K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 6 2019

a) - Ag

Ag2O + CO -to-> Ag + CO2

3AgNO3 + Al --> Al(NO3)3 + 3Ag

2AgCl-to phòng-> 2Ag + Cl2

FeCl2 + 2AgNO3 --> 2AgCl + Ag + Fe(NO3)3

Fe(NO3)2 + AgNO3 --> Fe(NO3)3 + Ag

Ag2O + C6H12O6 -NH3-> 2Ag + C6H12O7

Ag2S + O2 -to-> 2Ag + SO2

- Fe

FeCl2 -đpdd-> Fe + Cl2

FeO + H2 -to-> Fe + CO2

2Al + 3FeSO4 --> Al2(SO4)3 + 3Fe

Fe2(SO4)3 + H2O -đpdd-> 2Fe + 3H2SO4 + 3/2O2

FeS-to, chân không-> Fe + S

FeCl2 + H2 \(\underrightarrow{>500^oC}\) Fe + 2HCl

4FeO \(\underrightarrow{500\rightarrow700^oC}\)Fe + Fe3O4

- Mg

MgCl2 -đpnc-> Mg + Cl2

MgO +C \(\underrightarrow{2000^oC}\)Mg + CO2

2Na + MgCl2 --> Mg + 2NaCl

2CaO + 2MgO + FeSi \(\underrightarrow{1500^oC}\)Fe + 2Mg + Ca2SiO4

Mg3N2 \(\underrightarrow{700\rightarrow1500^oC}\)3Mg + N2

2K + MgBr --> 2KBr + Mg

MgO + Be \(\underrightarrow{1075^oC}\)Mg + BeO

12 tháng 6 2019

b)
2Fe + 3Cl2 -to-> 2FeCl3

2FeCl2 + Cl2 --> 2FeCl3

6FeSO4 + 3Cl2 --> 2Fe2(SO4)3 + 2FeCl3

Fe2O3 + 6HCl --> 2FeCl3 + 3H2O

3FeCl2 + KNO3 + 4HCl -to-> FeCl3 + NO + KCl + 2H2O

3BaCl2 + Fe2)SO4)3 --> 2FeCl3 + 3BaSO4

Fe(OH)3 + 3HCl --> FeCl3 + 3H2O

9Fe(NO3)2 + 12HCl --> 5Fe(NO3)3 + 4FeCl3 + 3NO + 6H2O

4FeCl2 + 4HCl + O2 --> 4FeCl3 + 2H2O

3FeCl2 + 4HNO3 --> Fe(NO3)3 + 2FeCl3 + NO + 2H2O

12 tháng 10 2016

mình chỉ viết pt thui còn lời giải bạn tự thêm vào nhé!

1, fe+ 2hcl -> fecl2+ h2

2fecl2+ cl2 -> 2fecl3

fecl3+ 3naoh -> fe(oh)3+ 3nacl

2fe(oh)3 -> fe2o3+ 3h2o

2, a,zn+ cl2 -> zncl2

b, 2al+ 3h2so4 -> al2(so4)3+ 3h2o

c, cao+ co2 -> caco3

3, cái câu 3 này đề bảo chỉ được dung 3 chất đề cho hay là có các hóa chất nưz hả bạn?

4, 2fes2+ 11/2o2 -> fe2o3+ 4so2

2so2+ o2 -> 2so3

so3+ h2o -> h2so4

nacl+ h2o -> naoh+ h2+ cl2

h2+ cl2 -> 2hcl

fe+2hcl -> fecl2+ h2

caco3 -> cao+ co2

cao+ h2o -> ca(oh)2

2al2o3-> 4al+ 3o2

fe+ h2so4-> feso4+ h2

n2+4h2-> 2nh4

n2+ o2 -> no2

no2+ naoh-> nano3+h2o

 

 

12 tháng 10 2016

c3 mik chép y hệt nên mik k chắc

 

Câu 3: Từ quặng pirit sắt (FeS2), O2, H2O và các chất xúc tác thích hợp, hãy viết phương trình điều chế Fe2(SO4)3.Câu 4: Viết phương trình điều chế các chất sau đây bằng 2 phương pháp khác nhau:a) CuO                                    b) MgO                             c) SO2                               d) CO2Câu 5: Từ các chất sau: BaO, H2O, H2SO4, CuO, hãy viết phương trình điều chế Ba(OH)2, BaSO4, CuSO4.Câu 6: Từ các chất sau: Zn, H2SO4,...
Đọc tiếp

Câu 3: Từ quặng pirit sắt (FeS2), O2, H2O và các chất xúc tác thích hợp, hãy viết phương trình điều chế Fe2(SO4)3.

Câu 4: Viết phương trình điều chế các chất sau đây bằng 2 phương pháp khác nhau:

a) CuO                                    b) MgO                             c) SO2                               d) CO2

Câu 5: Từ các chất sau: BaO, H2O, H2SO4, CuO, hãy viết phương trình điều chế Ba(OH)2, BaSO4, CuSO4.

