K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

0,032 tấn= 32 kg        15 lạng= 1,5 kg
0,016 tấn= 16 kg         1,25 giờ= 75 giây 
0,56 km= 560 m          25 lạng= 2,5 kg
1260 phút= 21 giờ       1,15 giờ= 69 giây 
0,75 km= 750 m        
1560 phút= 26 giờ

12 tháng 11 2021

đúng hết á giỏi ghê

Đổi các đơn vị sau 1 km = …………… m = ………….. cm 25 km = …………… m = …………dm 0,5 km = …………… m = ………….. cm 0,02 km = …………… m = …………dm 450 cm = …………… m = …………km 256 dm = …………… m = ………….. km 5675cm = …………… m = …………km 780 mm = …………… m = ………….. km 58256 mm = ………… m = ………….. km 35 cm = …………… m = …………km 506 dm = …………… m = ………….. km 5 tấn = …………… kg = …………..lạng 0,5 tấn = …………… kg = …………g 256 g = …………… kg = …………..lạng 150 tấn= …………… kg = …………g 78009 g = …………… kg = …………..lạng 0,02 tấn =...
Đọc tiếp
Đổi các đơn vị sau 1 km = …………… m = ………….. cm 25 km = …………… m = …………dm 0,5 km = …………… m = ………….. cm 0,02 km = …………… m = …………dm 450 cm = …………… m = …………km 256 dm = …………… m = ………….. km 5675cm = …………… m = …………km 780 mm = …………… m = ………….. km 58256 mm = ………… m = ………….. km 35 cm = …………… m = …………km 506 dm = …………… m = ………….. km 5 tấn = …………… kg = …………..lạng 0,5 tấn = …………… kg = …………g 256 g = …………… kg = …………..lạng 150 tấn= …………… kg = …………g 78009 g = …………… kg = …………..lạng 0,02 tấn = …………… kg = …………g 58256 g = …………… kg = …………..lạng 150 tạ= …………… kg = …………g 15 tấn = …………… kg = …………..lạng BÀI THỬ SỨC KIÊN TRÌ 'V'
1

Đổi các đơn vị sau

1 km = 1000 m = 100 000 cm

25 km = 25 000 m = 250 000 dm

0,5 km =500 m =50 000 cm

0,02 km = 20 m = 200 dm

450 cm = 4,5 m = 0,0045 km

256 dm = 25,6 m = 0,0256 km

5675cm = 5,675 m = 0,005 675 km

780 mm = 0,78 m = 0,00078 km

58256 mm = 58,256 m =0,058256 km

35 cm = 0,35 m = 0,00035 km

506 dm = 50,6 m = 0,0506 km

5 tấn= 5000 kg = 50 000lạng

0,5 tấn = 500 kg = 500 000g

256 g = 0,256 kg = 2,56 lạng

150 tấn= 150 000 kg = 150 000 000g

78009 g = 78,009 kg = 780,09lạng

0,02 tấn = 20 kg = 20 000g

58256 g = 58,256 kg = 582,56lạng

150 tạ= 15 000kg =15 000 000g

15 tấn = 15000 kg = 150 000lạng

11 tháng 1

1,2km = 1200m

34m = 0,034km

18cm = 0,18m

2,81dm = 281mm

340g = 3400hg

3,5tạ = 350kg

17yến = 170kg

2,05tấn = 2050kg

3lạng = 300g

36phút = 2160giây

2giờ 20phút = 140phút

12giờ = 43200giây

30phút = 0,5giờ

Bảng chuyển đổi đơn vị (đến hàng đơn vị):

- Độ dài:

1km = 10hm = 100dam = 1 000m = 10 000dm = 100 000cm = 1 000 000mm

- Khối lượng:

1 tấn = 10 tạ = 100 yến = 1 000kg = 10 000hg = 100 000dag = 1 000 000g

1,2km = 1200m

34m = 0,034km

18cm = 0,18m

2,81dm = 281mm

340g = 3400hg

3,5tạ = 350kg

17yến = 170kg

2,05tấn = 2050kg

3lạng = 300g

36phút = 2160giây

2giờ 20phút = 140phút

12giờ = 43200giây

30phút = 0,5giờ

7 tháng 12 2018

a.2,5km= 2500m= 250000cm

b.1234mm= 1,234m= 0,001234km

c.250m= 2500dm=250000mm

d.3,2m3=320dm3=32000cm3=32000cc

e.4,5m3=4500.000l=4500000ml

f.123l=123000cm3=123000cc=123000ml

g.3kg=3000g;4562kg=4,562 tấn=45,62 tạ

23 tháng 8 2022

a.2,5km= 2500m= 250000cm

b.1234mm= 1,234m= 0,001234km

c.250m= 2500dm=250000mm

d.3,2m3=320dm3=32000cm3=32000cc

e.4,5m3=4500.000l=4500000ml

f.123l=123000cm3=123000cc=123000ml

g.3kg=3000g;4562kg=4,562 tấn=45,62 tạ

19 tháng 8 2018

a) 2,05 km = 2050 m = 20500 dm = 205000 cm = 2050000 mm

b) 0,25 tấn = 2,5 tạ = 250 kg = 2500 lạng = 250000 g = 250000000 mg

c) 0,5 l = 0,0005 m3 = 0,5 dm3 = 500 cm3 = 500 ml

d) 15000 cc = 15 l = 15000 cm3 = 15 dm3 = 0,015 m3 = 15000 ml

e) 2008 mg = 0,002008 kg = 2,008 g = 0,02008 lạng = 2008 mg

21 tháng 8 2018

Bn sai câu b)

1 tháng 12 2018

32,5 m3 = 32500 l

735 kg = 7,35 tạ

6 lạng = 600 g = 0,6 kg

62 dm = 6,2 m

4,6 tấn = 4600 kg

9 lạng = 900 g = 0,9 kg

35,8 m = 0,0358 km

578 l = 578 l (= 578000 ml)

3 mm = 0,003 m

4 g = 4000 mg

500 mg = 0,0005 kg

0,8 cm3 = 0,8 ml

20 cm3 = 0,02 dm3

1 tháng 12 2018

Nhớ like nha

22 tháng 12 2016

a 2,5 km = 2500m=250000cm

b1234mm=1,234m=0,01234hm=0,001234km

c250m=2500dm=250000mm

sau tự tính

 

22 tháng 12 2016

a. 2,5km=2500 m=250000cm

b.1234mm=1,234 m=0,01234 hm=0,001234 km

c.250m=2500 dm=250000mm

d.3,2m3=3200 dm3=3200000 cm3=3200000 cc

e.4,5m3=4500 l=4500000 ml

g.123l=123000 cm3=123000cc=0,123 m3

h.3kg=3000 g

i.4562kg=45,62tạ=4,562 tấn

k.m=235kg thì P =2350 N; P=28N thì m=2,8 kg

P=240N thì m=24 kg;m=560g thì P=5,6 N

24 tháng 11 2017

bài 2:

* Áp dụng công thức P= 10.m với m là khối lượng có đơn vị là kg

a,

P= 10.m = 120. 10= 1200 N

b, đổi 1,2 tấn= 1200 kg

P= 10.m= 1200. 10= 12000 N

c, Đổi 350g= 0,35 kg

P= 10.m= 0,35. 10= 3,5 N

d, Đổi 75g= 0,075 kg

P= 10.m= 0,075. 10= 0,75 N

e,

P= 10.m= 7,8. 10= 78N

f,

Đổi 125,5g= 0,1255kg

P= 10.m= 0,1255 .10= 1,255N

23 tháng 11 2017

Bài 2 : a) Trọng lượng của vật 120kg :

