K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Bài 4 : Tiến việt

Câu 1: Từ tiếng Việt được chia làm mấy loại?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 2: Trong các từ sau, từ nào là từ láy?

A. Che chở.

B. Le lói.

C. Gươm giáo.

D. Mỏi mệt.

Câu 3: Khái niệm chính xác và đầy đủ nhất về từ?

A. Từ là yếu tố ngôn ngữ có nghĩa

B. Từ là yếu tố ngôn ngữ nhỏ nhất được dùng tạo câu

C. Từ là yếu tố ngôn ngữ có nghĩa, dùng độc lập, để tạo câu.

D. Từ được tạo thành từ một tiếng.

Câu 4: Các từ láy nào thường được dùng để tả tiếng cười?

A. hả hê

B. héo mòn

C. khanh khách

D. vui cười

Câu 5: Từ “khanh khách” là từ gì?

A. Từ đơn

B. Từ ghép đẳng lập

C. Từ ghép chính phụ

D. Từ láy tượng thanh

Câu 6: Đơn vị cấu tạo từ là gì?

A. Tiếng

B. Từ

C. Chữ cái

D. Nguyên âm

Câu 7: Từ được cấu tạo theo công thức “bánh + x”: bánh rán, bánh dẻo, bánh mật, bánh nếp, bánh bèo… thuộc loại từ nào?

A. Từ ghép chính phụ

B. Từ láy hoàn toàn

C. Từ ghép đẳng lập

D. Từ láy bộ phận

Câu 8: Từ phức bao gồm những loại nào dưới đây?

A. Từ đơn và từ ghép

B. Từ đơn và từ láy

C. Từ đơn

D. Từ ghép và từ láy

Câu 9: Tìm từ láy trong các từ dưới đây?

A. Tươi tốt

B. Tươi đẹp

C. Tươi tắn

D. Tươi thắm

Câu 10: Từ " nha sĩ, bác sĩ, y sĩ, ca sĩ, dược sĩ, thi sĩ " được xếp vào nhóm từ gì?

A. Từ ghép đẳng lập

B. Từ ghép chính phụ

C. Từ đơn

D. Từ láy hoàn toàn

0
Trắc nghiệm Từ và cấu tạo của từ tiếng ViệtCâu 1. Khái niệm chính xác và đầy đủ nhất về từA. Từ là yếu tố ngôn ngữ có nghĩaB. Từ là yếu tố ngôn ngữ nhỏ nhất được dùng tạo câuC. Từ là yếu tố ngôn ngữ có nghĩa, dùng độc lập, để tạo câu.D. Từ được tạo thành từ một tiếng..Câu 2. Đơn vị cấu tạo từ là gì?A. TiếngB. TừC. Chữ cáiD. Nguyên âmCâu 3. Từ tiếng Việt được chia làm mấy...
Đọc tiếp

Trắc nghiệm Từ và cấu tạo của từ tiếng Việt

Câu 1. Khái niệm chính xác và đầy đủ nhất về từ

A. Từ là yếu tố ngôn ngữ có nghĩa

B. Từ là yếu tố ngôn ngữ nhỏ nhất được dùng tạo câu

C. Từ là yếu tố ngôn ngữ có nghĩa, dùng độc lập, để tạo câu.

D. Từ được tạo thành từ một tiếng.

.

Câu 2. Đơn vị cấu tạo từ là gì?

A. Tiếng

B. Từ

C. Chữ cái

D. Nguyên âm

Câu 3. Từ tiếng Việt được chia làm mấy loại?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 4. Từ phức bao gồm những loại nào dưới đây?

A. Từ đơn và từ ghép

B. Từ đơn và từ láy

C. Từ đơn

D. Từ ghép và từ láy

Câu 5. Từ phức gồm mấy tiếng

A. hai hoặc nhiều hơn hai

B. ba

C. bốn

D. nhiều hơn hai

Câu 6. Từ tươi tốt, dạy dỗ, học hỏi, học hành là từ láy. Đúng hay sai?

A. Đúng

B. Sai

Câu 7. Từ “khanh khách” là từ gì?

