K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 10 2023

A

2km6cm=2006cm>206cm

1 tháng 10 2023

A B C và D đều đúng

 

14 tháng 9 2019

a) 2m15cm= 215 cm

b)  1  m 2  4 dm 2  = 104 dm 2

c)  3 tạ 4 kg = 304 kg

d)  1 phút 25 giây = 85 giây

18 tháng 11 2021

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

a) 2m15cm=  215cm

b)  1 4  =  104

c)  3 tạ 4 kg =  304kg

d)  1 phút 25 giây =  85giây

26 tháng 10 2023

a,605kg

b, 92dm vuông 34cm vuông

c, 348 giây

d,50 năm

 

26 tháng 10 2023

a, 6 tạ 5kg = 605 kg 
b, 9234 cm vuông = 92 dm vuông 34 cm vuông
c, 5 phút 48 giây = 348 giây 
d, 5 thế kỉ = 500 năm 

Câu 1. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:............+ H2SO4 → CuO + H2OA. CuO B. Cu C. CuCl2 D. Cu2OCâu 2. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:...............+ 2NaOH → Na2SO3 + H2OA. K2SO3 B. SO2 C. SO3 D. CaSO3Câu 3. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:H2SO4 + ...............→ FeSO4 + H2OA. FeCl3 B. Fe C. FeO D. FeSCâu 4. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành...
Đọc tiếp

Câu 1. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
............+ H2SO4 → CuO + H2O
A. CuO B. Cu C. CuCl2 D. Cu2O
Câu 2. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
...............+ 2NaOH → Na2SO3 + H2O
A. K2SO3 B. SO2 C. SO3 D. CaSO3
Câu 3. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
H2SO4 + ...............→ FeSO4 + H2O
A. FeCl3 B. Fe C. FeO D. FeS
Câu 4. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
H2SO4 + ...............→ BaSO4 + 2HCl
A. BaO B. Ba(OH)2 C. Ba(NO3)2 D. BaCl2
Câu 5. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
CO2 + ...............→ CaCO3
A. CaO B. Ca(OH)2 C. CaCl2 D. Ca
Câu 6. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
............ + 2HCl→ FeCl2 + H2
A. FeSO4 B. Fe C. FeO D. FeS
Câu 7. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
2NaOH + ...............→ Na2SO4 + 2H2O
A. CuSO4 B. SO2 C. H2SO4 D. MgSO4
Câu 8. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
Ba(OH)2 + ...............→ BaCl2 + 2H2O
A. Cl2 B. FeCl2 C. 2NaCl D. 2HCl

GV: Phạm Chí Hiệp Hóa học 9
Câu 9. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
2Al(OH)3
0
⎯⎯→t
............. + 3H2O

A. Al2O3 B. Al C. Al2O D. AlO3
Câu 10. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
....................
0
⎯⎯→t
FeO + H2O

A. Fe(OH)3 B. Fe(OH)2 C. Fe2O3 D. FeSO4

0
Câu 11. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:H2SO4 + ...............→ Na2SO4 +SO2+ H2OA. Na2CO3 B. K2SO3 C. Na2SO3 D. CaSO3Câu 12. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:NaCl + ...............→ AgCl + NaNO3A. Ag(NO3)3 B. Ag(NO3)2 C. Ag D. AgNO3Câu 13. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:2KOH + ...............→ K2SO4 + Fe(OH)2A. FeSO4 B. FeCl2 C. Fe2(SO4)3 D. FeSCâu 14. Chọn chất thích...
Đọc tiếp

Câu 11. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
H2SO4 + ...............→ Na2SO4 +SO2+ H2O
A. Na2CO3 B. K2SO3 C. Na2SO3 D. CaSO3
Câu 12. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
NaCl + ...............→ AgCl + NaNO3
A. Ag(NO3)3 B. Ag(NO3)2 C. Ag D. AgNO3
Câu 13. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
2KOH + ...............→ K2SO4 + Fe(OH)2
A. FeSO4 B. FeCl2 C. Fe2(SO4)3 D. FeS
Câu 14. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
CuSO4 + ...............→ Na2SO4 + Cu(OH)2
A. Na2OH B. 2NaOH C. Na(OH)2 D. Na2SO3
Câu 15. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
CaCO3
0
⎯⎯→t
...........+ CO2

A. Ca2O B. CaO2 C. CaO D. Ca
Câu 16. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
Cu + ...............→ Cu(NO3)2 + 2Ag
A. AgCl B. Ag2NO3 C. Ag(NO3)2 D. AgNO3
Câu 17. Cho các chất sau: CaO, CO2, KCl, H2SO4, CuSO4, NaOH. Số chất tác dụng
với dd KOH là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