Câu 6: Từ các chất sau: Zn, H2SO4, H2O, Ca, hãy viết phương trình điều chế Ca(OH)2, Zn(OH)2.

Câu 7: Từ Zn, S, H2O, O2. Hãy viết phương trình điều chế ra 2 oxit, 2 axit, 2 muối.

Câu 8: Từ Ca, S, O2, hãy viết phương trình điều chế CaSO4.

Câu 9: Viết phương trình điều chế ZnCl2 từ chất ban đầu sau:

a) Zn                                                   b) ZnO                                                            c) ZnSO4

Câu 10: Viết phương trình điều chế NaNO3 từ chất ban đầu sau:

a) NaOH                                              b) NaCl                                                           c) Na2CO3

 

4
31 tháng 7 2021

Câu 4 : 

\(a.\)

\(Cu\left(OH\right)_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}CuO+H_2O\)

\(Cu+\dfrac{1}{2}O_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}CuO\)

\(b.\)

\(Mg\left(OH\right)_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}MgO+H_2O\)

\(Mg+\dfrac{1}{2}O_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}MgO\)

\(c.\)

\(S+O_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}SO_2\)

\(Na_2SO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+SO_2+H_2O\)

\(d.\)

\(C+O_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}CO_2\)

\(Na_2CO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+CO_2+H_2O\)

Câu 5 :

\(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)

\(BaO+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+H_2O\)

\(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\)

31 tháng 7 2021

Câu 3 : 

$4FeS_2 + 11O_2 \xrightarrow{t^o} 2Fe_2O_3 + 8SO_2$
$2SO_2 + O_2 \xrightarrow{t^o,xt} 2SO_3$
$SO_3 + H_2O \to H_2SO_4$
$Fe_2O_3 + 3H_2SO_4 \to Fe_2(SO_4)_3 + 3H_2O$

Câu 4 : 

a)

$2Cu + O_2 \xrightarrow{t^o} 2CuO$
$Cu(OH)_2 \to CuO + H_2O$

b)

$2Mg + O_2 \xrightarrow{t^o} 2MgO$
$Mg(OH)_2 \xrightarrow{t^o} MgO + H_2O$

c)

$S + O_2 \xrightarrow{t^o} SO_2$
$Na_2SO_3 + 2HCl \to 2NaCl + SO_2 + H_2O$

d)

$C + O_2 \xrightarrow{t^o} CO_2$
$Na_2CO_3 + 2HCl \to 2NaCl + CO_2 + H_2O$

Câu 1: Từ P, hãy điều chế H3PO4.Câu 2: Từ S, hãy điều chế H2SO4.Câu 3: Từ quặng pirit sắt (FeS2), O2, H2O và các chất xúc tác thích hợp, hãy viết phương trình điều chế Fe2(SO4)3.Câu 4: Viết phương trình điều chế các chất sau đây bằng 2 phương pháp khác nhau:a) CuO                                    b) MgO                             c) SO2                               d) CO2Câu 5: Từ các chất sau: BaO, H2O, H2SO4, CuO, hãy viết phương...
Đọc tiếp

Câu 1: Từ P, hãy điều chế H3PO4.

Câu 2: Từ S, hãy điều chế H2SO4.

Câu 3: Từ quặng pirit sắt (FeS2), O2, H2O và các chất xúc tác thích hợp, hãy viết phương trình điều chế Fe2(SO4)3.

Câu 4: Viết phương trình điều chế các chất sau đây bằng 2 phương pháp khác nhau:

a) CuO                                    b) MgO                             c) SO2                               d) CO2

Câu 5: Từ các chất sau: BaO, H2O, H2SO4, CuO, hãy viết phương trình điều chế Ba(OH)2, BaSO4, CuSO4.

Câu 6: Từ các chất sau: Zn, H2SO4, H2O, Ca, hãy viết phương trình điều chế Ca(OH)2, Zn(OH)2.

Câu 7: Từ Zn, S, H2O, O2. Hãy viết phương trình điều chế ra 2 oxit, 2 axit, 2 muối.

Câu 8: Từ Ca, S, O2, hãy viết phương trình điều chế CaSO4.

Câu 9: Viết phương trình điều chế ZnCl2 từ chất ban đầu sau:

a) Zn                                                   b) ZnO                                                            c) ZnSO4

Câu 10: Viết phương trình điều chế NaNO3 từ chất ban đầu sau:

a) NaOH                                              b) NaCl                                                           c) Na2CO3

 

0
16 tháng 11 2017

Cách khác đơn giản hơn

Điều chế chung:

2NaCl + 2H2O \(\underrightarrow{dpdd-có-m.n}\) 2NaOH + H2 + Cl2

H2 + Cl2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2HCl

2H2O\(\underrightarrow{đp}\) 2H2 + O2

4FeS + 7O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2Fe2O3 + 4SO2

2SO2 + O2 \(\underrightarrow{t^o,V_2O_5}\) 2SO3

SO3 + H2O -> H2SO4

Điều chế riêng :

