K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 9 2018

- Cần nên khuyên bạn mình cần phải ăn thức ăn đảm bảo , sạch sẽ ,có nguồn gốc rõ ràng . Và đặc biệt là phải ăn chín , uống sôi . Nếu không sẽ ảnh hưởng xấu đến sức khỏe của mình : đau dạ dày . rối loạn đường tiêu hóa , ngộ độc thực phẩm ..... bla...bla..

17 tháng 12 2019

Sơ chế:

-Su hào :+ gọi rửa sạch thái sợi.

+trộn đều với 1 thìa súp muối,để khoảng 5phuts,rửa lại vắt ráo nước.

+cho su hào vào thau sạch cùng với 2 thìa súp đường trộn đều,cho nước chanh vào, nêm hơi chua ngọt.

-Tôm:

+ rửa sạch cho vào xoong dùng 1 thìa muối đậy nắp lại nấu khoảng 10 phút tôm chín bóc vỏ trừ đuôi ,rút bỏ chỉ đất ở phần sống lưng

Thịt ba chỉ:luộc chín thái sợi hoặc thái lát mỏng

ngâm tôm thịt với nước nằm+ chanh+tỏi+ớt pha loãng

Lạc rang vàng ,xát vỏ,giã giập

Hành khô:thái mỏng phi vàng để ráo mỡ

Rau răm,mùi tàu,rau thơm:nhặt rửa sạch thái nhỏ

Ớt 1/2 tỉa hoa,1/2 băm nhỏ

làm nước mắm chanh tỏi ớt pha loãng:hòa nước chanh + đường+toi+ớt nước mắm ngon quấy đầu , nêm vừa ăn

chế biến:

Trộn hỗn hợp su hào + một phần tôm thịt +1 phần rau răm,rau thơm,rau mùi tàu thái nhỏ +1/2 lạc rang+1/2 hành phi sau đó nêm với chút nước mắm ngon tạo thành một hỗn hợp nộm

để giỡ được độ giòn khi chế biến ta cần trộn đù su hào với 2 súp đường để giữ nguyên độ giòn

17 tháng 12 2019

2

nên cẩn thận vì dễ rạn nứt móp méo

không để ẩm ướt

không đánh bóng bằng giấy nhám

không chứa thức ăn có nhiều dầu mỡ,chất muối,axit...

3

Biện pháp:Lựa chọn thực phẩm an toàn

Bảo quản chất dịnh dưỡng trong quá trình chế biến nhiệt

Tiết kiệm nhiên liệu

Giữ vệ sinh nơi chế biến và biết phân loại rác tại nguồn

4

Khăn trải bàn

Đặt đũa bên tay phải của bát

Khăn đặt lên đĩa kê

Cốc nước đặt phía trước đầu đũa

Bát đựng nước chấm đặt trước bát ăn cơm

17 tháng 12 2023

*Tham khảo:

1. Luôn sử dụng các nguyên liệu thực phẩm tươi sạch và không bị hỏng.
2. Rửa sạch tay trước và sau khi chạm vào thực phẩm.
3. Sử dụng dụng cụ và bề mặt làm việc sạch sẽ và không bị nhiễm khuẩn.
4. Bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ an toàn và tránh tiếp xúc với vi khuẩn.
5. Sử dụng các phương pháp chế biến thực phẩm an toàn như đóng gói chân không, đông lạnh, sử dụng muối, axit hoặc đường để bảo quản thực phẩm.
6. Thực hiện các biện pháp vệ sinh an toàn thực phẩm như phân loại, rửa sạch và kiểm tra thực phẩm trước khi sử dụng.
7. Thực hiện các biện pháp vệ sinh an toàn thực phẩm như phân loại, rửa sạch và kiểm tra thực phẩm trước khi sử dụng.

