Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Có thể trình bày cho em bài này được không ạ:33
$m_{KMnO_4} = 100.5\% = 5(gam)$
$m_{dd\ KMnO_4\ 25\%} = \dfrac{5}{25\%} = 20(gam)$
Đáp án D
Bài 32:
a, \(n_{CO_2}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15\left(mol\right)\)
\(n_{Ca\left(OH\right)_2}=0,5.0,2=0,1\left(mol\right)\)
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{n_{CO_2}}{n_{Ca\left(OH\right)_2}}=\dfrac{0,15}{0,1}=1,5\) → Pư tạo 2 muối: CaCO3 và Ca(HCO3)2.
PT: \(CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_{3\downarrow}+H_2O\)
\(2CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow Ca\left(HCO_3\right)_2\)
Gọi: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{CaCO_3}=x\left(mol\right)\\n_{Ca\left(HCO_3\right)_2}=y\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
Theo PT: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{CO_2}=n_{CaCO_3}+2n_{Ca\left(HCO_3\right)_2}=x+2y=0,15\\n_{Ca\left(OH\right)_2}=n_{CaCO_3}+n_{Ca\left(HCO_3\right)_2}=x+y=0,1\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0,05\left(mol\right)\\y=0,05\left(mol\right)\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow m_{CaCO_3}=0,05.100=5\left(g\right)\)
b, mCO2 = 0,15.44 = 6,6 (g) > mCaCO3 → m dd tăng.
Bài 33:
a, \(n_{CO_2}=\dfrac{8,96}{22,4}=0,4\left(mol\right)\)
\(n_{Ca\left(OH\right)_2}=0,6.0,5=0,3\left(mol\right)\)
Ta có: \(\dfrac{n_{CO_2}}{n_{Ca\left(OH\right)_2}}=\dfrac{0,4}{0,3}=1,33\) → Pư tạo muối: CaCO3 và Ca(HCO3)2.
PT: \(CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_{3\downarrow}+H_2O\)
\(2CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow Ca\left(HCO_3\right)_2\)
Gọi: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{CaCO_3}=x\left(mol\right)\\n_{Ca\left(HCO_3\right)_2}=y\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
Theo PT: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{CO_2}=n_{CaCO_3}+2n_{Ca\left(HCO_3\right)_2}=x+2y=0,4\\n_{Ca\left(OH\right)_2}=n_{CaCO_3}+n_{Ca\left(HCO_3\right)_2}=x+y=0,3\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0,2\left(mol\right)\\y=0,1\left(mol\right)\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow m_{CaCO_3}=0,2.100=20\left(g\right)\)
b, mCO2 = 0,4.44 = 17,6 (g) < mCaCO3 → m dd giảm.
Gọi CTHH của hợp chất khí Y cần tìm là CxHy(x,y:nguyên,dương)
Khối lượng C trong hợp chất khí Y :
mC=58.82,76≈48(đvC)
=>mH=58−48=10(đvC)
=>x=48:12=4;
y=10:1=10
Vậy: với x=4 và y=10 ta được, CTPT của hợp chất khí Y cần tìm là C4H10 (butan)
Câu 32: Số mol của 3.1023 phân tử CO2 là
A. 0,25 mol. B. 0,35 mol. C. 0,5 mol. D. 0,30 mol.
Câu 33. Cho 98 g H2SO4 loãng phản ứng với thanh kẽm (Zn) sản phẩm thu được là kẽm sunphat (ZnSO4) và khí H2 thoát ra. Xác định thể tích khí hidro (đktc) thu được.
(Zn = 65; S = 32; O = 16; H = 1)
A. 22,4 l B. 2,24 l C. 4,48 l D. 0,345 l
Câu 34: Hợp chất tạo bởi nguyên tố X với nhóm SO4 (hóa trị II) là XSO4 và hợp chất tạo bởi nguyên tố H với Y là HY. Vậy hợp chất tạo bởi nguyên tố X và Y có công thức là
A. XY2 B. X2Y C. XY D. X2Y3
Câu 35: Cho phương trình hóa học: a Fe + b CuSO4 c FeSO4 + d Cu.
Các hệ số a, b, c, d lần lượt nhận các giá trị nào sau đây?
A. 1; 2; 2; 1. B. 3; 2; 1; 3. C. 2; 3; 1; 3. D. 1; 1; 1; 1.
Câu 36: Thể tích của 14 gam khí N2 (ở đktc) là
A. 11,2 lít. B. 33,6 lít. C. 16,8 lít. D. 22,4 lít.
Câu 37: Số mol của 2,1.1023 nguyên tử Cu là
A. 0,25 mol. B. 0,35 mol. C. 0,20 mol. D. 0,30 mol.
Câu 38: Tỉ khối của khí B so với khí hiđro (H2) là 14. B là chất khí nào sau đây?
A. CO2. B. SO2. C. CO. D. NH3.
Câu 39: 1 mol nguyên tử canxi (Ca) chứa
A. 0,6.1022 nguyên tử Ca B. 6.1023 nguyên tử Ca
C. 0,6.1023 nguyên tử Ca D. 6.1022 nguyên tử Ca
Câu 40: Cho phương trình hóa học: a Al + b HCl c AlCl3 + d H2.
Các hệ số a, b, c, d lần lượt nhận các giá trị nào sau đây?
A. 2; 6; 2; 3. B. 2; 6; 3; 2. C. 2; 6; 3; 3. D. 6; 3; 2; 3.
Câu 41:Thể tích của 64 gam khí O2 ở đktc là
A. 89,6 lít. B. 44,8 lít. C. 22,4 lít. D. 11,2 lít.
Câu 42. Cho phương trình hóa học: Ba + 2HCl → BaCl2 + H2
Để thu được dung dịch chứa 2,08 g BaCl2 cần bao nhiêu mol HCl ?
(Ba = 137; Cl = 35,5 ; H = 1)
A. 0,04 mol B. 0,01 mol C. 0,02 mol D. 0,5 mol
\(n_{O_2}=\frac{4}{32}=0,125mol\)
\(\Rightarrow n_{O_2}=\frac{P.V}{R.T}=\frac{2.V_O_{_2}}{0,082.273}=\frac{2.V_{O_2}}{22,386}=0,125\)
\(\Rightarrow2.V_{O_2}=2,79825\)
\(\Rightarrow V_{O_2\left(0^oC;2atm\right)}=1,399125l\)