K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 3

Câu đơn: Hoàng là một học sinh xuất sắc của trường.

Câu ghép không dùng từ nối: Mẹ em là bác sĩ, bố em là kĩ sư.

Câu ghép dùng từ nối bằng quan hệ từ: Trời mưa rất to nhưng sĩ số lớp vẫn đầy đủ.

Câu ghép dùng cặp từ hô ứng: Thuỷ Tinh dâng nước lên cao bao nhiêu thì Sơn Tinh lại làm cho đồi núi mọc cao bấy nhiêu.

4 tháng 4 2021

Trả lời:

Câu ghép không dùng từ nối : Trời chiều bảng lảng rơi dần vào hoàng hôn, trăng lơ lửng giãi xuống bàng bạc.

Câu ghép dùng từ nối bằng quan hệ từ :  Lan không những học giỏi Toán bạn còn học giỏi Tiếng Việt.

Câu ghép dùng cặp từ hô ứng : Buổi chiều, nắng vừa nhạt, sương đã buông nhanh xuống mặt biển.

a, tìm các từ ngũ thuộc chủ để công dân có trong các bài tập đọc đó................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................b, TÌm ví dụ điền vào chỗ trống sau :câu...
Đọc tiếp

a, tìm các từ ngũ thuộc chủ để công dân có trong các bài tập đọc đó.

.....................................................................................................................

.....................................................................................................................

.....................................................................................................................

b, TÌm ví dụ điền vào chỗ trống sau :

câu đơn

.....................................................................................................................

câu ghép dùng từ nối bằng quan hệ từ

.....................................................................................................................

câu ghép không dùng từ nối

.....................................................................................................................

câu ghép dùng cặp từ hô ứng

.....................................................................................................................

1

Bài tập đọc nào hả bạn?

tiếng việt tập 2 trang 19, 20 , 21 nhé !!!!a, tìm các từ ngũ thuộc chủ để công dân có trong các bài tập đọc đó................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................b,...
Đọc tiếp

tiếng việt tập 2 trang 19, 20 , 21 nhé !!!!

a, tìm các từ ngũ thuộc chủ để công dân có trong các bài tập đọc đó.

.....................................................................................................................

.....................................................................................................................

.....................................................................................................................

b, TÌm ví dụ điền vào chỗ trống sau :

câu đơn

.....................................................................................................................

câu ghép dùng từ nối bằng quan hệ từ

.....................................................................................................................

câu ghép không dùng từ nối

.....................................................................................................................

câu ghép dùng cặp từ hô ứng

.....................................................................................................................

0
tiếng việt tập 2 trang 19, 20 , 21 nhé !!!!a, tìm các từ ngũ thuộc chủ để công dân có trong các bài tập đọc đó................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................b,...
Đọc tiếp

tiếng việt tập 2 trang 19, 20 , 21 nhé !!!!

a, tìm các từ ngũ thuộc chủ để công dân có trong các bài tập đọc đó.

.....................................................................................................................

.....................................................................................................................

.....................................................................................................................

b, TÌm ví dụ điền vào chỗ trống sau :

câu đơn

.....................................................................................................................

câu ghép dùng từ nối bằng quan hệ từ

.....................................................................................................................

câu ghép không dùng từ nối

.....................................................................................................................

câu ghép dùng cặp từ hô ứng

.....................................................................................................................

0
a, tìm các từ ngũ thuộc chủ để công dân có trong các bài tập đọc đó................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................b, TÌm ví dụ điền vào chỗ trống sau :câu...
Đọc tiếp

a, tìm các từ ngũ thuộc chủ để công dân có trong các bài tập đọc đó.

.....................................................................................................................

.....................................................................................................................

.....................................................................................................................

b, TÌm ví dụ điền vào chỗ trống sau :

câu đơn

.....................................................................................................................

câu ghép dùng từ nối bằng quan hệ từ

.....................................................................................................................

câu ghép không dùng từ nối

.....................................................................................................................

câu ghép dùng cặp từ hô ứng

.....................................................................................................................

 

tập đọc lớp 5 tập 2 trang 19 20 21 nhé :!!!!

2

Bài tập đọc nào hả bạn?

24 tháng 3 2019

ở dưới mình có ghi

31 tháng 3

ko biet a

26 tháng 3 2022

a ) tuần 19

ng công dân s1

tuần 20

thái sư trần thủ độ

tuần 21

trí dũng song toàn

26 tháng 3 2022

còn phần thì sao ạ?