A. Từ đơn

B. Từ ghép đẳng lập

C. Từ ghép chính phụ

D. Từ láy tượng thanh

Câu 8. Từ nha sĩ, bác sĩ, y sĩ, ca sĩ, dược sĩ, thi sĩ được xếp vào nhóm từ gì?

A. Từ ghép đẳng lập

B. Từ ghép chính phụ

C. Từ đơn

D. Từ láy hoàn toàn

Câu 9. Từ được cấu tạo theo công thức “bánh + x”: bánh rán, bánh dẻo, bánh mật, bánh nếp, bánh bèo… thuộc loại từ nào?

A. Từ ghép chính phụ

B. Từ láy hoàn toàn

C. Từ ghép đẳng lập

D. Từ láy bộ phận

Câu 10. Tìm từ láy trong các từ dưới đây?

A. Tươi tốt

B. Tươi đẹp

C. Tươi tắn

d.Tươi Thắm

0
24 tháng 11 2021

C

I. Trắc nghiệm Học sinh ghi lại chữ cái trước câu trả lời đúng nhất vào bài làm.Câu 1: Từ được cấu tạo theo công thức “bánh + x”: bánh rán, bánh dẻo, bánh mật,bánh nếp, bánh bèo… thuộc loại từ nào??A.Từ láy bộ phậnB. Từ láy hoàn toànC. Từ ghép đẳng lậpD. Từ ghép chính phụCâu 2: Từ láy nào dưới đây thường được dùng để tả dáng đi của người?A. Thăm thẳmB. Khập khiễngC. Hóng hớtD. Gồ ghềCâu 3: Nghĩa...
Đọc tiếp

I. Trắc nghiệm 
Học sinh ghi lại chữ cái trước câu trả lời đúng nhất vào bài làm.
Câu 1:
Từ được cấu tạo theo công thức “bánh + x”: bánh rán, bánh dẻo, bánh mật,
bánh nếp, bánh bèo… thuộc loại từ nào??
A.Từ láy bộ phận
B. Từ láy hoàn toàn
C. Từ ghép đẳng lập
D. Từ ghép chính phụ
Câu 2: Từ láy nào dưới đây thường được dùng để tả dáng đi của người?
A. Thăm thẳm
B. Khập khiễng
C. Hóng hớt
D. Gồ ghề
Câu 3: Nghĩa của từ “ăn” trong câu “Cô ấy ăn ảnh quá!” có nghĩa:
A. Ăn uống, vui chơi nhân dịp nghỉ lễ
B. Hấp thu, nhiễm vào
C. Tiêu hao nhiều nhiên liệu
D. Hợp với nhau, làm cho hài hòa
Câu 4: Từ “Nhìn thấy” trong đoạn thơ
Nhìn thấy gió vào xoa mắt đắng
Nhìn thấy con đường chạy thẳng vào tim
Thấy sao trời và đột ngột cánh chim
Như sa như ùa vào buồng lái.”
sử dụng biện pháp tu từ gì?
A. So sánh
B. Nhân hóa
C. Hoán dụ
D. Điệp ngữ
Câu 5: Xác định tên gọi cho các cụm từ sau “đã đi chơi”, “đang làm bài tập”,
“không chạy được”?
A. Cụm động từ
B. Cụm danh từ
C. Danh từ
D. Động từ
Câu 6: Xét về cấu tạo, từ “quần áo” là từ loại gì?
A. Từ ghép đẳng lập
B. Từ ghép chính phụ
C. Từ láy hoàn toàn
D. Từ láy bộ phận
Câu 7: Dấu chấm phẩy trong câu sau dùng để làm gì?
“Tất cả nhân dân đều ra sức chuẩn bị cho kháng chiến: những thanh niên
trai tráng xung phong ra trận; những người dân ở hậu phương ra sức sản xuất để
cung cấp gạo cho tiền phương...”
A. Ngăn cách các vế trong câu ghép
B. Ngăn cách các vị ngữ trong câu
C. Ngăn cách các chủ ngữ trong câu
D. Ngăn cách thành phần chính với thành phần phụ
Câu 8: Đâu không phải là cơ sở để giải thích nghĩa của từ?
A. Tra từ điển để biết được nghĩa của từ
B. Đọc nhiều lần từ cần giải thích
C. Dựa vào những từ ngữ xung quanh để hiểu nghĩa của từ
D. Dựa vào các tiếng tạo nên từ để hiểu nghĩa của từ
II. Tự luận 
Câu 1. Đọc ngữ liệu sau và trả lời câu hỏi:
CÂU CHUYỆN VỀ CHIM ÉN VÀ DẾ MÈN

