} + 2e \to S^{+4}$
$2Al + 6H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3SO_2 + 6H_2O$

g)

$Cu_2S \to 2Cu^{+2} + S^{+6} + 10e$
$N^{+5} + 3e \to N^{+2}$

$3Cu_2S + 16HNO_3 \to 3Cu(NO_3)_2 + 3CuSO_4 + 10NO + 8H_2O$

21 tháng 11 2017

Cân bằng các phương trình phản ứng oxi hóa – khử:

Giải bài tập Hóa học lớp 10 | Giải hóa lớp 10

Giải bài tập Hóa học lớp 10 | Giải hóa lớp 10

Giải bài tập Hóa học lớp 10 | Giải hóa lớp 10 Giải bài tập Hóa học lớp 10 | Giải hóa lớp 10

Giải bài tập Hóa học lớp 10 | Giải hóa lớp 10 

Giải bài tập Hóa học lớp 10 | Giải hóa lớp 10 

Giải bài tập Hóa học lớp 10 | Giải hóa lớp 10

17 tháng 12 2021

U

20p nữa ra đáp án

12 tháng 1 2022

Tham khảo:

25 tháng 4 2022

a, $\mathop{Al}\limits^{0} + H_2 \mathop{S}\limits^{+6}O_4(đặc) \rightarrow \mathop{Al_2}\limits^{+3}(SO_4)_3 + \mathop{S}\limits^{+4}O_2 + H_2O$

           $2\mathop{Al}\limits^{0} \rightarrow 2\mathop{Al}\limits^{+3} + 6e$

 $3 \times |\mathop{S}\limits^{+6} + 2e \rightarrow \mathop{S}\limits^{+4}$

   `=> 2Al + 6H_2 SO_4(đặc) -> Al_2 (SO_4)_3 + 3SO_2 + 6H_2 O`

      `@` Chất OXH là: $\mathop{S}\limits^{+6}$ `(H_2 SO_4)`

      `@` Chất khử là: $\mathop{Al}\limits^{0}$

______________________________________________________

b, $\mathop{Cl_2}\limits^{0} + Na \mathop{I}\limits^{-1} \rightarrow Na\mathop{Cl}\limits^{-1} + \mathop{I_2}\limits^{0}$

    $2\mathop{Cl_2}\limits^{0} + 2e \rightarrow 2\mathop{Cl}\limits^{-1}$

    $2\mathop{I}\limits^{-1} \rightarrow \mathop{I_2}\limits^{0} + 2e$

  `=> Cl_2 + 2NaI -> 2NaCl + I_2`

      `@` Chất OXH là: $\mathop{Cl_2}\limits^{0}$

      `@` Chất khử là: $\mathop{I}\limits^{-1}$ `(NaI)`