K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

https://vus.edu.vn/tinh-tu-mieu-ta/#Tinh_tu_mieu_ta_la_gi:~:text=c%C3%B3%20VUS%20lo-,T%C3%ADnh%20t%E1%BB%AB%20mi%C3%AAu%20t%E1%BA%A3%20l%C3%A0%20g%C3%AC%3F,xanh%20t%C6%B0%C6%A1i%2C%20t%C6%B0%C6%A1i%20t%E1%BB%91t,-Ti%E1%BA%BFng%20Anh%20kh%C3%B4ng

Tính từ miêu tả là gì?

Tính từ miêu tả là loại tính từ dùng để mô tả hình dáng, màu sắc, kích thước,… về người, vật, hiện tượng nào đó. Chẳng hạn như: gorgeous (đẹp), angry (tức giận), yellow (màu vàng), kind (tốt bụng, hiền lành), fast (nhanh), great (tuyệt vời), incredible (khó tin), difficult (khó khăn), rude (thô lỗ), special (đặc biệt), young (trẻ), old (già),…

Ví dụ: 

  • I stood next to the tall man. (Tôi đã đứng cạnh người đàn ông cao lớn ấy)
  • The monkeys were very loud. (Những con khỉ này rất ồn ào.)

Trong những câu này, các từ “tall” và “loud” là các tính từ miêu tả. Chúng đều mô tả danh từ nhằm cung cấp/ làm rõ thông tin. Từ ví dụ, bạn có thể hiểu rằng người đàn ông này có vẻ khá cao và các con khỉ tạo ra tiếng ồn lớn có thể nghe từ xa.

tính từ miêu tả Thứ tự sử dụng tính từ miêu tả trong tiếng Anh bạn cần nhớ

Công thức:

(Opinion + Size + Quality + Age + Shape + Color + Origin + Material + Type + Purpose) + (Noun)

STT Các loại tính từ miêu tả Ví dụ
1  Opinion (Quan điểm)  gorgeous, kind, nice, terrible,…
2  Size (Kích thước)  big, small, long, short, tall, fat,…
3  Quality (Phẩm chất)  boring, shiny, important, famous,…
4  Age (Tuổi)  old, young,…
5  Shape (Hình dạng)  oval, round, square…
6  Colour (Màu sắc)  red, blue, green, black,…
7  Origin (Xuất xứ)  Japanese, American,…
8  Material (Chất liệu)  stone, plastic, paper,…
9  Type (Loại)  electric kettle, political matters,…
10  Purpose (Mục đích)  walking stick, riding boots,…

Xây dựng nền tảng vững chắc, bứt phá kỹ năng cùng kho tàng: Bí quyết học tiếng Anh