Mùa xuân đất trời đẹp. Dế Mèn thơ thẩn ở cửa hang, hai con Chim Én thấy
tội nghiệp bèn rủ Mèn dạo chơi trên trời. Mèn hốt hoảng. Nhưng sáng kiến của
Chim Én rất giải dị: hai Chim Én ngậm hai đầu của một cọng cỏ khô. Mèn ngậm
vào giữa. Thế là cả ba cùng bay lên. Mây nồng nàn, đất trời gợi cảm, cỏ hoa vui
tươi.
Dế Mèn say sưa. Sau một hồi lâu miên man Mèn ta chợt nghĩ bụng: “Ơ hay,
việc gì ta phải gánh trên vai hai con én này cho mệt nhỉ. Sao ta không quẳng gánh
nợ này đi để dạo chơi một mình có sướng hơn không?”. Nghĩ là làm. Nó bèn há
mồm ra và nó rơi vèo xuống đất như một chiếc lá lìa cành.
(Theo Đoàn Công Huy trong mục “Trò chuyện đầu tuần” của báo Hoa học trò)
1. Văn bản “Câu chuyện về Chim Én và Dế Mèn” được kể theo ngôi thứ mấy?
Phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong văn bản trên là gì?
2. Giải thích nghĩa của từ “sáng kiến”.
3. Đọc xong văn bản “Câu chuyện về Chim Én và Dế Mèn”, em rút ra bài học gì?
(Trình bày bằng đoạn văn khoảng 5-7 dòng)
Câu 2. Phát hiện và nêu tác dụng của biện pháp tu từ điệp ngữ trong những câu thơ
sau:
“Cảnh khuya như vẽ người chưa ngủ
Chưa ngủ vì lo nỗi nước nhà”
(Cảnh khuya – Hồ Chí Minh)

2
4 tháng 4 2022

dài thế

4 tháng 4 2022

Câu 1: 
D. Từ ghép chính phụ
Câu 2: 
B. Khập khiễng
Câu 3: 
D. Hợp với nhau, làm cho hài hòa
Câu 4:
D. Điệp ngữ
Câu 5: 
A. Cụm động từ
Câu 6: 
A. Từ ghép đẳng lập
Câu 7: 
A. Ngăn cách các vế trong câu ghép
Câu 8: 
B. Đọc nhiều lần từ cần giải thích

26 tháng 8 2018

[1 tiếng ,là đơn vị cấu tạo nên từ...[2].từ là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất dùng để đặt câu.Từ chỉ gồm một tiếng là..từ đơn.[3].Từ gồm hai hoặc nhiều tiếng là.từ phức..[4]

Những từ phức được tạo ra bằng cách ghép các tiếngcó quan hệ với nhau về nghĩa được gọi là .từ ghép.[5].còn những từ phức có quan hệ láy âm giữa các tiếng đươc gọi là.từ láy.[6]

11. từ khanh khách là từ GÌ Atừ đơn b từ ghép đẳng lập C từ ghép chính phụ D từ láy tượng thanh.12. từ nha sĩ bác sĩ y sĩ ca sĩ dược sĩ thi sĩ được xếp vào nhóm từ gìa từ ghép đẳng lập b từ ghép chính phụ C từ đơn D từ láy hoàn toàn.13từ được cấu tạo theo công thức bánh + x bánh rán bánh dẻo bánh mật bánh nếp bánh bèo thuộc loại từ nào. a từ ghép chính phụ b từ láy hoàn toàn C từ ghép đẳng lập D...
Đọc tiếp

11. từ khanh khách là từ GÌ Atừ đơn b từ ghép đẳng lập C từ ghép chính phụ D từ láy tượng thanh.

12. từ nha sĩ bác sĩ y sĩ ca sĩ dược sĩ thi sĩ được xếp vào nhóm từ gìa từ ghép đẳng lập b từ ghép chính phụ C từ đơn D từ láy hoàn toàn.

