K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 12 2020

Bài 1: 

Ý tưởng: Sau khi nhập bán kính r, chúng ta sẽ tính diện tích theo công thức \(S=r^2\cdot pi\)

Xác định bài toán

-Input: Bán kính r

-Output: Diện tích hình tròn có bán kính r

Mô tả thuật toán

-Bước 1: Nhập r

-Bước 2: \(s\leftarrow pi\cdot sqr\left(r\right)\)

-Bước 3: Xuất s

-Bước 4: Kết thúc

Bài 2: 

Ý tưởng: Sau khi nhập cạnh a chúng ta sẽ tính chu vi hình vuông có cạnh a theo công thức \(S=4\cdot a\)

Xác định bài toán:

-Input: Cạnh a

-Output: Chu vi hình vuông có cạnh a

Mô tả thuật toán

-Bước 1: Nhập a

-Bước 2: s←a*4;

-Bước 3: Xuất s

-Bước 4: Kết thúc

1. Xác định Input, Output của các bài toán sau a) Cho a, b là 2 cạnh của hình chữ nhật ABCD, tính diện tích của hình chữ nhật đó b) Cho số nguyên dương n và dãy số gồm n số nguyên A1, A2, …, An. Hãy cho biết vị trí và giá trị của số nguyên âm nhỏ nhất của dãy số trên 2. Cho bài toán tìm số lớn nhất của hai số M và N a) Viết xác định input, output của bài toán trên b) viết thuật toán tìm số lớn nhất của 2 số...
Đọc tiếp

1. Xác định Input, Output của các bài toán sau

a) Cho a, b là 2 cạnh của hình chữ nhật ABCD, tính diện tích của hình chữ nhật đó

b) Cho số nguyên dương n và dãy số gồm n số nguyên A1, A2, …, An. Hãy cho biết vị trí và giá trị của số nguyên âm nhỏ nhất của dãy số trên

2. Cho bài toán tìm số lớn nhất của hai số M và N

a) Viết xác định input, output của bài toán trên

b) viết thuật toán tìm số lớn nhất của 2 số đó bằng cách liệt kê hoặc sơ đồ khối

c) Hãy đánh giá các tính chất của thuật toán được thể hiện trong thuật toán trên

3. Xác định Input, Output của các bài toán sau

a) Cho a,b,c,d là độ dài 4 cạnh của tứ giác ABCD, tính diện tích của tứ giác đó

b) Cho số nguyên dương n và dãy gồm n số nguyên A1, A2, …, An. Hãy cho biết vị trí và giá trị của số nguyên dương lớn nhất của dãy số trên

4. Cho bài toán tìm số nhỏ nhất của 2 số M và N

a) Xác định Input, Output của bài toán trên

b) Viết thuật toán tìm số nhỏ nhất của 2 số đó bằng cách liệt kê hoặc sơ đồ khối

c) Hãy đánh giá các tính chất của thuật toán được thể hiện trong thuật toán trên

1
9 tháng 10 2019

1.

a)

Input : 2 cạnh a và b

Output : Diện tích hình chữ nhật

b)

Input: n và dãy số

Output : vị trí và giá trị số âm nhỏ nhất

2.

a) Input : 2 số M ,N

Output: Số lớn hơn trong hai số

Thuật toán:

B1: Nhập M,N

B2:

-So sánh M với N , nếu M lớn hơn N thì gán Max←M

-So sánh N với M , nếu N lớn hơn M thì gán Max←N

B3: In kết quả và kết thúc

3.

a)

-Input: độ dài 4 cạnh a,b,c,d

-Output: Diện tích của tứ giác

b)

Input: n và dãy số

Output : vị trí và giá trị số dương lớn nhất

4.

a) Input: 2 số M,N

Output: số nhỏ nhất

b) Thuật toán

B1: Nhập M,N

B2:

-So sánh M với N , nếu M bé hơn N thì gán Min←M

-So sánh N với M , nếu N bé hơn M thì gán Mim←N

B3: In kết quả và kết thúc

c) Tính chất của thuật toán chủ yếu là phép so sánh và gán vào biến Min nếu điều kiện của phép so sánh là đúng.