GV: Phạm Chí Hiệp Hóa học 9
Câu 18. Cho các chất sau: Na2SO3, CuO, Cu, NaOH, KCl, Fe(OH)3. Số chất tác dụng
với dd H2SO4 là
A. BaCl2 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 19. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch NaCl và Na2SO4 là
A. BaCl2 B. BaSO4 C. BaCO3 D. BaSO3
Câu 20. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch Na2CO3 và Na2SO4 là
A. BaCl2 B. HCl C. Pb(NO3)2 D. Ba(OH)2

2
15 tháng 11 2021

Câu 11. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
H2SO4 + ...............→ Na2SO4 +SO2+ H2O
A. Na2CO3

B. K2SO3

C. Na2SO3

D. CaSO3
Câu 12. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
NaCl + ...............→ AgCl + NaNO3
A. Ag(NO3)3

B. Ag(NO3)2

C. Ag

D. AgNO3
Câu 13. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
2KOH + ...............→ K2SO4 + Fe(OH)2
A. FeSO4

B. FeCl2

C. Fe2(SO4)3

D. FeS
Câu 14. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
CuSO4 + ...............→ Na2SO4 + Cu(OH)2
A. Na2OH

B. 2NaOH

C. Na(OH)2

D. Na2SO3
Câu 15. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
CaCO3⎯⎯to→...........+ CO2

A. Ca2O

B. CaO2

C. CaO

D. Ca
Câu 16. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
Cu + ...............→ Cu(NO3)2 + 2Ag
A. AgCl

B. Ag2NO3

C. Ag(NO3)2

D. AgNO3
Câu 17. Cho các chất sau: CaO, CO2, KCl, H2SO4, CuSO4, NaOH. Số chất tác dụng
với dd KOH là
A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Các chất đó là: CO2, H2SO4, CuSO4
Câu 18. Cho các chất sau: Na2SO3, CuO, Cu, NaOH, KCl, Fe(OH)3. Số chất tác dụng
với dd H2SO4 là
A. BaCl2 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 19. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch NaCl và Na2SO4 là
A. BaCl2

B. BaSO4

C. BaCO3

D. BaSO3

Chất nào tạo kết tủa là Na2SO4, không hiện tượng là NaCl
Câu 20. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch Na2CO3 và Na2SO4 là
A. BaCl2

B. HCl

C. Pb(NO3)2

D. Ba(OH)2

Chất nào phản ứng có khí thoát ra là Na2CO3, không hiện tượng là Na2SO4

15 tháng 11 2021

11. C

12. D

13. A

14. B

15. C

16. D

17. A

18. D

19. A

20. D

Đáp án B bởi 32 : 4 = 8 và tử số= 1 

=> B

8 tháng 8 2018

Giải:

20 tấn 35 kg = 20 tấn + 35kg = 20000 kg +35 kg = 20035 kg

Chọn A

Câu 15: Điền từ thích hợp vào chỗ trống. Một nguyên tử khi nhận thêm electron thì gọi là…………………. A. Nguyên tử trung hòa B. Ion dương C. Ion âm D. Cả ba câu đều sai Câu 16: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Dòng điện là các……………dịch chuyển có hướng A. Electron B. Ion âm C. Điện tích D. Cả A, B, C đều đúng Câu17: Chọn câu đúng nhất. A. Dòng điện là dòng dịch...
Đọc tiếp

Câu 15: Điền từ thích hợp vào chỗ trống. Một nguyên tử khi nhận thêm electron thì gọi là…………………. A. Nguyên tử trung hòa B. Ion dương C. Ion âm D. Cả ba câu đều sai Câu 16: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Dòng điện là các……………dịch chuyển có hướng A. Electron B. Ion âm C. Điện tích D. Cả A, B, C đều đúng Câu17: Chọn câu đúng nhất. A. Dòng điện là dòng dịch chuyển có hướng của các điện tích B. Dòng điện là dòng dịch chuyển có hướng của các ion âm C. Dòng điện là dòng dịch chuyển có hướng của các ion dương D. Dòng điện là dòng dịch chuyển có hướng của các hạt mang điện tích Câu 18: Chọn câu đúng A. Nguồn điện là dụng cụ dùng để tạo ra nguồn điện B. Nguồn điện có khả năng duy trì hoạt động của các dụng cụ điện C. Mỗi nguồn điện đều có hai cực D. Cả ba câu đều đúng Câu 19: Các dụng cụ nào sau đây không phải là nguồn điện: A. Pin B. Ắc – qui C. Đi – na – mô xe đạp D. Quạt điện Câu 20: Hãy chỉ ra cực dương của các nguồn điện trên hình 8.1:  A. Cực có đánh dấu (+) B. Cực không đánh dấu C. Cả hai cực D. Cả ba câu đều sai Câu 21: Để đèn xe máy phát sáng thì đèn phải được nối với nguồn điện. Vậy trong xe máy, nguồn điện là thiết bị nào sau đây? A. Pin B. Đi- na- mô C. Ắc – qui D. Cả ba đều sai Câu 22: Những đồ dùng nào sau đây sử dụng nguồn điện là ắc – qui: A. Đồng hồ treo tường B. Ôtô C. Nồi cơm điện D. Quạt trần Câu 23: Khi sử dụng đèn pin, nếu bật công tắc mà bóng đèn không sáng thì có thể do những khả năng nào sau đây: A. Bóng đèn bị hư B. Đèn hết pin C.Gắn các cực pin không đúng D. Cả ba khả năng trên

