K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 11 2021

I. Nội qui tham gia "Giúp tôi giải toán"

1. Không đưa câu hỏi linh tinh lên diễn đàn, chỉ đưa các bài mà mình không giải được hoặc các câu hỏi hay lên diễn đàn;

2. Không trả lời linh tinh, không phù hợp với nội dung câu hỏi trên diễn đàn.

3. Không "Đúng" vào các câu trả lời linh tinh nhằm gian lận điểm hỏi đáp.

Các bạn vi phạm 3 điều trên sẽ bị giáo viên của Online Math trừ hết điểm hỏi đáp, có thể bị khóa tài khoản hoặc bị cấm vĩnh viễn không đăng nhập vào trang web

12 tháng 4 2019

Đáp án: C

similarity (n): tương tự                                 

belief (n): niềm tin    

identity (n): bản sắc                                      

equality (n): sự công bằng

Tạm dịch: Một trong những nguyên tắc cơ bản của ASEAN là tôn trọng lẫn nhau cho sự độc lập, chủ quyền, bình đẳng và bản sắc quốc gia của tất cả các quốc gia.

15 tháng 3 2017

Đáp án: B

determination (n): sự xác định

Tạm dịch: Mục đích và mục đích của họ là hợp tác trong các lĩnh vực kinh tế, xã hội, văn hóa, kỹ thuật, giáo dục và các lĩnh vực khác.

4 tháng 1 2019

Đáp án:

donation (n): quyên tặng                                

charity (n): từ thiện    

helping (n): phần thức ăn đưa mời               

supporting (adj): yếu, phụ 

=> Volunteers can organize charity campaigns to collect items such as books, clothing and shoes.

Tạm dịch: Các tình nguyện viên có thể tổ chức các chiến dịch từ thiện để thu thập các vật dụng như sách, quần áo và giày.

Đáp án cần chọn là: B

11 tháng 3 2017

Đáp án: D

able (adj): có thể                    

enable (v): làm cho có thể

Dùng “to – V” sau danh từ để chỉ mục đích.

=> Breaks provide valuable rest to enable you to think creatively and work effectively.

Tạm dịch: Giờ giải lao cung cấp sự nghỉ ngơi có giá trị để làm cho bạn có thể suy nghĩ sáng tạo và làm việc hiệu quả.

7 tháng 11 2019

Đáp án:

should + V = ought to + V: nên

=> You ought to become more responsible by sharing the housework with other people in our family.

Tạm dịch: Bạn nên có trách nhiệm hơn bằng cách chia sẻ công việc gia đình với những người khác trong gia đình của chúng ta. 

Đáp án cần chọn là: D

24 tháng 10 2019

Đáp án: C

sociable (adj): hòa đồng                                 

social (adj): thuộc về xã hội                           

socially (adv): 1 cách hòa đồng                     

society (n): xã hội

Chỗ cần điền đứng trước tính từ nên cần 1 trạng từ.

=> A socially skilled person can work, leam and recreate collaboratively with others.

Tạm dịch: Một người có kỹ năng hòa đồng có thể làm việc, học hỏi và tạo cộng tác với người khác

Read the following passage and choose the best answer for each blank. Building Confidence in Teens Confidence is one's belief in their own ability. Confident people rationally believe they are (26) _______ of doing things well and therefore aren't afraid to do those things or even (27)_______new things. Teens who are confident to grow up have a good (28) _______ of self and become happy adults. Parents can help teens (29) ______  their confidence throughout their adolescence by following these...
Đọc tiếp

Read the following passage and choose the best answer for each blank. Building Confidence in Teens

 Confidence is one's belief in their own ability. Confident people rationally believe they are (26) _______ of doing things well and therefore aren't afraid to do those things or even (27)_______new things. Teens who are confident to grow up have a good (28) _______ of self and become happy adults. Parents can help teens (29) ______  their confidence throughout their adolescence by following these tips: Be trustworthy. Be there when your teen needs you. Provide a safe home environment and firm but fair discipline. This is a (30)_______that your teen's confidence can stand on. Give your teen choices. One of the things that confidence helps teens do is making a decision. You can help teens make decision by (31) _______ them choices as often as possible. (32)_______your teen to try new things. Be available to take them where they need to go and do so without complaining. Become your teen’s biggest fan, (33) _______ it is in sports, or in school. Allow your teen to fail, do not fix their problems for them. If they need you to help talk the problem through, ask open ended questions so that they (34) _______ to their own conclusions. Praise your teen when praise is suitable. We know that too much praise is not good _______(35) , but suitable praise is necessary for your teen's self-confidence.

Question 29:

Acreate

B. make

C. lose

D. build

1
1 tháng 11 2017

Đáp án: D

create (v): tạo ra                                             

make (v): tạo ra                                  

lose (v): mất                                                   

build (v): xây dựng

Parents can help teens build  their confidence throughout their adolescence by following these tips

Tạm dịch: Cha mẹ có thể giúp thanh thiếu niên xây dựng sự tự tin của họ trong suốt thời niên thiếu của họ bằng cách làm theo các mẹo sau

21 tháng 12 2017

Đáp án:

not have to + V: diễn tả ý không bắt buộc hay không cần thiết phải làm gì

must not + V: diễn tả ý cấm đoán, không được phép

=> You don't have to pick up Tom at the airport because Judy will pick him up.

Tạm dịch: Bạn không cần phải đón Tom tại sân bay vì Judy sẽ đón anh ta.

Đáp án cần chọn là: B

7 tháng 1 2019

Đáp án: C

Giải thích: loneliness (n): sự cô đơn

care (n): chăm sóc

privacy (n): riêng tư

peace (n): hòa bình

Tạm dịch: Phụ huynh nên dạy trẻ em về sự riêng tư bằng cách thiết lập một quy tắc về gõ cửa đóng trước khi vào.

1 tháng 5 2019

Đáp án:

around  /əˈraʊnd/                    

hand  /hænd/

nothing   /ˈnʌθɪŋ/                   

autumn  /ˈɔːtəm/

Phần được gạch chân ở câu C được phát âm là /ŋ/, còn lại là /n/

Đáp án cần chọn là: C