Câu 1. Cách sử dụng và bảo quản dụng cụ nhà bếp bằng nhựa:A. Không để gần lửa; dùng chứa thức ăn nóng, nhiều dầu mỡ.B. Chứa thức ăn nóng, nhiều dầu mỡ, để gần lửa.C. Không chứa thức ăn nóng, nhiều dầu mỡ; không để gần lửa.D. Rửa nước rửa chén; để gần lửa phơi khô ráo. Câu 2. Đâu KHÔNG phải là cách sử dụng và bảo quản dụng cụ nhà bếp bằng gang, nhôm:A. Nên dùng bùi nhùi nhôm và rửa bằng...
Đọc tiếp

Câu 1. Cách sử dụng và bảo quản dụng cụ nhà bếp bằng nhựa:

A. Không để gần lửa; dùng chứa thức ăn nóng, nhiều dầu mỡ.

B. Chứa thức ăn nóng, nhiều dầu mỡ, để gần lửa.

C. Không chứa thức ăn nóng, nhiều dầu mỡ; không để gần lửa.

D. Rửa nước rửa chén; để gần lửa phơi khô ráo.

 

Câu 2. Đâu KHÔNG phải là cách sử dụng và bảo quản dụng cụ nhà bếp bằng gang, nhôm:

A. Nên dùng bùi nhùi nhôm và rửa bằng nước rửa chén

B. Không để ẩm ướt

C. Không chứa thức ăn nhiều mỡ, muối, axit ... lâu ngày

D. Không rửa bằng nước rửa chén.

 

Câu 3. Cách sử dụng và bảo quản dụng cụ nhà bếp bằng gỗ:

A. Không ngâm nước, sử dụng xong phơi ngoài nắng gắt hay hơ lửa.

B. Ngâm trong nước, sử dụng xong rửa sạch, phơi khô.

C. Sử dụng xong rửa sạch, hong khô, phơi ngoài nắng gắt hay hơ lửa.

D. Không ngâm nước, sử dụng xong, rửa sạch, hong khô.

 

Câu 4. Đâu KHÔNG phải là thiết bị dùng điện?

A. Bếp điện

B. Nồi cơm điện

C. Bếp gas

D. Siêu điện

 

Câu 5. Nhà bếp là nơi người nội trợ tốn nhiều:

A. Thời gian

B. Công sức

C. Thời gian , công sức

D. Chi phí

 

Câu 6. Những công việc thực hiện trong nhà bếp như:

A. Chuẩn bị thức ăn, nấu nướng

B. Nấu nướng, bày dọn bàn ăn

C. Chuẩn bị thức ăn, bày dọn bàn ăn

D. Chuẩn bị thức ăn, nấu nướng, bày dọn bàn ăn.

 

Câu 7. Đâu KHÔNG phải là công việc cần làm trong nhà bếp?

A. Cất giữ thực phẩm chưa dùng

B. Cất giữ dụng cụ làm bếp

C. Nấu nướng thực hiện món ăn

D. Mua thực phẩm.

 

Câu 8. Dụng cụ đo lường trong nhà bếp là:

A. Ca, chén, cân, nhiệt kế.

B. Cân, tô, thau, chén.

C. Nhiệt kế, cân, chảo, ly.

D. Cân, ly, tô, thau.

 

Câu 9. Đâu KHÔNG phải là ý nghĩa của việc sắp xếp và trang trí nhà bếp?

A. Giảm bớt sự mệt nhọc cho người nội trợ

B. Tạo không khí ấm cúng cho gia đình

C. Tạo sự thoải mái cho gia đình trong sinh hoạt thường ngày

D. Tốn kém nhiều chi phí.

 

Câu 10. Thực phẩm tươi sống được cất giữ vào:

A. Tủ lạnh, tủ chén, thùng.

B. Tủ lạnh, thùng đá.

C. Tủ, thùng đá.

D. Tủ chén, thùng đá.

 

Câu 11. Dụng cụ dọn rửa gồm:

A. Bồn rửa chén bát, bùi nhùi, mút xốp, thau, rổ.

B. Bồn rửa chén bát, bùi nhùi, mút xốp, rổ đựng chén bát.

C. Bồn rửa chén bát, nước rửa chén, rổ đựng chén bát.

D. Bồn rửa chén bát, bùi nhùi, nước rửa chén, thau, rổ.

 

Câu 12. Sơ đồ các khu vực trong nhà bếp theo trình tự:

A. Cất giữ thực phẩm, Thái, rửa, Sửa soạn thực phẩm, Nấu nướng,Dọn ăn.

B. Cất giữ thực phẩm, Sửa soạn thực phẩm ,Thái, rửa , Nấu nướng,Dọn ăn.

C. Cất giữ thực phẩm, Thái, rửa, Nấu nướng, Sửa soạn thực phẩm,Dọn ăn.

D. Cất giữ thực phẩm, Thái, rửa, Sửa soạn thực phẩm, Nấu nướng.

 

Câu 13. Bàn sơ chế nguyên liệu đặt ở:

A. Gần bếp đun.

B. Gần tủ lạnh.

C. Khoảng giữa tủ cất thực phẩm và chỗ rửa thực phẩm.

D. Ngay cửa ra vào.

 

Câu 14. Cạnh bếp đun nên đặt kệ nhỏ để:

A. Thức ăn vừa chế biến xong.

B. Các loại gia vị dùng cho việc nấu nướng.

C. Thực phẩm đã sơ chế.

D. Thức ăn còn thừa.

 

Câu 15. Cách bố trí các khu vực hoạt động nào sau đây trong nhà bếp chưa hợp lí?

A. Bếp đun đặt vào một góc của nhà bếp.

B. Tủ lạnh đặt gần cửa ra vào nhà bếp

C. Kệ gia vị đặt gần bếp đun.

D. Bếp đun đặt ngay cửa ra vào nhà bếp.

 

Câu 16. Sử dụng hai bức tường đối diện để sắp xếp và trang trí nhà bếp:

A. Dạng chữ L

B. Dạng chữ I

C. Dạng chữ U

D. Dạng song song

 

Câu 17. Việc sắp xếp và trang trí nhà bếp tùy thuộc vào:

A. Điều kiện kinh tế gia đình.

B. Cấu trúc nhà ở.

C. Điều kiện kinh tế gia đình, cấu trúc nhà ở.

D. Cấu trúc nhà ở, điều kiện gia đình.

 

Câu 18. Có mấy cách sắp xếp, trang trí nhà bếp thông dụng?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

 

Câu 19. Cách sắp xếp chữ U tạo được sự thuận tiện trong quá trình nấu nướng, là sự kết hợp của:

A. Dạng chữ I

B. Dạng song song

C. Dạng chữ I và dạng song song

D. Dạng chữ L và dạng song song

 

Câu 20. Khi sắp xếp và trang trí nhà bếp dạng chữ I thì:

A. Sử dụng một bên tường.

B. Sử dụng hai bức tường đối diện.

C. Sử dụng hai bức tường thẳng góc.

D. Khu vực làm việc chia theo ba cạnh tường.

 

Câu 21. Khi sắp xếp và trang trí nhà bếp dạng chữ L thì:

A. Sử dụng hai bức tường đối diện.

B. Sử dụng một bên tường.

C. Sử dụng hai bức tường thẳng góc.

D. Khu vực làm việc chia theo ba cạnh tường.

 

Câu22. Đâu KHÔNG phải là nguyên nhân gây tai nạn trong nấu ăn?