130 Từ vựng về tính từ miêu tả thông dụng nhất tính từ miêu tả Tính từ miêu tả con người
STT Từ vựng Phát âm Nghĩa của từ
1  thin /θin/ gầy
2  slim /slim/ ốm, mảnh khảnh
3  skinny  /’skini/ ốm, gầy
4  slender  /’slendə/ mảnh khảnh
5  well-built /ˌwel ˈbɪlt/ hình thể đẹp
6  muscular /’mʌskjulə/ nhiều cơ bắp
7  fat /fæt/ béo
8  overweight /’ouvəweit/ quá cân
9  obese /ou’bi:s/ béo phì
10  stocky /’stɔki/ chắc nịch
11  stout /stout/ hơi béo
12  medium built  /’mi:djəm bild/ hình thể trung bình
13  fit  /fit/  vừa vặn
14  well-proportioned figure /wel prəˈpɔːʃənd ‘figə/ cân đối
15  frail  /freil/  yếu đuối, mỏng manh
16  plump /plʌmp/ tròn trĩnh, đầy đặn
17  tall /tɔ:l/ cao
18  tallish /’tɔ:liʃ/ hơi cao
19  short  /ʃɔ:t/ thấp, lùn
20  shortish /’ʃɔ:tiʃ/ hơi lùn
21  average height  /’ævəridʤ hait/ chiều cao trung bình
22  gorgeous /ˈɡɔːdʒəs/ đẹp
23  kind /kaɪnd/ tốt bụng, tử tế
24  careful /ˈkeəfl/ cẩn thận
25  charming /ˈtʃɑːmɪŋ/ xinh đẹp, duyên dáng
26  generous /ˈdʒenərəs/ hào phóng
27  humble /ˈhʌmbl/ khiêm tốn
28  courteous /ˈkɜːtiəs/ lịch sự
29  creative  /kriˈeɪtɪv/ sáng tạo
30  clever /ˈklevə(r)/ thông minh
31  ambitious /æmˈbɪʃəs/ tham vọng
32  calm  /kɑːm/ điềm tĩnh
33  extroverted /ˈekstrəvɜːtɪd/ hướng ngoại
34  introverted  /ˈɪntrəvɜːtɪd/ hướng nội
35  open-minded /ˌəʊpən ˈmaɪndɪd/ phóng khoáng, cởi mở
36  outgoing /ˌaʊtˈɡəʊɪŋ/ dễ gần, thoải mái
37  emotional  /ɪˈməʊʃənl/ xúc động, nhạy cảm
38  enthusiastic /ɪnˌθjuːziˈæstɪk/ hăng hái, nhiệt tình
39  merciful  /ˈmɜːsɪfl/ khoan dung, nhân từ
40  childish /ˈtʃaɪldɪʃ/ tính trẻ con
Tính từ miêu tả con vật
STT Từ vựng Phát âm Nghĩa của từ
1  domesticated /ˌkəʊld ˈblʌdɪd/ được thuần hóa
2  omnivorous /ɒmˈnɪvərəs/ ăn tạp
3  cold-blooded /ˌkəʊld ˈblʌdɪd/ máu lạnh
4  slimy  /ˈslaɪmi/ trơn nhớt
5  fluff  /ˈflʌfi/ mềm bông
6  scaly /ˈskeɪli/ có vảy
7  energetic /ˌenəˈdʒetɪk/ hoạt bát
8  tiny  /ˈtaɪni/ nhỏ, tí hon
9  herbivorous /hɜːˈbɪvərəs/ ăn cỏ
10  carnivorous /kɑːˈnɪvərəs/ ăn thịt 
11  dangerous /ˈdeɪndʒərəs/ nguy hiểm
12  ferocious /fəˈrəʊʃəs/ dữ tợn
13  loyal /ˈlɔɪəl/ trung thành
14  wild /waɪld/ hoang dã
15  intelligent /ɪnˈtelɪdʒənt/ thông minh
16  poisonous /ˈpɔɪzənəs/ có độc
17  aggressive  /əˈɡresɪv/ hung dữ
18  cute /kjuːt/ dễ thương
19  brave /breɪv/ dũng cảm
20  crafty /ˈkrɑːfti/ xảo trá
Tính từ miêu tả đồ vật
STT Từ vựng Phát âm  Nghĩa của từ
1  oval /ˈəʊ.vəl/ Hình ô van
2  round /raʊnd/ hình tròn
3  square /skweər/ hình vuông
4  sphere /sfɪər/ hình cầu
5  triangle /ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/ hình tam giác
6  rectangle /ˈrek.tæŋ.ɡəl/ hình chữ nhật
7  giant /ˈdʒaɪ.ənt/ khổng lồ
8  huge /hjuːdʒ/ to lớn
9  large /lɑːdʒ/ rộng, lớn
10  big /bɪɡ/ to
11  small /smɔːl/ nhỏ, bé
12  wide /waɪd/ rộng
13  deep /diːp/ sâu
14  high /haɪ/ cao
15  long /lɒŋ/ dài 
16  short /ʃɔːt/ ngắn
17  heavy /ˈhevi/ nặng
18  light /laɪt/ nhẹ
19  bronze /brɒnz/ đồng
20  colorful /ˈkʌləfl/ màu sắc
21  gold /ɡəʊld/ màu vàng
22  silver /ˈsɪl.vər/ màu bạc
23  beige /beɪʒ/ màu be
24  orange /ˈɒrɪndʒ/ màu cam
25  green /ɡriːn/ màu xanh lục
26  red /red/ màu đỏ
27  yellow /ˈjeləʊ/ vàng
28  blue /bluː/ màu xanh dương
29  ancient /ˈeɪn.ʃənt/ cổ xưa
30  old /əʊld/
31  new /njuː/ mới
32  modern /ˈmɒd.ən/ hiện đại
33  wooden /ˈwʊd.ən/ gỗ
34  plastic /ˈplæs.tɪk/ nhựa
35  ceramic /səˈræm.ɪk/ đồ gốm
Tính từ miêu tả phong cảnh
STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1  astounding /əˈstaʊndɪŋ/ đáng kinh ngạc
2  blooming /ˈbluːmɪŋ/ nở hoa
3  breathtaking /ˈbreθˌtekɪŋ choáng ngợp
4  captivating /ˈkæptɪˌvetɪŋ/ say đắm lòng người
5  astonishing /əˈstɑːnɪʃɪŋ/ đáng ngạc nhiên
6  bucolic /bjuːˈkɑːlɪk/ vẻ đẹp đồng quê
7  crisp /krɪsp/ khô ráo
8  breezy /ˈbriːzi/ mát mẻ, dễ chịu 
9  diversified /daɪˈvɜːrsɪfaɪ/ đa dạng
10  brisk  /brɪsk/ trong lành
11  clean /kliːn/ sạch sẽ
12  dazzling /ˈdæzəlɪŋ/ chói lóa, sững sờ
13  flawless /ˈflɒləs/ đẹp không tì vết
14  glorious /ˈɡlɔːriəs/ lộng lẫy, rực rỡ
15  enchanting /enˈtʃæntɪŋ/ làm say mê
16  flourishing /ˈflɜːrɪʃɪŋ/ nhiều hoa cỏ
17  idyllic  /aɪˈdɪlɪk / bình dị, đồng quê
18  ethereal  /əˈθɪriəl/ Thuần khiết
19  heavenly /ˈhevənli/ đẹp như thiên đường
20  lush /ˈləʃ/ tươi tốt, xum xuê
21  majestic  /məˈdʒestɪk/ kì diệu
22  pristine /ˈprɪstin/ nguyên sơ, tươi mới
23  pleasant  /ˈplezənt/ dễ chịu
24  oppressive /əˈpresɪv/ ngột ngạt
25  sparkling /ˈspɑːrkəlɪŋ/ lấp lánh
26  incredible /ˌɪnˈkredəbəl/ đẹp phi thường
27  panoramic /ˌpænəˈræmɪk/ rộng rãi
28  superlative /suːˈpɜːrlətɪv/ xuất sắc
29  incomparable /ˌɪnˈkɑːmpərəbəl/ không thể so sánh được
30  spectacular /spekˈtækjələr/ khác biệt
31  striking /ˈstraɪkɪŋ/ nổi bật
32  indescribable /ˌɪndəˈskraɪbəbəl/ không thể miêu tả được
33  romping /ˈrɑːmpɪŋ/ ồn ào
34  towering /ˈtaʊərɪŋ/ cao chót vót
35  verdant /ˈvɝːdənt/ xanh tươi, tươi tốt
17 tháng 2 2023