13từ được cấu tạo theo công thức bánh + x bánh rán bánh dẻo bánh mật bánh nếp bánh bèo thuộc loại từ nào. a từ ghép chính phụ b từ láy hoàn toàn C từ ghép đẳng lập D từ láy toàn bộ.

14. Tìm từ láy trong các từ dưới đây A tươi tốt B tươi đẹp C tươi tắn d tươi thắm.

15. từ chuồn chuồn có phải từ láy không a có b không.

16. yếu tố vô trong từ vô vị mang nghĩa gì A ko B có C vừa có vừa không d vào.

17. Yếu tố “tri” trong từ “tri âm” có nghĩa là gì?

 

A. Hiểu biết

 

B. Tri thức

 

C. Hiểu

 

D. Nhìn thấy

18. Từ nào dưới đây không phải là từ có nghĩa chuyển của từ mắt?

 

A. Mắt biếc

 

B. Mắt na

 

C. Mắt lưới

 

D. Mắt cây.

19. Nghĩa chuyển của từ “quả” ?

 

A. Qủa tim

 

B. Qủa dừa

 

C. Hoa quả

 

D. Qủa táo.

20. Từ nào dưới đây không có nghĩa chuyển

 

A. Mũi

 

B. Mặt

 

C. Đồng hồ

 

D. Tai

0
9 tháng 3 2020

1. *Giống nhau: cấu tạo từ hai tiếng trở lên.

*Khác nhau:

- Từ ghép là từ có hơn hai tiếng (xét về cấu tạo) và các tiếng tạo nên từ ghép đều có nghĩa (xét về nghĩa). Từ ghép có hai loại: ghép chính phụ và ghép đẳng lập
- Từ láy: Từ láy là từ tạo nên từ hơn hai tiếng thường thì một tiếng có nghĩa , các tiếng còn lại lặp lại âm hoặc vần của tiếng gốc.

2. Các từ trên đều chỉ quà bánh, đồ ăn nhanh, có vị ngọt nói chung.

Khác nhau:

+ Từ ghép chính phụ: bánh rán, bánh mì.

+ Từ ghép đẳng lập: quà bánh, bánh kẹo.

3. Bốn từ láy tả giọng nói: oang oang, ồm ồm, nhỏ nhẹ, nhẹ nhàng.

4. Từ mượn tiếng Hán: ngoan cố, ghi nhớ, hi hữu, bạn hữu, quán quân, ngựa ô.

Từ mượn ngôn ngữ khác: a xít, a dua, ô tô, ghi đông, hi-đờ-rô, in-tơ-nét.

5. - Khán giả đến cổ vũ rất đông cho các "nghệ sĩ nhí" biểu diễn.

- Người nghe được gọi là thính giả.

- Sức sống của tác phẩm văn học được quyết định do độc giả.

- Giuốc-đanh là trưởng giả học làm sang.

Câu 1: Từ phức bao gồm những từ loại nào dưới đây? Từ đơn và từ ghép Từ đơn và từ láy Từ đơn Từ ghép và từ láy Câu 2: Định nghĩa nào đúng nhất về từ ghép: Các tiếng có quan hệ với nhau về nghĩa Các tiếng có quan hệ với nhau về âm Các tiếng có quan hệ với nhau về vần Cả B và C đều đúng Câu 3:...
Đọc tiếp

Câu 1: Từ phức bao gồm những từ loại nào dưới đây? 

Từ đơn và từ ghép 

Từ đơn và từ láy 

Từ đơn 

Từ ghép và từ láy 

Câu 2: Định nghĩa nào đúng nhất về từ ghép: 

Các tiếng có quan hệ với nhau về nghĩa 

Các tiếng có quan hệ với nhau về âm 

Các tiếng có quan hệ với nhau về vần 

Cả B và C đều đúng 

Câu 3: Các từ sau đây là từ láy đúng hay sai: 

Tươi tốt, học hỏi, mong muốn 

Đúng 

Sai  

Câu 4: Tìm từ láy trong các từ dưới đây? 

