K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 10 2021

Các từ đồng nghĩa với từ hiền ( trong câu '' súng gươm vất bỏ lại hienf như xưa'')

A . hiền hòa, hiền hậu , lành, hiền lành.

B . hiền lành, nhân nghĩa , nhân đức , thẳng thắn.

C . hiền hậu ,  hiền lành, nhân ái, trung thực

D . nhân từ , trung thành , nhân hậu , hiền hậu

bai 2;những từ in nghiêng dưới đây là từ đồng âm

a. Hoa thơm cỏ ngọt / Cô ấy có giọng hát rất ngọt.

b.Cánh cò bay lả dập dờn/ Bác thợ hồ đã cầm cái bay mới.

c.Mây mờ che đỉnh trường sơn./ Tham dự đỉnh cao mơ ước.

d.Trăng đã lên cao ./ Kết quả học tập cao hơn trước

​ý a đúng .

16 tháng 10 2018

bạn trả lời câu nào thế,

đáp án a 

chúc bn học tốt

17 tháng 3 2020

câu a đúng 

7 tháng 11 2018

Những từ in đậm đồng âm trong các câu sau là :

c ) mây mờ che đỉnh  trường Sơn / tham dự đỉnh cao mơ ước 

# Len #

ahihi

7 tháng 11 2018

Đáp án: Dòng b).

23 tháng 12 2021

giúp mình với

23 tháng 12 2021

dòng sông hiền hoà 

nụ cười hiền hậu 

ăn ở hiền lành 

một người hiền đức 

một đấng hiền nhân

15 tháng 5 2019

Đáp án A

24 tháng 12 2017

thật thà : đồng nghĩa : trung thực 

Trái nghĩ : dối trá

Nhân hậu : đồng nghĩa : hiền lành

trái nghĩa : độc ác

Thạch sanh trong truyện " thạch sanh" rất thật thà và nhân hậu.

Lí thông trong truyện " thạch sanh" rất dối trá và độc ác.

Mk tìm xen kẽ để lấy mẫu cho bn thôi chứ tham khảo thôi nhé

24 tháng 12 2017

  1. + Đồng nghĩa với thật thà là : thực thà, thiệt thà, trung thực, ngay thẳng, thẳng thắng, ...

      + Trái nghĩa với từ thật thà là : gian xảo, xảo quyệt,  dối trá, điêu ngoa, ... 

       + Đặt câu : Mọi người đều yêu mến Lan bởi cậu ấy rất trung thực 

   2. + Đồng nghĩa với trung thực là : thật thà, ngay thẳng, thẳng thắn, ...

       +Trái nghĩa với từ trung thục là : xảo trá, điều ngoa, dối trá, lừa gạt, xấu xa, nham hiểm, ...

       + Đặt câu : Cậu ấy tuy nghèo nhưng mà trung thực

   3. + Đồng nghĩa với nhân hậu là : khoan dung, bao dung, khoan hồng, nhân đức, ...

       + Trái nghĩa với nhân hậu là : độc ác, tàn ác, tàn độc, nham hiểm, ...

        + Đặt câu : Cô ấy có tấm lòng thật nhân hậu, ...

   4.  + Đồng nghĩa với hiền lành là : ngoan hiền, hiền từ, hiền dịu, hiền hậu, ...

         + Trái nghĩa với hiền lành là : hung dữ, dữ tợn, ...

         + Đặt câu :  Đứa bé ấy nhìn thật hiền lành

Bài 1. Tìm 2 từ trái nghĩa với các từ sau:- hiền lành:................................................................................................- an toàn:................................................................................................- bình tĩnh:................................................................................................- vui vẻ:................................................................................................- trẻ...
Đọc tiếp

Bài 1. Tìm 2 từ trái nghĩa với các từ sau:
- hiền lành:................................................................................................
- an toàn:................................................................................................
- bình tĩnh:................................................................................................
- vui vẻ:................................................................................................
- trẻ măng:................................................................................................
Bài 2. Tìm 2 từ đồng nghĩa với các từ sau:
- trung thực:................................................................................................
- nhân hậu:................................................................................................
- cao đẹp:................................................................................................
- cống hiến:...............................................................................................

Bài 3. Trong các dòng dưới đây, dòng nào có các từ in đậm là từ nhiều nghĩa?
a) thi đậu, hạt đậu, chim đậu trên cành.
b) vàng nhạt, vàng hoe, vàng tươi.
c) xương sườn, sườn núi, sườn đê.

1

bài 1

xấu xa. độc ác

nguy hiểm,khó khăn

hung hăn, hung hãn

buồn bã, chán nản

già nua,già vãi

Bài 2

nói dối, dối trá

hung dũ, xấu xa

chịu

chịu

bài 3

tự làm

24 tháng 10 2018

Đồng nghĩa với hiền hậu: phúc hậu, đôn hậu, hiền lành,.....

Trái nghĩa với hiền hậu: độc ác, gian ác, tàn ác, tàn bạo,.....

24 tháng 10 2018

+) Từ đồng nghĩa: Hiền lành

+) Từ trái nghĩa: Độc ác

Đặt câu: 

+) Từ đồng nghĩa: Nàng tấm rất hiền lành

+) Từ trái nghĩa: Mụ gì ghẻ rất độc ác

5 tháng 1 2019

"Bầu trời ngoài cửa sổ của bé Hà thường đầy ánh sáng, đầy màu sắc"

A. Bé Hà.

B. Bầu trời ngoài cửa sổ.

C. Bầu trời ngoài cửa sổ của bé Hà.

Câu 2: Có thể thay từ hiền hòa trong câu "Dòng sông đáy hiền hòa trong xanh" bằng từ:

A. Dịu hiền                       B. Hài hòa                       C. Hòa hợp

Câu 3: Hối hả có nghĩa là gì ?

A. rất vội vã, muốn làm việc thật nhanh.

B. vui mừng, phấn khởi vì được như ý.

C. vất vả vì dốc sức làm việc.

Câu 4: Từ nào đồng nghĩa với "nhân ái"?

A. nhân hậu.

B. nhân duyên.

C. nhân loại.

5 tháng 1 2019

Câu 1 : Chủ ngư trong câu sau là gì?

"Bầu trời ngoài cửa sổ của bé Hà thường đầy ánh sáng, đầy màu sắc"

A. Bé Hà.

B. Bầu trời ngoài cửa sổ.

C. Bầu trời ngoài cửa sổ của bé Hà.

Câu 2: Có thể thay từ hiền hòa trong câu "Dòng sông đáy hiền hòa trong xanh" bằng từ:

A. Dịu hiền                       B. Hài hòa                       C. Hòa hợp

Câu 3: Hối hả có nghĩa là gì ?

A. rất vội vã, muốn làm việc thật nhanh.

B. vui mừng, phấn khởi vì được như ý.

C. vất vả vì dốc sức làm việc.

Câu 4: Từ nào đồng nghĩa với "nhân ái"?

A. nhân hậu.

B. nhân duyên.

C. nhân loại.