1. The Voice Kids                   _music talent show_

2. animated films                    _The Lion King_

3. Jerry the mouse                 _cartoon_

4. programmes on VTV7        _channel_

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
14 tháng 10 2023

1. interesting

2. wonderful

3. clever

4. educationa

NG
6 tháng 11 2023

Adjectives describe negative attitude:

(Tính từ mô tả thái độ tiêu cực)

- aggressive (adj): hung hăng

- arrogant (adj): kiêu ngạo

- miserable (adj): khốn khổ

- nostalgic (adj): hoài niệm

- pessimistic (adj): bi quan

- sarcastic (adj): mỉa mai

- urgent (adj): khẩn cấp

- bitter (adj): gay gắt

Adjectives describe positive attitude:

(Tính từ mô tả thái độ tích cực)

 -mcalm (adj): bình tĩnh

- complimentary (adj): ca ngợi

- enthusiastic (adj): nhiệt tình

- optimistic (adj): lạc quan

- sympathetic (adj): thông cảm

- grateful (adj): biết ơn

D
datcoder
CTVVIP
8 tháng 11 2023

- I feel anxious when I can't do my test.

(Tôi cảm thấy lo lắng khi tôi không thể làm bài kiểm tra của mình.)

- I sometimes feel ashamed when I am made fun of by my friend.

(Đôi khi tôi cảm thấy xấu hổ khi bị bạn bè đem ra làm trò cười.)

- I will feel cross when someone tells a lie to me.

(Tôi sẽ cảm thấy khó chịu khi ai đó nói dối tôi.)

- I feel disgusted when I eat some bad food.

(Tôi cảm thấy ghê tởm khi tôi ăn một số món ăn dở.)

- I feel envious when I see my friends have new smartphones.

(Tôi cảm thấy ghen tị khi thấy bạn bè mình có điện thoại thông minh mới.)

- I feel proud when I get the highest grade in my class.

(Tôi cảm thấy tự hào khi đạt điểm cao nhất trong lớp.)