Tươi thắm 

Tươi tỉnh 

Tươi tắn 

Tươi đẹp 

 Câu 5: Ghép cột A với B để chúng phù hợp về nghĩa 

Chết như rạ 

Oán nặng thù sâu 

Mẹ tròn con vuông 

Cầu được ước thấy 

Sinh nở thuận lợi, tốt đẹp 

Mong ước thành hiện thực 

Chết rất nhiều 

Oán hận thù với ai rất nặng 

 

1 a, 2 b, 3 c, 4 d 

1 c, 2 a, 3 d, 4 b 

1 c, 2 d, 3 a, 4b 

1 d, 2 b, 3 a, 4 c 

 

Câu 6: Thành ngữ là: 

Những cụm từ ổn định về cấu tạo, cố định về ý nghĩa 

Những cụm từ cố định về cấu tạo ổn định về ý nghĩa 

Những cụm từ có ý nghĩa có định 

Cả A và B đều đúng 

Câu 7: Trạng ngữ là gì? 

Là cụm từ đứng trước chủ ngữ 

Là thành phần phụ của câu 

Là thành phần chính của câu 

Cả A và D đều đúng 

Câu 8: Quốc gia nào có từ được vay mượn nhiều nhất trong tiếng việt 

Nga C. Anh 

Trung quốc D. Pháp 

Câu 9: Dòng nào chứa trạng ngữ trong câu sau: 

“Bạn hãy tưởng tượng, một buổi sáng 

Bạn vừa nhắm mắt cừa mở của sổ 

Và bạn chợt hiểu khu vườn nói gì 

Khu vườn 

 

Câu 10: Trạng ngữ ở câu trên biểu thị điều gì? 

Nguyên nhân 

Mục đích 

Thời gian 

Cả a, b, c 

2
11 tháng 12 2021

Câu 1: Từ phức bao gồm những từ loại nào dưới đây? 

Từ đơn và từ ghép 

Từ đơn và từ láy 

Từ đơn 

Từ ghép và từ láy 

Câu 2: Định nghĩa nào đúng nhất về từ ghép: 

Các tiếng có quan hệ với nhau về nghĩa 

Các tiếng có quan hệ với nhau về âm 

Các tiếng có quan hệ với nhau về vần 

Cả B và C đều đúng 

Câu 3: Các từ sau đây là từ láy đúng hay sai: 

Tươi tốt, học hỏi, mong muốn 

Đúng 

Sai  

Câu 4: Tìm từ láy trong các từ dưới đây? 

Tươi thắm 

Tươi tỉnh 

Tươi tắn 

Tươi đẹp 

 Câu 5: Ghép cột A với B để chúng phù hợp về nghĩa 

Chết như rạ -3

Oán nặng thù sâu-4 

Mẹ tròn con vuông -1

Cầu được ước thấy -2

Sinh nở thuận lợi, tốt đẹp 

Mong ước thành hiện thực 

Chết rất nhiều 

Oán hận thù với ai rất nặng

Câu 6: Thành ngữ là: 

Những cụm từ ổn định về cấu tạo, cố định về ý nghĩa 

Những cụm từ cố định về cấu tạo ổn định về ý nghĩa 

Những cụm từ có ý nghĩa có định 

Cả A và B đều đúng 

Câu 7: Trạng ngữ là gì? 

Là cụm từ đứng trước chủ ngữ 

Là thành phần phụ của câu 

Là thành phần chính của câu 

Cả A và D đều đúng 

Câu 8: Quốc gia nào có từ được vay mượn nhiều nhất trong tiếng việt 

Nga C. Anh 

Trung quốc D. Pháp 

Câu 9: Dòng nào chứa trạng ngữ trong câu sau: 

“Bạn hãy tưởng tượng, một buổi sáng 

Bạn vừa nhắm mắt cừa mở của sổ 

Và bạn chợt hiểu khu vườn nói gì 

Khu vườn 

 

16 tháng 12 2022

Bài này phải tìm từ từ

28 tháng 9 2018

Những từ ghép sau đây là:Buồn bực,mặt mũi,trồng trọt,buôn bán

Những từ láy sau đây là:Buồn bã,thơm thảo,xanh xao,làng nhàng,tươi cười.

28 tháng 9 2018

TRẢ lời bài 2 cho mình nữa nhé

25 tháng 11 2021

C