Bài 1: Vẽ sơ đồ khối biểu diễn thuật toán giải phương trình bậc hai: Ax 2 +bx+c=0 Bài 2: Hãy mô tả thuật toán giải bài toán sau bằng cách liệt kê hoặc bằng sơ đồ khối? Cho 50 học sinh trong lớp 10A và dãy chiều cao hs 1 ...hs 50 , hãy tìm học sinh thấp nhất trong lớp Bài 3: Viết thuật toán tìm trong dãy A gồm N số nguyên từ a 1 ...a N xem có bao nhiêu số hạng trong dãy lớn hơn 100. Bài 4: Viết các bước liệt kê...
Đọc tiếp

Bài 1: Vẽ sơ đồ khối biểu diễn thuật toán giải phương trình bậc hai:

Ax 2 +bx+c=0

Bài 2: Hãy mô tả thuật toán giải bài toán sau bằng cách liệt kê hoặc bằng sơ đồ
khối?
Cho 50 học sinh trong lớp 10A và dãy chiều cao hs 1 ...hs 50 , hãy tìm học sinh
thấp nhất trong lớp
Bài 3: Viết thuật toán tìm trong dãy A gồm N số nguyên từ a 1 ...a N xem có bao
nhiêu số hạng trong dãy lớn hơn 100.
Bài 4: Viết các bước liệt kê của thuật toán tìm kiếm tuần tự để giải bài toán sau:
Cho 50 học sinh trong lớp 10A có các chiều cao khác nhau hs 1 ...hs 50 , tìm
vị trí hs i (học sinh i) cao k (m) hoặc thông báo không có học sinh (hs) cao k (m)
trong lớp?
Bài 5: Cho thuật toán: (Trong đó i là biến không âm)
B1.bắt đầu
B2. i ← 0
B3. nếu i>9 thì kết thúc
B4. i ← i+1
B5. xuất i rồi quay về B3
Trình bày thuật toán dưới dạng sơ đồ khối. Cho biết kết quả in ra trên màn hình.
Bài 6: Em hãy mô tả thuật toán cho bài toán sau bằng liệt kê hoặc sơ đồ
khối: nhập vào từ bàn phím điểm trung bình của 1 học sinh bất kì. Đưa
ra màn hình kết quả xếp loại học tập của học sinh đó. Biết nếu điểm
trung bình <3.5 loại kém; 3.5<=điểm trung bình<5.0 loại yếu; 5.0<= điểm
trung bình<6.5 loại khá; 6.5<= điểm trung bình<8.0 loại khá; 8.0<= điểm
trung bình<10.0 loại giỏi.
Mọi người giúp mình với

0
14 tháng 4 2020

Ý tưởng là khác và thuật toán là khác bạn nhé.

14 tháng 4 2020

Câu 2:

Input: 2 số a và b

Output: Số lớn nhất trong 2 số a và b

Ý tưởng:

So sánh 2 số a và b nếu số nào lớn hơn thì in ra và kết thúc ngược lại nếu a=b thì in ra 2 số bằng nhau và kết thúc.

Thuật toán sơ đồ khối :

Nhập 2 số a và ba>b ?Thông báo giá trị arồi kết thúcĐúngb>a ?Thông báo giá trị brồi kết thúcĐúngSaiSaiThông báo 2 giá trị bằng nhaurồi kết thúcb>a ?Thông báo giá trị b

1 Câu 1:Thiết bị vào của máy tính bao gồmA. Màn hình, chuột, máy in, máy quétB. Chuột, màn hình, web cam, máy chiếuC. Bàn phím, loa và tai nghe, máy chiếuD. Bàn phím, chuột, máy quét, webcamCâu 2:Số kí tự chuẩn của bộ mã ASCII là:A. 255B. 125C. 256D. 152Câu 3:Thành phần quan trọng nhất của máy tính là:A. Bộ xử lí trung tâmB. Bộ nhớ ngoàiC. Thiết bị vào/raD. Bộ nhớ trongCâu 4:Dữ liệu trong máy tính đều là số ở hệ đếm nào?A....
Đọc tiếp