D
datcoder
CTVVIP
22 tháng 11 2023

Bài tham khảo

Dear Sir / Madam,

I am writing to express my strong dissatisfaction with the service I received during my recent journey on your coach service. My experience was extremely disappointing and I feel that your company needs to make significant improvements to its services.

Firstly, the coach was delayed for over an hour without any prior communication from the company. The lack of information provided to passengers was unacceptable, as it left us in a state of confusion and uncertainty. Secondly, the coach was overcrowded and uncomfortable, with insufficient legroom and no ventilation. The air conditioning system was not functioning, making the journey very uncomfortable and unpleasant.

I would like to suggest that your company improves its communication with passengers, providing timely updates on any delays or changes in the schedule. Moreover, your company should invest in improving the comfort of the coaches, including adequate legroom and ventilation facilities.

I hope that you take my complaint seriously and take immediate steps to improve the services provided by your company. I look forward to hearing from you soon regarding the actions taken.

Yours sincerely,

Trang Nguyễn

Tạm dịch

Thưa ông / bà,

Tôi viết thư này để bày tỏ sự không hài lòng mạnh mẽ của mình với dịch vụ mà tôi đã nhận được trong chuyến hành trình gần đây của tôi trên dịch vụ xe khách của bạn. Trải nghiệm của tôi vô cùng đáng thất vọng và tôi cảm thấy rằng công ty của bạn cần phải cải thiện đáng kể các dịch vụ của mình.

Thứ nhất, xe khách đã bị trì hoãn hơn một giờ mà không có bất kỳ thông báo trước nào từ công ty. Việc thiếu thông tin cung cấp cho hành khách là không thể chấp nhận được, vì nó khiến chúng tôi rơi vào tình trạng bối rối và không chắc chắn. Thứ hai, xe khách quá đông đúc và không thoải mái, không đủ chỗ để chân và không có hệ thống thông gió. Hệ thống điều hòa không hoạt động khiến chuyến đi rất khó chịu và không thoải mái.

Tôi muốn đề nghị công ty của bạn cải thiện giao tiếp với hành khách, cung cấp thông tin cập nhật kịp thời về bất kỳ sự chậm trễ hoặc thay đổi nào trong lịch trình. Hơn nữa, công ty của bạn nên đầu tư vào việc cải thiện sự thoải mái của các xe khách, bao gồm cả chỗ để chân đầy đủ và các thiết bị thông gió.

Tôi hy vọng rằng bạn xem xét khiếu nại của tôi một cách nghiêm túc và thực hiện các bước ngay lập tức để cải thiện các dịch vụ do công ty của bạn cung cấp. Tôi mong muốn được nghe từ bạn sớm về các hành động được thực hiện.

Trân trọng,

Trang Nguyễn

NG
17 tháng 8 2023

1. In the picture, I can see a peaceful village with a vast field.

2. peaceful ; vast ; picturesque

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
16 tháng 10 2023

Dịch:

peaceful (adj): yên bình

vast (adj): rộng lớn          

crowded (adj): đông đúc        

picturesque (adj): đẹp như tranh        

noisy (adj): ồn ào

D
datcoder
CTVVIP
18 tháng 11 2023

- The verbs in the task are:

+ describe (v): mô tả

+ compare (v): so sánh

+ present (v): trình bày

+ ask (v): yêu cầu

D
datcoder
CTVVIP
18 tháng 11 2023

The key words are:

(Những từ khóa là)

+ describe (v): mô tả

+ give overall instructions: đưa hướng dẫn tổng quan

+ give overall opinion: đưa ý kiến tổng quan

+ explain (v): giải thích

NG
22 tháng 11 2023

1 Which two adjectives in exercise 1 describe cost and price?

(Hai tính từ nào trong bài tập 1 mô tả chi phí và giá cả?)

Đáp án: “cheap” and “expensive”

(“rẻ” và “đắt”)

2 Which three adjectives imply that there will be a lot of visitors there?

(Ba tính từ nào ngụ ý rằng sẽ có rất nhiều du khách ở đó?)

Đáp án: “crowded”, “touristy”, and “spectacular”.

(“đông đúc”, “hút khách du lịch” và “hùng vĩ”.)

3 Which five adjectives usually have negative connotations?

(Năm tính từ nào thường có ý nghĩa tiêu cực?)

Đáp án: “disappointing”, “boring”, “busy”, “expensive” and “crowded”.

(“đáng thất vọng”, “nhàm chán”, “bận rộn”, “đắt” và “đông đúc”)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
7 tháng 9 2023