A. Đặt các dụng cụ sắc, nhọn không đúng vị trí

B. Để thức ăn rơi vãi trên sàn gây trơn trượt

C. Sử dụng nồi áp suất thiếu cẩn thận

D. Dùng ghế lấy vật dụng trên cao.

 

Câu 23. Dụng cụ, thiết bị dễ gây tai nạn trong nấu ăn là:

A. Dao, kéo, soong chảo, nhà bếp.

B. Dao, kéo, soong chảo, bếp điện.

C. Dao, kéo, soong chảo, bàn bếp.

D. Dao, kéo, soong chảo, bàn ăn.

Câu 24. Khi sử dụng các dụng cụ, thiết bị cầm tay cần chú ý:

A. Cẩn thận, chu đáo

B. Chu đáo, đúng quy cách

C. Cẩn thận, chu đáo, đúng quy cách

D. Cẩn thận, chu đáo, đúng quy định.

 

Câu 25. Khi sử dụng các dụng cụ, thiết bị dùng điện cần lưu ý:

A. Trước khi sử dụng, trong khi sử dụng

B. Trong khi sử dụng, sau khi sử dụng

C. Trước khi sử dụng, sau khi sử dụng

D. Trước khi sử dụng, trong và sau khi sử dụng.

 

Câu 26. Biện pháp nào KHÔNG an toàn khi bê những đồ dùng nấu sôi:

A. Có lót tay hay bợ nhắc nồi.

B. Không bê những đồ dùng quá đầy.

C. Đi thật cẩn thận.

D. Đặt ngay mép bàn.

 

Câu 27. Biện pháp nào KHÔNG an toàn trong phòng chống cháy nổ:

A. Không để các chất dễ gây cháy gần nguồn lửa

B. Tắt điện, ngắt cầu dao trước khi ra khỏi nhà

C. Lắp đặt cầu dao, aptomat cho hệ thống điện.

D. Sử dụng thiết bị điện vượt quá công suất.

 

Câu 28. Biện pháp nào KHÔNG an toàn trong phòng chống cháy nổ ở nhà bếp:

A. Tắt các thiết bị khi không sử dụng.

B. Khu vực nấu cần thiết kế kín.

C. Kiểm tra định kì các thiết bị.

D. Cẩn thận trong nấu ăn.

 

Câu 29. Đâu KHÔNG phải là dụng cụ, thiết bị cầm tay dễ gây tai nạn trong nấu ăn?

A. Các loại dao nhọn

B. Nồi cơm điện

C. Ấm nước sôi

D. Soong có tay cầm bị hỏng

 

Câu 30. Đâu KHÔNG phải là dụng cụ, thiết bị dùng điện dễ gây tai nạn trong nấu ăn?

A. Bếp nướng

B. Ấm nước sôi

C. Máy xay thịt

D. Máy đánh trứng

 

Câu 31. Có mấy nguyên nhân gây tai nạn trong nấu ăn?

A. 1

B. 2

C. 3

D. Rất nhiều

 

Câu 32. Khi sử dụng máy đánh trứng, đâu là KHÔNG đảm bảo an toàn lao động:

A. Sử dụng đúng nguồn điện.

B. Kiểm tra dây dẫn, phích cắm.

C. Không vận hành quá công suất.

D. Chạm vào trục quay khi máy vận hành

 

Câu 33. Thực đơn dùng cho các bữa ăn hàng ngày gồm mấy món?

A. 2 đến 3 món

B. 3 đến 4 món

C. 4 đến 5 món

D. Trên 5 món

 

Câu 34. Các món ăn trong thực đơn cho bữa ăn thường ngày gồm:

A. Canh, cá kho, súp, lẩu.

B. Canh, cá chiên, thịt kho, rau xào.

C. Canh, cá chiên, thịt kho, lẩu.

D. Canh, cá kho, súp, gỏi, rau xào.

Câu 35. Thực đơn dùng cho bữa ăn thường ngày của gia đình:

A. Chọn đủ thức ăn của các nhóm thực phẩm cần thiết.

B. Chọn nhiều loại thức ăn giàu chất đạm.

C. Chọn nhiều loại thức ăn giàu tinh bột.

D. Chọn nhiều loại rau.

 