Muối NaClO: 2NaOH + Cl2 -> NaCl + NaClO + H2O

Muối sắt (II) clorua : FeS + 2HCl -> FeCl2 + H2S

Muối sắt (III)clorua : Fe2O3 + 6HCl -> 2FeCl3 + 3H2O

Muối Na2SO3 :2NaOH + SO2 -> Na2SO3 + H2O

Muối Na2SO4 : 2NaOH + SO3 -> Na2SO4 + H2O

Muối sắt (II) sunfat : FeS + H2SO4 -> FeSO4 + H2S

16 tháng 11 2017

1. Điều chế NaClO

2NaCl + 2H2O \(\underrightarrow{đpmn}\) 2NaOH + H2 + Cl2

Cl2 + 2NaOH \(\rightarrow\) NaCl + NaClO

2. Điều chế NaClO3

3Cl2 + 6NaOH \(\underrightarrow{70-80^0C}\) 5NaCl + NaClO3 + 3H2O

3. Điều chế FeCl2

H2 + Cl2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2HCl

FeS + 2HCl \(\rightarrow\) FeCl2 + H2S

4. Điều chế FeCl3

2FeCl2 + Cl2 \(\rightarrow\) 2FeCl3

5. Điều chế Na2S

2NaOH + H2S \(\rightarrow\) Na2S + H2O

6. Điều chế NaClO4

4NaClO3 \(\underrightarrow{400^oC}\) 3NaClO4 + NaCl

16 tháng 4 2022

Ure (NH2)2CO:

Hoá lỏng không khí rồi thu lấy khí N2

\(2H_2O\underrightarrow{đp}2H_2+O_2\)

3H2 + N2 \(\xrightarrow[xt]{t^o,p}\) 2NH3

\(C+O_2\underrightarrow{t^o}CO_2\\ 2NH_3+CO_2\rightarrow\left(NH_2\right)_2CO+H_2O\)

- Amoni nitrat NH4NO3:

2N2 + 5O2 \(\xrightarrow[xt]{t^o}\) 2N2O5

\(N_2O_5+H_2O\rightarrow2HNO_3\\ HNO_3+NH_3\rightarrow NH_4NO_3\)

- superphotphat đơn:

4FeS2 + 11O2 --to--> 2Fe2O3 + 8SO2

\(2SO_2+O_2\xrightarrow[V_2O_5]{t^o}2SO_3\\ SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\\ 2H_2SO_4+Ca_3\left(PO_4\right)_2\rightarrow2Ca\left(H_2PO_4\right)_2+CaSO_4\)

- superphotphat kép:

\(Ca_3\left(PO_4\right)_2+3H_2SO_4\rightarrow2H_3PO_4+3CaSO_4\\ Ca_3\left(PO_4\right)_2+4H_3PO_4\rightarrow3Ca\left(H_2PO_4\right)_2\)

5 tháng 7 2023

\(NaCl+H_2O\xrightarrow[cmn]{đpdd}NaOH+\dfrac{1}{2}H_2+\dfrac{1}{2}Cl_2\) (1)

\(H_2+Cl_2\underrightarrow{as}2HCl\)

\(2FeS_2+\dfrac{11}{2}O_2\underrightarrow{t^o}Fe_2O_3+4SO_2\) 

\(SO_2+\dfrac{1}{2}O_2\xrightarrow[V_2O_5]{450^oC}SO_3\) 

\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)

\(4Al+3C\underrightarrow{1500-1700^oC}Al_4C_3\)

Điều chế \(FeCl_3\):

\(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\)

Điều chế \(Fe_2\left(SO_4\right)_3\):

\(Fe_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)

Điều chế \(Al\left(OH\right)_3\):

\(Al_4C_3+12H_2O\rightarrow4Al\left(OH\right)_3+3CH_4\)

4 tháng 1 2022

Bài 1 : 

$a) Fe + 2HCl \to FeCl_2 + H_2$
$b) Cu(OH)_2 + 2HCl \to CuCl_2 + 2H_2O$

$c)  Na_2CO_3 + 2HCl \to 2NaCl + CO_2 + H_2O$
$d) CuCl_2 + Fe \to FeCl_2 + Cu$

Bài 2 : 

$CaO  + H_2O \to Ca(OH)_2$
$Na_2CO_3 + Ca(OH)_2 \to CaCO_3 + 2NaOH$

Bài 2:

\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)

\(Ca\left(OH\right)_2+Na_2CO_3\rightarrow CaCO_3\downarrow+2NaOH\)

Bài 3

a) 

\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)

b)

\(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)

c) 

\(2NaOH+CuSO_4\rightarrow Na_2SO_4+Cu\left(OH\right)_2\downarrow\)

\(Na_2SO_4+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow BaSO_4\downarrow+2NaOH\)

d) 

\(2NaOH+CuSO_4\rightarrow Cu\left(OH\right)_2\downarrow+Na_2SO_4\)

e)

\(FeCl_2+2NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_2\downarrow+2NaCl\)