K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 3 2019

duolinggo

17 tháng 3 2019

DUOLINGO

https://langmaster.edu.vn/hoc-tieng-anh-qua-mang-mien-phi-a66i1456.html

BẠN CÓ THỂ TRUY CẬP LINK  NHA

NHỚ K MÌNH

Một số các trang web giúp bạn tự luyện thi IELTS 7.0 Các trang web luyện Listening 7.0* TED.comCó lẽ đây là một trong những nguồn tài liệu tự học IELTS 7.0 phần Listening, cái tên quen thuộc với bất cứ người “cày” tiếng Anh nào, TED là website phi lợi nhuận, mang sứ mệnh: truyền tải ý tưởng thông qua các buổi thảo luận kéo dài trong khoảng 18 phút luyện kỹ năng nghe IELTS LISTENING.* Bbc.co.ukTrang web luyện nghe tiếng...
Đọc tiếp

Một số các trang web giúp bạn tự luyện thi IELTS 7.0 

Các trang web luyện Listening 7.0

* TED.com

Có lẽ đây là một trong những nguồn tài liệu tự học IELTS 7.0 phần Listening, cái tên quen thuộc với bất cứ người “cày” tiếng Anh nào, TED là website phi lợi nhuận, mang sứ mệnh: truyền tải ý tưởng thông qua các buổi thảo luận kéo dài trong khoảng 18 phút luyện kỹ năng nghe IELTS LISTENING.

* Bbc.co.uk

Trang web luyện nghe tiếng anh được thiết kế để dành cho người dùng ở mọi trình độ, từ cơ bản cho đến nâng cao. Ngôn ngữ trong trang web khá đơn giản, chỉ cần bạn đọc hiểu được tiếng Anh là có thể sử dụng. Vì vậy mình viết note này để chia sẻ với các bạn cách sử dụng trang web để ôn thi IELTS 7.0 hiệu quả như một công cụ để giúp bạn nâng cao trình độ ngoại ngữ (cụ thể là tiếng Anh) của bản thân.

* Learnenglishteens.britishcouncil.org

Trang web luyện nghe IELTS từ British Council. Trang web phân chia theo level bài nghe, topics kèm transcript, bài tập đi kèm như gap fill, true or false -> cực kỳ hữu ích.

* Voicetube.com

Một trong các trang web luyện nghe tiếng anh IELTS qua vlog, ted.com. Điểm hay của trang này là video luôn kèm transcript, có phân theo trình độ, cơ bản, nâng cao, có ghi rõ giọng UK hay US. Có chế độ repeat đọc từng câu…rất hay. Một trong những website hay nhất mà mình khuyên các bạn học sinh nên sử dụng để luyện tiếng anh nhé! Website đã ra mắt phiên bản chính thức cho Việt Nam (trước chỉ có tiếng trung) nên có hướng dẫn rất chi tiết. Các bạn tự khám phá tiếp nha. 

* Englishlf.com

Đây là trang web luyện thi IELTS hỗ trợ người học rất nhiều. Phân bài nghe theo chủ đề, cấp độ, accent..Giao diện đẹp trực quan

Số lượng bài học hiện tại cũng khá nhiều và quan trọng là một trong các trang web học IELTS miễn phí.

b. Các trang web luyện phát âm 7.0

* Engvid.com

Trang web luyện phát âm tiếng anh Engvid cung cấp các tài liệu liên quan đến ngữ pháp, từ vựng tiếng Anh do chính giáo viên ở đây biên soạn. Ngoài ra, người dùng có thể kiểm tra lại kiến thức sau khi nghe giảng thông qua các câu hỏi trắc nghiệm phía dưới bài học.

Đặc biệt hơn, Engvid còn cung cấp dịch vụ tải tài liệu miễn phí giúp bạn tự ôn luyện IELTS. Ngoài ra, người học cũng có thể tương tác, chia sẻ kinh nghiệm học tập với mọi người nhờ công cụ bình luận phía dưới mỗi bài giảng.