Câu 36. Thực đơn dùng cho bữa ăn thường ngày của gia đình gồm các món chính:

A. Canh, mặn, xào.

B. Mặn, xào, gỏi.

C. Súp, canh, mặn.

D. Gỏi, xào, luộc.

 

Câu 37. Thực đơn dùng cho các bữa ăn thường ngày của gia đình phải đảm bảo:

A. Phù hợp điều kiện tài chính.

B. Đủ 4 nhóm thực phẩm, cân băng chất dinh dưỡng.

C. Cân băng chất dinh dưỡng, phù hợp điều kiện tài chính.

D. Đủ 4 nhóm thực phẩm, cân băng chất dinh dưỡng, phù hợp điều kiện tài chính.

 

Câu 38. Trong bữa ăn thường ngày sử dụng các loại thực phẩm:

A. Thông dụng, chế biến đơn giản

B. Cao cấp hay tương đối đắt tiền

C. Chế biến công phu, trình bày đẹp

D. Thông dụng, chế biến công phu

 

Câu 39. Thực đơn cho bữa ăn sáng là:

A. Bánh mì, trứng ốp- la, sữa tươi.

B. Cơm, canh rau, thịt kho, dưa hấu.

C. Rau xào, cơm, cá sốt cà chua.

D. Cơm, cá kho, đậu cove xào, kem.

 

Câu 40. Chất lượng của thực đơn tiệc phải đảm bảo yêu cầu về mặt:

A. Dinh dưỡng của bữa ăn

B. Hiệu quả kinh tế.

C. Dinh dưỡng của bữa ăn và hiệu quả kinh tế.

D. Thông dụng, chế biến đơn giản

 

Câu 41. Thực đơn dùng cho tiệc, liên hoan hay các bữa cỗ có đặc điểm gì?

A. Thực phẩm cần thay đổi để có đủ thịt, cá.

B. Được kê theo các loại món khai vị, món chính, tráng miệng, đồ uống

C. Được chế biến nhanh gọn, thực hiện đơn giản

D. Có từ 3 đến 4 món

 

Câu 42. Số lượng món ăn trong thực đơn dùng cho các bữa tiệc có người phục vụ:

A. Từ 5 đến 7 món

B. Từ 1 đến 6 món

C. Từ 2 đến 4 món

D. Từ 3 đến 4 món

 

Câu 43. Đối với bữa ăn tự phục vụ ( buffet) thực đơn sẽ gồm:

A. Từ 5 đến 7 món

B. Từ 1 đến 6 món

C. Từ 2 đến 4 món

D. Nhiều món ăn khác nhau

 

Câu 44. Món ăn khai vị dùng trong thực đơn tiệc là:

A. Gỏi ngó sen

B. Bò kho

C. Phá lấu

D. Lẩu hải sản

 

Câu 45. Món lẩu trong thực đơn tiệc là:

A. Món khai vị.

B. Món nóng.

C. Món chính.

D. Món tráng miệng.

 

Câu 46. Một thực đơn (set menu) kiểu Âu bao gồm:

A. Bánh mì & bơ, Món khai vị, Món soup, Món thịt, Món tráng miệng.

B. Bánh bao, Món khai vị, Món soup, Món thịt, Món tráng miệng.

C. Bánh mì & bơ, Món khai vị, Món soup, Món mặn, Món tráng miệng.

D. Bánh hỏi, Món khai vị, Món soup, Món thịt, Món tráng miệng.

 

Câu 47. Thức uống phổ biến dùng cho thực đơn kiểu Âu là

A. Rượu vang, champagne.

B. Rượu nếp, rượu nho.

C. Champagne, rượu nếp.

D. Rượu gạo, rượu nếp.

 

Câu 48. Để bữa ăn được tươm tất và ngon miệng cần thực hiện những công việc nào?