1
Câu 1:Thiết bị vào của máy tính bao gồmA. Màn hình, chuột, máy in, máy quétB. Chuột, màn hình, web cam, máy chiếuC. Bàn phím, loa và tai nghe, máy chiếuD. Bàn phím, chuột, máy quét, webcamCâu 2:Số kí tự chuẩn của bộ mã ASCII là:A. 255B. 125C. 256D. 152Câu 3:Thành phần quan trọng nhất của máy tính là:A. Bộ xử lí trung tâmB. Bộ nhớ ngoàiC. Thiết bị vào/raD. Bộ nhớ trongCâu 4:Dữ liệu trong máy tính đều là số ở hệ đếm nào?A. Thập phân, hexa, nhị phânB. Thập phânC. Nhị phânD. HexaCâu 5:Thiết bị nào dùng để lưu trữ lâu dài dữ liệu và hỗ trợ cho bộ nhớ trong?A. Thiết bị vào.B. Bộ xử lý trung tâm.C. Bộ nhớ ngoài.D. Bộ nhớ trongCâu 6:Một chiếc USB có dung lượng 128 MB. Dung lượng USB đó tương ứng với bao nhiêu KB?A. 128B. 131072C. 1048576D. 4096Câu 7:Hệ thống tin học thực hiện được những chức năng nào sau đây?A. Nhập, xuất thông tinB. Xử lí thông tinC. Lưu trữ, truyền thông tinD. Tất cả các đáp án trênCâu 8:Hãy chọn câu trả lời đúng cho THIẾT BỊ RA của máy tính:A. Máy quét, máy in, màn hình, bàn phím.B. Máy in, máy chiếu, chuột, loa và tai nghe.C. Màn hình, máy in, máy chiếu, loa và tai nghe.D. Màn hình, máy in, máy chiếu, máy quét.Câu 9:Thuật toán có những tính chất nào?A. Tính xác định, tính liệt kê, tính đúng đắn;B. Tính xác định, tính liệt kê, tính dừng;C. Tính dừng, tính liệt kê, tính đúng đắn;D. Tính dừng, tính xác định, tính đúng đắnCâu 10:Chọn đáp án đúng:A. Bộ nhớ gồm các ô nhớ được đánhsố thứ tự bắt đầu từ 1 trở điB. Bộ nhớ RAM có thể đọc, ghi dữ liệu trong lúc máy tính hoạt động.C. Bộ nhớ ngoài gồm các thiết bị nằm ngoài máy tínhD. Bộ nhớ ROM có thể đọc, ghi dữ liệu trong lúc máy tính hoạt độngCâu 11:Chọn câu đúng về bài toán trong tin học:A. Có Input là những thông tin cần tìmB. Có output là những thông tin đã cóC. Input và output của bài toánD. Là một việc mà ta muốn máy tính thực hiệnCâu 12:Chọn đáp án đúng:A. Máy tính thay thế hoàn toàn conngười trong việc tính toánB. Máy tính là một sản phẩm trí tuệ của con người.C. Học tin học là học sử dụng máy tínhD. Máy tính xử lí thông tin được mọi thông tinCâu 13:Phát biểu nào sau đây về RAM là đúng?A. RAM là bộ nhớ ngoàiB. Dữ liệu trong RAM sẽ mất đi khi tắt máyC. Dữ liệu trong RAM không mất đi khi tắt máyD. RAM là thành phần quan trọng nhất của máy tínhCâu 14:Khi trình bày thuật toán, ta cần trình bày rõ:A. Input, Output của bài toán đó;B. Input, Output và thuật toán để giải bài toán đó;C. Thuật toán để giải bài toán đó;D. Mối quan hệ giữa Input và Output của bài toán đó;Câu 15:1 byte = ?A. 8 bitB. 16 bitC. 8 byteD. 1024 bitCâu 16:Trong tin học thông tin được chia thành mấy dạng chính?A. 2 (Số và phi số)B. Rất nhiều dạngC. 3 (Văn bản, hình ảnh, âm thanh)D. 4 (Số, văn bản, hình ảnh, âm thanh)Câu 17:Khi biểu diễn thuật toán bằng sơ đồ khối, hình thoi có ý nghĩa gì?
A. Quy định trình tự thực hiện các thao tácB. Thể hiện thao tác so sánhC. Thể hiện các phép tính toánD. Thểhiện các thao tác nhập, xuất dữ liệuCâu 18:Chức năng nào dưới đây không phảilà chức năng của máy tính điện tửA. Nhận biết được mọi thông tinB. Xử lý thông tinC. Lưu trữ thông tin vào các bộ nhớ ngoàiD. Nhận thông tinCâu 19:Đơn vị cơ bản đo lượng thông tin trong máy tính là:A. ByteB. KBC. GBD. BitCâu 20:Chọn câu đúng. Dữ liệu là:A. Là những hiểu biết của con người ở ngoài máy tínhB. Không có đáp án phù hợpC. Là thông tin đã được đưa vào máy tínhD. Những hiểu biết có được của con ngườiCâu 21:Bộ nhớ nào sẽ không còn dữ liệu khi ngắt nguồn điện của máy?A.Bộ xử lý trung tâmB.Bộ nhớ ngoàiC.ROMD.RAMCâu 22:Hệ thống tin học là?A. Phần cứng ( hardware)B. Phần mềm (software)C. Sự quản lí và điều khiển của con ngườiD. Cả A, B và C.Câu 23:Nguyên lí Phôn Nôi man:A. Là nguyên lí hoạt động của máy tính hiện nayB. Là nguyên lí lưu trữ dữ liệu.C. Gồm nguyên lí mã hóa nhị phân, lưu trữ chương trìnhD. Gồm nguyên lí hoạt động theo chương trình, truy cập theo địa chỉCâu 24:Thiết bị nào vừa là thiết bị vào vừa là thiết bị ra?A. Màn hìnhB. Màn hình cảm ứng, modemC. ModemD. Màn hình cảm ứng