*  Membean.com

Trang web luyện phát âm tiếng anh chuẩn cung cấp các từ vựng theo chủ đề khá hay, nhưng phần hay nhất của họ là về word-root tức các gốc từ. Đây là các phần quan trọng của từ, nếu học hết, các bạn nhiều khi không cần từ điển vẫn đoán chuẩn nghĩa của từ đó.

Hiện membean mới cung cấp 108 gốc. Đồng thời các bạn có thể tham gia phần games trong trang này để cải thiện vốn gốc từ.

c. Các trang web luyện writing 7.0 IELTS

* Gingersoftware.com

Ginger không chỉ giúp phát hiện lỗi sai mà còn cung cấp chức năng hữu ích như viết lại câu, dịch văn bản, từ điển…

Bên cạnh đó, nó còn có ứng dụng trên điện thoại để thuận tiện hơn trong quá trình học tập. Ứng dụng cũng hữu ích với người đang học và luyện thi IELTS . Đây quả là một trong các trang web luyện viết tiếng anh IELTS hiệu quả.

* IELTS-practice

Một cách hiệu quả để nâng điểm bài IELTS Writing là khắc phục những lỗi sai phổ biến trong bài viết. Hầu hết học sinh đều mặc một vài lỗi tiêu biểu. Các giáo viên dày dặn kinh nghiệm của IELTS  Practice sẽ chỉ ra mọi lỗi sai và cách khắc phục chúng.

* Writeandimprove.com

Đây là trang web của Cambridge chuyên về sửa writing. Chỉ cần nhấp vào 1 topic có sẵn của page, hoàn thành bài và bấm nút nộp bài, trong vài phút máy sẽ check và đưa ra level đề nghị (A1 – C2), những câu em viết đúng và những câu cần cải thiện.

Cái này là do máy chấm nên nhiều chỗ cũng chưa thỏa mãn lắm, nhưng đối với người tự học writing thì đây là một công cụ quá tuyệt vời để kiểm tra lại những gì mình viết.

Theo nguồn tin : https://hacentre.edu.vn/tai-lieu-luyen-thi-ielts-7-0/

0
5 tháng 8 2018

1.

Toán : Math

Tiếng Việt : Literature

Lịch sử : History

Học tốt nhé~

5 tháng 8 2018

Ai trả lời được nhanh , đúng và đầy đủ thì mình mới k !

{ mình sẽ k cho 3 cái trong 3 câu trả lời khác nhau nha } 

20 tháng 7 2018

learnenglish.britishcouncil.org

Elllo.org, Fun Easy English, Lang-8, VocabSushi, BBC Learning English, Learning English free online, Duolingo

23 tháng 2 2022

a. i'm not very good

b. I really want to say that I am not too good at English.

23 tháng 2 2022

bn có ny chx

có câu bn hỏi mn đấy

28 tháng 1 2018

Minna No Nihongo

28 tháng 1 2018

minna no nihongo

15 tháng 9 2018

Giúp mình nha tất cả mn trên online math. Nếu được tất cả thì tốt quá 👍👍!!

15 tháng 9 2018

Hello everyone, my name is my . This year I am 12 years old, I live in dienquang commune . There are four members in my family, including my parents, elder brother and me. Now, I am studying in class 7a at hoa quang  school. At school I have a lot of friends, they are all docile and lovely. Everyone says that I am a very active and energe child so they love me so much. My favorite subject is Physics and English. My hobbies are cooking and reading books. Some of the favorite books are science fiction, detective, history and art. In my spare time, I also take an onlinemath course. 

Dịch
Xin chào các bạn, mình tên là my. Năm nay mình 12 tuổi, sống ở xã diễn quảng . Gia đình mình có bốn thành viên gồm ba mẹ, anh trai và mình. Hiện tại, mình học ở lớp 7a trường hoa quảng . Ở trường mình có rất nhiều bạn bè, họ đều rất ngoan ngoãn và đáng yêu. Mọi người nhận xét mình là một người khá hoạt bát và năng lượng nên rất được yêu quý. Môn học mà mình thích nhất là vật lí và tiếng anh. Sở thích của mình là nấu ăn và đọc sách. Một số thể loại sách yêu thích là khoa học viễn tưởng, trinh thám, lịch sử và nghệ thuật. Trong những lúc rảnh rỗi, mình còn tham gia một khóa học online về môn toán . 

học tốt !!!