A. Lập thực đơn, chế biến món ăn phù hợp với khẩu vị

B. Chế biến món ăn phù hợp với khẩu vị

C. Lập thực đơn, sơ chế thức ăn phù hợp, trình bày món ăn chu đáo và đẹp mắt

D. Lập thực đơn, chế biến món ăn phù hợp với khẩu vị, trình bày món ăn chu đáo và đẹp mắt

 

Câu 49. Trình bày bàn ăn, có mấy cách đặt bàn ăn?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

 

Câu 50. Đối với cách đặt bàn ăn theo phong cách Việt Nam, mỗi phần ăn có mấy dụng cụ bắt buộc?

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

 

Câu 51. Đối với cách đặt bàn ăn theo phong cách phương tây, bộ dụng cụ ăn cá nhân có mấy dụng cụ bắt buộc?

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

 

Câu 52. Đối với cách đặt bàn ăn theo phong cách Việt Nam thì đũa phải đặt như thế nào?

A. Đũa đặt trên bát ăn

B. Đũa đặt bên phải bát ăn

C. Đũa đặt bên trái bát ăn

D. Không sử dụng đũa

 

Câu 53. Đối với cách đặt bàn ăn theo phong cách Việt Nam, khăn ăn đặt như thế nào thì đúng?

A. Đặt bên trái đĩa kê và bát ăn

B. Xếp theo hình bông hoa đặt bên trái ly uống nước

C. Xếp theo hình bông hoa đặt trong bát ăn

D. Xếp theo hình bông hoa đặt bên phải bát ăn

 

Câu 54. Trang trí bàn ăn phải đảm bảo các yêu cầu nào?

A. Góp phần làm bữa ăn tươm tất, ngon miệng

B. Thanh nhã, góp phần làm bữa ăn tươm tất, ngon miệng

C. Lịch sự, góp phần làm bữa ăn tươm tất, ngon miệng

D. Lịch sự, trang nhã, góp phần làm bữa ăn tươm tất, ngon miệng

 

Câu 55. Đối với bàn ăn theo phong cách phương tây, khi dọn thức ăn phải thực hiên như thế nào?

A. Đưa thức ăn vào

 

C. Đưa thức ăn vào bên tay trái khách, lấy ra bên tay phải khách

D. Đưa thức ăn vào bên tay phải khách, lấy ra bên tay trái khách

 

Câu 56. Quy trình thực hiện món trộn gồm mấy bước?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

 

Câu 57. Chế biến món trộn là:

A. Trộn nguyên liệu thực vật và động vật

B. Trộn nguyên liệu thực vật và gia vị

C. Trộn nguyên liệu động vật và gia vị

D. Trộn nguyên liệu động vật, thực vật và gia vị

 

Câu 58. Đâu KHÔNG đúng với yêu cầu kĩ thuật của món trộn?

A. Nguyên liệu thực phẩm giòn, không dai, không nát

B. Thơm ngon vị vừa ăn

C. Trình bày đẹp mắt, màu sắc tươi ngon

D. Thực phẩm chín mềm, vị đậm đà.

 

Câu 59. Làm thế nào để củ cải đỏ vẫn giữ được độ giòn khi trộn nộm?

A. Trộn củ cải đỏ với muối

B. Trộn củ cải đỏ với phèn

C. Trộn củ cải đỏ với đường

D. Ngâm củ cải đỏ trong nước ấm.

 

Câu 60. Làm thế nào để giữ được ngó sen trắng?

A. Ngâm ngó sen trong nước nóng

B. Ngâm ngó sen trong nước nóng có pha phèn

C. Ngâm ngó sen trong nước nóng có pha giấm

D. Ngâm ngó sen trong nước lạnh có pha giấm

 

Câu 61. Gỏi ngó sen cần đảm bảo vị như thế nào?

A. Chua, ngọt, vừa ăn.

B. Ngọt, mặn đậm đà

C. Mặn, ngọt béo.

D. Chua, cay, mặn.

0