 

a) Điền vào chỗ trống:– Điền một chữ cái, một dấu thanh hoặc một vần vào chỗ trống, ví dụ:+ Điền ch hoặc tr vào chỗ trống: …ân lí, …ân châu, …ân trọng, …ân thành.+ Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã trên những chữ (tiếng) được in đậm: mâu chuyện, thân mâu, tình mâu tử, mâu bút chì. (in đậm: mâu)– Điền một tiếng hoặc một từ chứa âm, vần dễ mắc lỗi vào chỗ trống, ví...
Đọc tiếp

a) Điền vào chỗ trống:
– Điền một chữ cái, một dấu thanh hoặc một vần vào chỗ trống, ví dụ:
+ Điền ch hoặc tr vào chỗ trống: …ân lí, …ân châu, …ân trọng, …ân thành.
+ Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã trên những chữ (tiếng) được in đậm: mâu chuyện, thân mâu, tình mâu tử, mâu bút chì. (in đậm: mâu)
– Điền một tiếng hoặc một từ chứa âm, vần dễ mắc lỗi vào chỗ trống, ví dụ:
+ Chọn tiếng thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống: (giành, dành) … dụm, để …, tranh …, … độc lập.
+ Điền các tiếng sĩ hoặc sỉ vào chỗ thích hợp: liêm …, dũng …, … khí, … vả.

b) Tìm từ theo yêu cầu:
– Tìm từ chỉ sự vật, hoạt động, trạng thái, đặc điểm, tính chất, ví dụ:
+ Tìm các từ chỉ hoạt động, trạng thái bắt đầu bằng ch (chạy) hoặc bằng tr (trèo).
+ Tìm các từ chỉ đặc điểm, tính chất có thanh hỏi (khỏe) hoặc thanh ngã (rõ).
– Tìm từ hoặc cụm từ dựa theo nghĩa và đặc điểm ngữ âm đã cho sẵn, ví dụ tìm những từ chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau:
+ Trái nghĩa với chân thật;
+ Đồng nghĩa với từ biệt;
+ Dùng chày và cối làm cho giập, nát hoặc tróc lớp ngoài.

c) Đặt câu phân biệt các từ chứa những tiếng dễ lẫn, ví dụ:
+ Đặt câu với mỗi từ: lên, nên.
+ Đặt câu để phân biệt các từ: vội, dội.

1
31 tháng 5 2019

a. Điền vào chỗ trống

- Điền một chữ cái, một dấu thanh hoặc một vần:

    + chân lí, trân châu, trân trọng, chân thành

    + mẩu chuyện, thân mẫu, tình mẫu tử, mẩu bút chì

- Điền một tiếng hoặc một từ chứa âm, vần dễ mắc lỗi:

    + dành dụm, để dành, tranh giành, giành độc lập.

    + liêm sỉ, dũng sĩ, sĩ khí, sỉ vả.

b. Tìm từ theo yêu cầu:

- Từ chỉ sự vật, hoạt động, trạng thái, đặc điểm, tính chất:

    + Các từ chỉ hoạt động, trạng thái bắt đầu bằng ch (chạy) hoặc bằng tr (trèo): chặn, chặt, chẻ, chở, chống, chôn, chăn, chắn, trách, tránh, tranh, tráo, trẩy, treo, ...

    + Các từ chỉ đặc điểm, tính chất có thanh hỏi (khỏe) hoặc thanh ngã (rõ): đỏ, dẻo, giả, lỏng, mảnh, phẳng, thoải, dễ, rũ, tình, trĩu, đẫm, ...

- Từ hoặc cụm từ dựa theo nghĩa và đặc điểm ngữ âm đã cho sẵn:

    + Trái nghĩa với chân thật là giả dối.

    + Đồng nghĩa với từ biệt là giã từ.

    + Dùng chày và cối làm cho giập, nát hoặc tróc lớp ngoài: giã

c. Đặt câu phân biệt các từ chứa những tiếng dễ lẫn:

- Câu với mỗi từ: lên, nên.

    + Trời nhẹ dần lên cao.

    + Vì trời mưa nên tôi không đi đá bóng

- Câu để phân biệt các từ: vội, dội

    + Lời kết luận đó hơi vội.