19 tháng 6 2018
  1. Addition [ə'di∫n]
  2. Subtraction [səb'træk∫n]
  3. Multiplication [,mʌltipli'kei∫n]
  4. Division [di'viʒn]
  5. Total ['toutl]
  6. Arithme [ə'riθmə]
  7. Algebra ['ældʒibrə]
  8. Geometry [dʒi'ɔmitri]
  9. Calculus ['kælkjuləs]
  10. Statiss [stə'tiss]
  11. Integer ['intidʒə]
  12. Even number
  13. Odd number
  14. Prime number
  15. Fraction ['fræk∫n]
  16. Decimal ['desiməl]
  17. Decimal point
  18. Percent [pə'sent]
  19. Percentage [pə'sentidʒ]
  20. Theorem ['θiərəm]
  21. Proof [pru:f]
  22. Problem ['prɔbləm]
  23. Solution [sə'lu:∫n]
  24. Formula ['fɔ:mjulə]
  25. Equation [i'kwei∫n]
  26. Graph [græf]
  27. Axis ['æksis]
  28. Average ['ævəridʒ]
  29. Correlation [,kɔri'lei∫n]
  30. Probability [,prɔbə'biləti]
  31. Dimensions [di'men∫n]
  32. Area ['eəriə]
  33. Circumference [sə'kʌmfərəns]
  34. Diameter [dai'æmitə]
  35. Radius ['reidiəs]
  36. Length [leηθ]
  37. Height [hait]
  38. Width [widθ]
  39. Perimeter [pə'rimitə(r)]
  40. Angle ['æηgl]
  41. Right angle
  42. Line [lain]
  43. Straight line
  44. Curve [kə:v]
  45. Parallel ['pærəlel]
  46. Tangent ['tændʒənt]
  47. Volume ['vɔlju:m]
  48. Plus [plʌs]
  49. Minus ['mainəs]
  50. Times hoặc multiplied by
  51. Squared [skweə]
  52. Cubed
  53. Square root
  54. Equal ['i:kwəl]
  55. to add
  56. to subtract hoặc to take away
  57. to multiply
  58. to divide
  59. to calculate
  1. Phép cộng
  2. Phép trừ
  3. Phép nhân
  4. Phép chia
  5. Tổng
  6. Số học
  7. Đại số
  8. Hình học
  9. Phép tính
  10. Thống kê
  11. Số nguyên
  12. Số chẵn
  13. Số lẻ
  14. Số nguyên tố
  15. Phân số
  16. Thập phân
  17. Dấu thập phân
  18. Phần trăm
  19. Tỉ lệ phần trăm
  20. Định lý
  21. Bằng chứng chứng minh
  22. Bài toán
  23. Lời giải
  24. Công thức
  25. Phương trình
  26. Biểu đồ
  27. Trục
  28. Trung bình
  29. Sự tương quan
  30. Xác suất
  31. Chiều
  32. Diện tích
  33. Chu vi đường tròn
  34. Đường kính
  35. Bán kính
  36. Chiều dài
  37. Chiều cao
  38. Chiều rộng
  39. Chu vi
  40. Góc
  41. Góc vuông
  42. Đường
  43. Đường thẳng
  44. Đường cong
  45. Song song
  46. Tiếp tuyến
  47. Thể tích
  48. Dương
  49. Âm
  50. Lần
  51. Bình phương
  52. Mũ ba, lũy thừa ba
  53. Căn bình phương
  54. Bằng
  55. Cộng
  56. Trừ
  57. Nhân
  58. Chia
  59. Tính

BẢNG 2:

1

Index form

dạng số mũ

2

Evaluate

ước tính

3

Simplify

đơn giản

4

Express

biểu diễn, biểu thị

5

Solve

giải

6

Positive

dương

7

Negative

âm

8

Equation

phương trình, đẳng thức

9

Equality

đẳng thức

10

Quadra equation

phương trình bậc hai

11

Root

nghiệm của phương trình

12

Linear equation (first degree equation)

phương trình bậc nhất

13

Formulae

công thức

14

Algebraic expression

biểu thức đại số

15

Fraction

phân số

16

vulgar fraction

phân số thường

17

decimal fraction

phân số thập phân

18

Single fraction

phân số đơn

19

Simplified fraction

phân số tối giản

20

Lowest term

phân số tối giản

21

Significant figures

chữ số có nghĩa

22

Decimal place

vị trí thập phân, chữ số thập phân

23

Subject

chủ thể, đối tượng

24

Square

bình phương

25

Square root

căn bậc hai

26

Cube

luỹ thừa bậc ba

27

Cube root

căn bậc ba

28

Perimeter

chu vi

29

Area

diện tích

30

Volume

thể tích

31

Quadrilateral

tứ giác

32

Parallelogram

hình bình hành

33

Rhombus

hình thoi

34

Intersection

giao điểm

35

Origin

gốc toạ độ

36

Diagram

biểu đồ, đồ thị, sơ đồ

37

Parallel

song song

38

Symmetry

đối xứng

39

Trapezium

hình thang

40

Vertex

đỉnh

41

Veres

các đỉnh

42

Triangle

tam giác

43

Isosceles triangle

tam giác cân

44

acute triangle

tam giác nhọn

45

circumscribed triangle

tam giác ngoại tiếp

46

equiangular triangle

tam giác đều

47

inscribed triangle

tam giác nội tiếp

48

obtuse triangle

tam giác tù

49

right-angled triangle

tam giác vuông

50

scalene triangle

tam giác thường

51

Midpoint

trung điểm

52

Gradient of the straight line

độ dốc của một đường thẳng, hệ số góc

53

Distance

khoảng cách

54

Rectangle

hình chữ nhật

55

Trigonometry

lượng giác học

56

The sine rule

quy tắc sin

57

The cosine rule

quy tắc cos

58

Cross-section

mặt cắt ngang

59

Cuboid

hình hộp phẳng, hình hộp thẳng

60

Pyramid

hình chóp

61

regular pyramid

hình chóp đều

62

triangular pyramid

hình chóp tam giác

63

truncated pyramid

hình chóp cụt

64

Slant edge

cạnh bên

65

Diagonal

đường chéo

66

Inequality

bất phương trình

67

Integer number

số nguyên

68

Real number

số thực

69

Least value

giá trị bé nhất

70

Greatest value

giá trị lớn nhất

71

Plus

cộng

72

Minus

trừ

73

Divide

chia

74

Product

nhân

75

prime number

số nguyên tố

76

stated

đươc phát biểu, được trình bày

77

density

mật độ

78

maximum

giá trị cực đại

79

minimum

giá trị cực tiểu

80

consecutive even number

số chẵn liên tiếp

81

odd number

số lẻ

82

even number

số chẵn

83

length

độ dài

84

coordinate

tọa độ

85

ratio

tỷ số, tỷ lệ

86

percentage

phần trăm

87

limit

giới hạn

88

factorise (factorize)