\(P=m.10=120.10=1200N\)

b) 1,2 tấn = 1200kg

\(P=m.10=1200.10=12000N\)

c) 350g = 0,35kg

\(P=m.10=0,35.10=3,5N\)

d) 75g = 0,075kg

\(P=m.10=0,075.10=0,75N\)

e) \(P=m.10=7,8.10=78N\)

f) 125,5g = 0,1255kg

\(P=m.10=0,1255.10=1,255N\)

Bài 3 :

a) \(m=\dfrac{P}{10}=\dfrac{150}{10}=15kg\)

b) \(m=\dfrac{P}{10}=\dfrac{78000}{10}=7800kg\)

c) \(m=\dfrac{P}{10}=\dfrac{15}{10}=1,5kg\)

\(1,5kg=1500g\)

d) \(m=\dfrac{P}{10}=\dfrac{0,75}{10}=0,075kg\)

\(0,075kg=7,5g\)

e) \(m=\dfrac{P}{10}=\dfrac{5,3}{10}=0,53kg\)

Bài 4 : \(20dm^3=0,02m^3\)

Khối lượng riêng của sắt :

\(D=\dfrac{m}{V}=\dfrac{15,6}{0,02}=780kg/m^3\)

Đáp số : 780kg/m3

Bài 5 : 7,5 tấn = 7500kg

Khối lượng riêng của cát :

\(D=\dfrac{m}{V}=\dfrac{7500}{5}=1500\left(kg/m^3\right)\)
Trọng lượng riêng của cát :

\(d=D.10=1500.10=15000\left(N/m^3\right)\)

Đáp số : 15000N/m3

Bài 6 : 10dm3 = 0,01m3

Trọng lượng của 15kg cát :

\(P=m.10=15.10=150\left(N\right)\)

\(0,01m^3:150N\)

\(4m^3:...N\)

Trọng lượng của 4m3 cát :

\(4.150:0,01=60000\left(N\right)\)

a) \(15kg:0,01m^3\)

\(9000kg:...m^3\)
Thể tích đống cát khối lượng 9000kg :

\(9000.0,01:15=6\left(m^3\right)\)

Đáp số : 60000N

a) 6m3

Có gì sai thông cảm nhé, tớ mệt quá

6 tháng 1 2022

12m=120dm=1200cm

0,5mm=0,05cm=0,0005dm

27 tháng 6 2018

\(25lang=2500g=2,5kg\)

\(18000kg=180ta=18tan\)

\(\text{90000}mm^2=\text{0.000009}hm^2=0,09m^2\)

\(\text{12000000}cm^2=120000dm^2=1200m^2\)

\(\text{0.00000013}km=\text{0.13}mm=0,00013m\)

\(\text{300000000}cc=\text{300000}l=300m^3\)

\(32,56kg=\text{32560000}g=3,256yen\)

\(\text{57630}ta=\text{5763000000}000g=5763000kg\)

\(\text{97240}m^2=\text{9724000}dm^2=9,724hm^2\)

\(\text{7000000}ml=\text{7000000}cc=7m^3\)

27 tháng 6 2018

Bài làm:

25 lạng = 2500 g = 2,5 kg

18000 kg = 180 tạ = 18 tấn

90000 mm2 = 9.10-6 hm2 = 0,09 m2

12000000 cm2 = 1200 m2 = 1200 m2

1,3.10-7 km = 0,13 mm = 0,00013 m

300000000 cc = 300000 lít = 300 m3

32,56 kg = 32560000 mg = 3,256 yến

57630 tạ = 5763000000 g = 5763000 kg

97240 m2 = 9724000 dm2 = 9,724 hm2

7000000 ml = 7000000 cc = 7 m3

Bạn có thể tham khảo một số trang web sau:

1.Chuyển đổi Miligam sang Kilôgam

2.Chuyển đổi Mét khối sang Milimet khối

3.Chuyển đổi Centimét khối (cm3) sang (mm3) | Công cụ chuyển đổi thể tích

4.Chuyển đổi Lít sang Mililit

5.Chuyển đổi Milimét khối (mm3) sang (ml) | Công cụ chuyển đổi thể tích

6.1 lạng bằng bao nhiêu g, kg