K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 11 2017

bạn lên google dịch tra rồi bạn bấm hình cái loa là nó đọc cho

15 tháng 11 2017

uh thanks ha

19 tháng 4 2019

Ta đã biết tính chất kết hợp của phép nhân là:

(a.b).c = a.(b.c)

Từ đó ta có:

Giải bài 78 trang 40 SGK Toán 6 Tập 2 | Giải toán lớp 6

(áp dụng tính chất kết hợp của số nguyên cho cả tử và mẫu)

Giải bài 78 trang 40 SGK Toán 6 Tập 2 | Giải toán lớp 6

Vậy Giải bài 78 trang 40 SGK Toán 6 Tập 2 | Giải toán lớp 6 (tính chất kết hợp của phép nhân phân số)

28 tháng 3 2018

(ab.cd).pq=a.cb.d.pq=(a.c).p(b.d).q(ab.cd).pq=a.cb.d.pq=(a.c).p(b.d).q

ab.(cd.pq)=ab.c.pd.q=a.(c.p)b.(d.q)ab.(cd.pq)=ab.c.pd.q=a.(c.p)b.(d.q)

Theo tính chất kết hợp của phép nhân các số nguyên ta có:

(a.c).p = a.(c.p) và b. (d.q) = (b. d) . q.

Do đó: (ab.cd).pq=ab.(cd.pq)

17 tháng 4 2017

Ta đã biết tính chất kết hợp của phép nhân là:

(a.b).c = a.(b.c)

Từ đó ta suy ra tính chất kết hợp của phép nhân phân số:

Giải bài 78 trang 40 SGK Toán 6 Tập 2 | Giải toán lớp 6

17 tháng 4 2017

Ta đã biết tính chất kết hợp của phép nhân là:

(a.b).c = a.(b.c)

Từ đó ta suy ra tính chất kết hợp của phép nhân phân số:

Giải bài 78 trang 40 SGK Toán 6 Tập 2 | Giải toán lớp 6

11 tháng 7 2016

Hỏi đáp Hóa học

11 tháng 7 2016

Giúp mình nhanh

7 tháng 9 2018

VD: - Tính chất giao hoán của phép cộng: 1 + 2 = 2 +1

- Tính chất kết hợp của phép cộng: 1 +  2 + 8 = 1 + (2+8)

- Tính chất giao hoán của phép nhân: 1.2 = 2.1

- Tính chất kết hợp của phép nhâ: 2.45.50 = (2.50).45

18 tháng 2 2022
702: 7,2 giúp
Câu 1. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:          A. Số 0 là bội của mọi số nguyên khác 0.          B. Các số 1 và -1 là ước của mọi số nguyên.          C. Số 0 là ước của mọi số nguyên.          D. 9 là bội của 3.Câu 2. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào nhận được kết quả là số dương?    a) Một số âm và hai số dương          b) Hai số âm với một số dương          c) Hai số...
Đọc tiếp

Câu 1. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:

          A. Số 0 là bội của mọi số nguyên khác 0.

          B. Các số 1 và -1 là ước của mọi số nguyên.

          C. Số 0 là ước của mọi số nguyên.

          D. 9 là bội của 3.

Câu 2. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào nhận được kết quả là số dương?    a) Một số âm và hai số dương

          b) Hai số âm với một số dương

          c) Hai số âm và hai số dương

          d) Ba số âm và một số dương

          A. a và b              B. b và c               C. c và d               D. b và d

Câu 3. Phép nhân số nguyên có những tính chất nào sau đây:

          A.Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.                    

          B. Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp, tính chất nhân với số 1, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.   

          C. Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp, tính chất nhân với số 1.

          D. Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp, tính chất nhân với số 0, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.

C©u 4. Cho các góc ∠A= 45o , ∠B= 98o, ∠C= 167o. Chọn phát biểu đúng trong các câu sau:

          A. Góc A là góc nhọn.

          B. ∠A > ∠B

          C. Góc B là góc vuông.

          D. Góc C là góc bẹt.

Câu 5. Chọn phát biểu sai trong những phát biểu sau

A. Tích một số chẵn các thừa số nguyên âm có dấu dương

B. Tích một số lẻ các thừa số nguyên âm có dấu âm

C. Số -1 là số nguyên duy nhất mà lập phương của nó bằng chính nó

D. a.1 = 1.a =a

Giuos mk nha các bạn! Mk cần gấp

1
21 tháng 6 2020

Giúp mk nha

11 tháng 2 2020

TL : 

0 : zero              10 : ten              30 : thirty

1: one                 11 : eleven        ....

2 : two                12 : twelve              100: One hundred

3 : three              13 : thirteen

4 : four                14 : fourteen

5: five                 15  : fifteen

6 : six                16 : sixteen

7 : seven          17 : seventeen

8 : eight             ....

9 : nine            20 : twenty

11 tháng 2 2020
0zero      
1one11eleven21twenty-one40forty
2two12twelve22twenty-two50fifty
3three13thirteen23twenty-three60sixty
4four14fourteen24twenty-four70seventy
5five15fifteen25twenty-five80eighty
6six16sixteen26twenty-six90ninety
7seven17seventeen27twenty-seven100one hundred/ a hundred
8eight18eighteen28twenty-eight  
9nine19nineteen29twenty-nine  
10ten20twenty30thirty