1
23 tháng 3 2022

Câu 15: Điền từ thích hợp vào chỗ trống. Một nguyên tử khi nhận thêm electron thì gọi là…………………. A. Nguyên tử trung hòa B. Ion dương C. Ion âm D. Cả ba câu đều sai

Câu 16: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Dòng điện là các……………dịch chuyển có hướng A. Electron B. Ion âm C. Điện tích D. Cả A, B, C đều đúng Câu17: Chọn câu đúng nhất. A. Dòng điện là dòng dịch chuyển có hướng của các điện tích B. Dòng điện là dòng dịch chuyển có hướng của các ion âm C. Dòng điện là dòng dịch chuyển có hướng của các ion dương D. Dòng điện là dòng dịch chuyển có hướng của các hạt mang điện tích

Câu 18: Chọn câu đúng A. Nguồn điện là dụng cụ dùng để tạo ra nguồn điện B. Nguồn điện có khả năng duy trì hoạt động của các dụng cụ điện C. Mỗi nguồn điện đều có hai cực D. Cả ba câu đều đúng

Câu 19: Các dụng cụ nào sau đây không phải là nguồn điện: A. Pin B. Ắc – qui C. Đi – na – mô xe đạp D. Quạt điện

Câu 20: Hãy chỉ ra cực dương của các nguồn điện trên hình 8.1:  A. Cực có đánh dấu (+) B. Cực không đánh dấu C. Cả hai cực D. Cả ba câu đều sai

Câu 21: Để đèn xe máy phát sáng thì đèn phải được nối với nguồn điện. Vậy trong xe máy, nguồn điện là thiết bị nào sau đây? A. Pin B. Đi- na- mô C. Ắc – qui D. Cả ba đều sai Câu 22: Những đồ dùng nào sau đây sử dụng nguồn điện là ắc – qui: A. Đồng hồ treo tường B. Ôtô C. Nồi cơm điện D. Quạt trần

Câu 23: Khi sử dụng đèn pin, nếu bật công tắc mà bóng đèn không sáng thì có thể do những khả năng nào sau đây: A. Bóng đèn bị hư B. Đèn hết pin C.Gắn các cực pin không đúng D. Cả ba khả năng trên

  Câu 3:  Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : 5072 kg = …. tấn ( 0,5đ )A. 5,072                  B. 5072         C. 507,2                  D. 0,5072Câu 4:  Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : 8,9 m = …. cm .        A. 89         B. 0,89       C. 0,089     D. 890Câu 5:  Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 7m3 28dm3 =………. dm3 là: (0,5điểm)A.   7028            B. 7,028                  C. 7,28          D.7280          Câu 6:    Số thích...
Đọc tiếp

 

 

Câu 3:  Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : 5072 kg = …. tấn ( 0,5đ )

A. 5,072                  B. 5072         C. 507,2                  D. 0,5072

Câu 4:  Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : 8,9 m = …. cm . 

      A. 89         B. 0,89       C. 0,089     D. 890

Câu 5:  Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 7m3 28dm3 =………. dm3 là: (0,5điểm)

A.   7028            B. 7,028                  C. 7,28          D.7280

          Câu 6:    Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 3,5 giờ =……phút là:

                     A. 35         B. 305             C. 210              D. 185

 

2
14 tháng 3 2022

cái này e dg ktra à

14 tháng 3 2022

KT đouu giờ này :v

22 tháng 9 2018

4 tấn 85 kg = 4 tấn + 85 kg = 4000 kg  + 85 kg = 4085 kg

Chọn C. 4085

28 tháng 9 2021

4085kg