34Một hình hộp chữ nhật có chu vi đáy là 36 cm, chiều dài hơn chiều rộng 8 cm, chiều cao bằng 2 chiều rộng. Thể tích của hình hộp chữ nhật.
A.
750cm3750cm3
B.
650cm3650cm3
C.
700cm3700cm3
D.
600cm3600cm3
35Một hình lập phương có cạnh dài 2,5 cm . Thể tích hình lập phương đó là :
A.
15,625cm315,625cm3
B.
16,625cm316,625cm3
C.
16,125cm316,125cm3
D.
15,645cm315,645cm3
36Tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiều dài 25cm, chiều rộng 15cm và chiều cao 12 cm
A.
900cm2900cm2
B.
960cm2960cm2
C.
480cm2480cm2
D.
4500cm24500cm2
37Một hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh là
380cm2380cm2
và có chiều cao là 5cm. Tính chu vi đáy của hình hộp chữ nhật.A. 76 cm
B. 68cm
C. 66 cm
D. 78 cm
38Tính diện tích xung quanh của hình lập phương có cạnh là 11cm?
A.
348cm2348cm2
B.
484cm2484cm2
C.
121cm2121cm2
D.
284cm2284cm2
39Hình lập phương A có cạnh 4cm. Hình lập phương B có cạnh gấp 5 lần cạnh hình lập phương A. Hỏi thể tích hình lập phương B gấp bao nhiêu lần thể tích hình lập phương A?
A. 25 lần
B. 50 lần
C. 100 lần
D. 125 lần
40Tính thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 50cm, chiều rộng 42cm và chiều cao 25cm
A.
52525cm352525cm3
B.
52255cm352255cm3
C.
52500cm352500cm3
D.
525200cm3