tìm thừa số của một số

89

bearing angle

góc định hướng

90

circle

đường tròn

91

chord

dây cung

92

tangent

tiếp tuyến

93

proof

chứng minh

94

radius

bán kính

95

diameter

đường kính

96

top

đỉnh

97

sequence

chuỗi, dãy số

98

number pattern

sơ đồ số

99

row

hàng

100

column

cột

101

varies directly as

tỷ lệ thuận 

102

directly proportional to

tỷ lệ thuận với

103

inversely proportional

tỷ lệ nghịch

104

varies as the reciprocal

nghịch đảo

105

in term of

theo ngôn ngữ, theo

106

object

vật thể

107

pressure

áp suất

108

cone

hình nón

109

blunted cone

hình nón cụt

110

base of a cone

đáy của hình nón

111

transformation

biến đổi

112

reflection

phản chiếu, ảnh

113

anlockwise rotation

sự quay ngược chiều kim đồng hồ

114

clockwise rotation

sự quay theo chiều kim đồng hồ

115

enlargement

độ phóng đại

116

adjacent angles

góc kề bù

117

verally opposite angle

góc đối nhau

118

alt.s

góc so le

119

corresp. s

góc đồng vị

120

int. s

góc trong cùng phía

121

ext.  of 

góc ngoài của tam giác 

122

semicircle

nửa đường tròn

123

Arc

cung

124

Bisect

phân giác

125

Cyclic quadrilateral

tứ giác nội tiếp

126

Inscribed quadrilateral

tứ giác nội tiếp

127

Surd

biểu thức vô tỷ, số vô tỷ

128

Irrational number

biểu thức vô tỷ, số vô tỷ

129

Statiss

thống kê

130

Probability

xác suất

131

Highest common factor (HCF)

hệ số chung lớn nhất

132

least common multiple (LCM)

bội số chung nhỏ nhất

133

lowest common multiple (LCM)

bội số chung nhỏ nhất

134

sequence

dãy, chuỗi

135

power

bậc

136

improper fraction

phân số không thực sự

137

proper fraction

phân số thực sự

138

mixed numbers

hỗn số

139

denominator

mẫu số

140

numerator

tử số

141

quotient

thương số

142

ordering

thứ tự, sự sắp xếp theo thứ tự

143

ascending order

thứ tự tăng

144

descending order

thứ tự giảm

145

rounding off

làm tròn

146

rate

hệ số

147

coefficient

hệ số

148

scale

thang đo

149

kinemas

động học

150

distance

khoảng cách

151

displacement

độ dịch chuyển

152

speed

tốc độ

153

velocity

vận tốc

154

acceleration

gia tốc

155

retardation

sự giảm tốc, sự hãm

156

minor arc

cung nhỏ

157

major arc

cung lớn

* Chúc bạn học tốt nhé !

19 tháng 6 2018

1. Từ vựng tiếng Anh về thuật ngữ toán học

– Addition: phép cộng

– Subtraction: phép trừ

– multiplication: phép nhân

– division: phép chia

– to add: cộng

– to subtract hoặc to take away: trừ

– to multiply: nhân

– to divide: chia

– to calculate: tính

– total: tổng

– arithme: số học

– algebra: đại số

– geometry: hình học

– calculus: phép tính

– statiss: thống kê

– integer: số nguyên

– even number: số chẵn

– odd number: số lẻ

– prime number: số nguyên tố

– fraction: phân số

– Decimal: thập phân

– decimal point: dấu thập phân

– percent: phân trăm

– percentage: tỉ lệ phần trăm

– theorem: định lý

– proof: bằng chứng chứng minh

– problem: bài toán

– solution: lời giải

– formula: công thức

– equation: phương trình

– graph: biểu đồ

– axis: trục

– average: trung bình

– correlation: sự tương quan

– probability: xác suất

– dimensions: chiều

– area: diện tích

– circumference: chu vi đường tròn

– diameter: đường kính

– radius: bán kính

– length: chiều dài

– height: chiều cao

– width: chiều rộng

– perimeter: chu vi

– angle: góc

– right angle: góc vuông

– line: đường

– straight line: đường thẳng

– curve: đường cong

– parallel: song song

– tangent: tiếp tuyến

– volume: thể tích

2. Từ vựng tiếng Anh toán học về cách đọc phép tính

Từ vựng tiếng Anh toán học về cách đọc phép tính

– plus: dương

– Minus: âm

– times hoặc multiplied by: lần

– divided by: chia

– squared: bình phương

– cubed: mũ ba/lũy thừa ba

– square root: căn bình phương

– equals: bằng

3. Từ vựng tiếng Anh về các hình khối trong toán học

Từ vựng tiếng Anh về các hình khối trong toán học

– circle: hình tròn

– triangle: hình tam giác

– square: hình vuông

– rectangle: hình chữ nhật

– pentagon: hình ngũ giác

– hexagon: hình lục giác

– octagon: hình bát giác

– oval: hình bầu dục

– star: hình sao

– polygon: hình đa giác

– cone: hình nón

– cube: hình lập phương/hình khối

– cylinder: hình trụ

– pyramid: hình chóp

– sphere: hình cầu

co

nhung phai k dung co

Miễn phí ấy