1
18 tháng 12 2021

ulatr câu hỏi dài thế

 

 

10 tháng 12 2019

a) Xác định bài toán

-input: dãy n số và số k

-output: nếu có k trong dãy thì xuất vị trí của k

b) Mô tả thuật toán

-Bước 1: nhập dãy số

-Bước 2: nhập k

-Bước 3: dem:=0; i:=1;

-Bước 4: nếu a[i]=k thì begin

dem:=dem+1;

b[dem]:=i;

end;

-Bước 5: i:=i+1;

-Bước 6: Nếu i<=n thì quay lại bước 4;

-Bước 7: Xuất các vị trí của k ra màn hình (các vị trí của k được lưu trong dãy B)

-Bước 8: kết thúc

c)

-Bước 1: nhập dãy số A

-Bước 2: nhập k=3

-Bước 3: dem:=0; i:=1;

-Bước 4: nếu a[i]=k thì begin

dem:=dem+1;

b[dem]:=i;

end;

-Bước 5: i:=i+1;

-Bước 6: Nếu i<=n thì quay lại bước 4;

-Bước 7: Xuất các vị trí của k ra màn hình (các vị trí của k được lưu trong dãy B)

-Bước 8: kết thúc

11 tháng 12 2019

cho mình xin fb hỏi thêm bạn ơi

22 tháng 10 2017

a)

Input : Các hệ số a,b,c (a

Output:Tất cả các số thực x thoả mãm ax^2+bx+c , Phương trình có nghiệm kép,vô nghiệm, 2 nghiệm phân biệt

Ta có thuật toán:

B1: Nhập 3 số thực a,b,c

B2 : p=b*b-4ac

B3:Nếu p<0 thì đưa ra P vô nghiệm rồi kết thúc

B4 : Nếu P=0 thì đưa ra P có 1 nghiệm kép

B5:Nếu P>0 thì: P có 2 nghiệm phan biệt

B6 ; kt

25 tháng 10 2017

chua chinh xac de bai yeu cau ta phai tiem nghiem mak

neu p>0 thi X1=(b-canP)/2a X2=(b+canp)/2a

p=0 thi x1=x2=-b/2a

17 tháng 10 2018

bạn đọc trong SGK có mà