    + Tiếng nổ dội vào vách đá.

1 tháng 4 2018

Đọc hai câu ghép sau và thực hiện các yêu cầu ở dưới.

a) Vì con khỉ này rất nghịch / nên các anh bảo vệ thường phải cột dây.

b) Thầy phải kinh ngạc / vì chú học đến đâu hiểu ngay đến đó và có trí nhớ lạ thường.

- Dùng gạch xiên (/) ngăn cách các vế câu trong mỗi câu ghép trên

- Gạch dưới từ hoặc cặp quan hệ từ dùng để nối các vế câu trong mỗi câu.

- Cách nối và cách sắp xếp các vế câu trong hai câu ghép trên có gì khác nhau ? Viết câu trả lời vào bảng :

Câu ghép

Cách nối các vế câu

Cách sắp xếp các vế câu

a

Hai vế câu được nối bằng cặp quan hệ từ chỉ nguyên nhân - kết quả.

 -Vế 1 chỉ nguyên nhân

- Vế 2 chỉ kết quả

b

Hai vế cấu được nối với nhau bằng một quan hệ từ.

- Vế 1 chỉ kết quả

- Vế 2 chỉ nguyên nhân

II - Luyện tập

(1) Đọc các câu sau. Tìm vế câu chỉ nguyên nhân, vế câu chỉ kết quả và quan hệ từ (QHT), cặp QHT nối các vế trong mỗi câu. Điền nội dung vào bảng ở dưới:

a)

(1)Bởi chưng bác mẹ tôi nghèo

Cho nên tôi phải băm bèo, thái khoai.

b)(2)Vì nhà nghèo quá, chú phải bỏ học.

c) (3)Lúa gạo quý vì ta phải đổ bao mồ hôi mới làm ra được. (4)Vàng cũng quý vì nó rất đắt và hiếm.

Câu ghép

Vế nguyên nhân

Vế kết quả

QHT, cặp QHT

1

Bác mẹ tôi nghèo (vế 1)

Tôi phải băm bèo, thái khoai (vế 2)

Bởi chưng - cho nên

2

Nhà nghèo quá (vế 1)

Chú phải bỏ học (vế 2)

3

Ta phải đổ bao mồ hôi mới làm ra được (vế 2)

Lúa gạo quý (vế 1)

4

Nó đắt và hiếm (vế 2)

Vàng cũng quý (vế 1)

(2) Từ một câu ghép đã dẫn ở bài tập 1, em hãy tạo ra một câu ghép mới bằng cách thay đổi vị trí của các vế câu (có thể thêm hoặc bớt từ nếu thấy cần thiết) :

Câu ghép

Câu ghép mới

1

M: Tôi phải băm bèo, thái khoai vì gia đình tôi 

nghèo.

2

-> Chủ phải bỏ học vì nhà nghèo quá.

Vì nhà nghèo quá nên chú phải bỏ học.

3

Vì người ta phải đổ bao mồ hôi mới làm ra lúa

gạo nên lúa gạo rất quý.

4

-> Vì vàng đắt và hiếm nên nó rất quý.

3. Điền quan hệ từ tại, nhờ vào chỗ trống sao cho thích hợp :

a) Nhờ thời tiết thuận nên lúa tốt.

b) Tại thời tiết không thuận nên lúa xấu.

Giải thích vì sao em chọn những quan hệ từ ấy : “Nhờ và tại" hợp với “nên” đều thể hiện quan hệ nhân quả. “Tại" gắn với nguyên nhân dẫn đến kết quả xấu, còn “nhờ” lại gắn với nguyên nhân làm nên kết quả tốt. Trường hợp câu “a” là kết quả tốt nên dùng “nhờ".

4. Viết thêm vào chỗ trống một vế câu thích hợp để tạo thành câu ghép chỉ nguyên nhân - kết quả :

a) Vì bạn Dũng không thuộc bài nên bạn ấy bị điểm kém.

b) Do nó chủ quan nên bài kiểm tra của nó điểm không cao.

c) Nhờ có sự cố gắng nhiều nên Bích Vân đã có nhiều tiến bộ trong học tập.



 

25 tháng 3 2018

Lên Google mà tra nhé!

25 tháng 3 2018

minh chỉ nhớđúng 1 từ là nhân dân mà thôi.