K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 8 2023

loading...

I. Hoàn thành phương trình hoá học của các phản ứng sau? 1. CO + CuO \(\underrightarrow{t^0cao}\)                            2. CO2 + Ca(OH)2 (dư) → 3. NaHCO3 + NaOH →                     4. Ca(HCO3)2 + KOH (dư) → II. Cho V ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 50 ml dung dịch H3PO4 1M, thu được dung dịch chỉ chứa muối hidrophotphat. Tính V và khối lượng muối thu được. III. Có bốn dung dịch: NH4Cl, NaNO3, NaBr và Cu(NO3)2 đựng trong bốn lọ...
Đọc tiếp

I. Hoàn thành phương trình hoá học của các phản ứng sau?

1. CO + CuO \(\underrightarrow{t^0cao}\)                            2. CO2 + Ca(OH)(dư) →

3. NaHCO3 + NaOH →                     4. Ca(HCO3)2 + KOH (dư) →

II. Cho V ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 50 ml dung dịch H3PO1M, thu được dung dịch chỉ chứa muối hidrophotphat. Tính V và khối lượng muối thu được.

III. Có bốn dung dịch: NH4Cl, NaNO3, NaBr và Cu(NO3)2 đựng trong bốn lọ riêng biệt. Trình bày phương pháp hoá học để phân biệt từng dung dịch. Viết các phương trình xảy ra phản ứng (nếu có)?

IV. Cho 15 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại Cu và Al tác dụng với dung dịch HNO3 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 6,72 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Tính thành phần % khối lượng các kim loại trong X? 

giải giúp mình nhé. Thứ 5 tuần sau thi HKI rồi. cảm ơn các bạn rất nhiều

1
15 tháng 12 2022

I)

1) CuO + CO --to--> Cu + CO2 

2) CO2 + Ca(OH)2 ---> CaCO3 + H2O

3) NaHCO3 + NaOH ---> Na2CO3 + H2O

4) Ca(HCO3)2 + 2KOH ---> CaCO3 + K2CO3 + 2H2O

II) \(n_{H_3PO_4}=0,05.1=0,05\left(mol\right)\)

PTHH: 2NaOH + H3PO4 ---> Na2HPO4 + 2H2O

              0,1<----0,05--------->0,5

=> \(\left\{{}\begin{matrix}V=V_{ddNaOH}=\dfrac{0,1}{1}=0,1\left(l\right)=100\left(ml\right)\\m_{muối}=m_{Na_2HPO_4}=0,05.142=7,1\left(g\right)\end{matrix}\right.\)

III)

 NH4ClNaNO3NaBrCu(NO3)2
dd AgNO3- Kết tủa trắng- Không hiện tượng- Kết tủa vàng nhạt- Không hiện tượng
dd NaOH - Không hiện tượng - Kết tủa xanh lơ

NH4Cl + AgNO3 ---> AgCl + NH4NO3

NaBr + AgNO3 ---> AgBr + NaNO3

Cu(NO3)2 + 2NaOH ---> Cu(OH)2 + 2NaNO3

IV)

Gọi nCu = a (mol); nAl = b (mol)

=> 64a + 27b = 15 (1)

\(n_{NO}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\)

Quá trình oxi hóa, khử:
Cu0 ---> Cu+2 + 2e

a---------------->2a

Al0 ---> Al+3 + 3e

b--------------->3b

N+5 + 3e ---> N+2

        0,9<----0,9

BTe: 2a + 3b = 0,9 (2)
Từ (1), (2) => a = 0,15; b = 0,2

=> \(\left\{{}\begin{matrix}\%m_{Cu}=\dfrac{0,15.64}{15}.100\%=64\%\\\%m_{Al}=100\%-64\%=36\%\end{matrix}\right.\)

I. Hoàn thành các phương trình hoá học sau: 1. C6H5OH + NaOH → 2. C2H2 + O2 (dư) \(\underrightarrow{t^o}\) 3. CH2=CH2 + HCl → 4. CH3COOH + NaHCO3 → II. A là ancol no, đơn chức, mạch hở. Cho 2,4 gam A tác dụng với Na dư thu được 0,448 lít khí H2 (ở đktc). 1. Tìm công thức phân tử của A. 2. Viết công thức cấu tạo và gọi tên của A. III. Ancol X (C4H10O) có mạch phân nhánh. Khi oxi hoá bằng CuO ở điều kiện thích hợp thu được sản...
Đọc tiếp

I. Hoàn thành các phương trình hoá học sau:

1. C6H5OH + NaOH →

2. C2H2 + O2 (dư) \(\underrightarrow{t^o}\)

3. CH2=CH2 + HCl →

4. CH3COOH + NaHCO3 →

II. A là ancol no, đơn chức, mạch hở. Cho 2,4 gam A tác dụng với Na dư thu được 0,448 lít khí H2 (ở đktc).

1. Tìm công thức phân tử của A.

2. Viết công thức cấu tạo và gọi tên của A.

III. Ancol X (C4H10O) có mạch phân nhánh. Khi oxi hoá bằng CuO ở điều kiện thích hợp thu được sản phẩm hữu cơ Y. Cho Y vào ông nghiệm chứa dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thấy thành ống nghiệm có một lớp bạc kim loại sáng bóng.

1. Xác định công thức cấu tạo của X.

2. Viết các phương trình hoá học xảy ra.

IV. Chất X có trong tinh dầu cây Quế - một vị thảo dược quý của tự nhiên. Đốt cháy hoàn toàn 1,98 gam X cần vừa đủ 3,528 lít O2 (ở đktc) thu được CO2 và 1,08 gam H2O.

1. Tìm công thức phân tử của X. Biết Mx < 150.

2. Xác định công thức cấu tạo của X. Biết X có phản ứng tráng bạc, phân tử X có vòng benzen và có cấu trúc dạng trans.

Giải giúp mình nhé. Cảm ơn các bạn.

 

0
QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
14 tháng 11 2023

Các phương trình hoá học xảy ra:

 

20 tháng 3 2022

a)

- Cho các dd tác dụng với dd AgNO3

+ Kết tủa trắng: KCl

KCl + AgNO3 --> AgCl\(\downarrow\) + KNO3

+ Kết tủa vàng nhạt: KBr

KBr + AgNO3 --> AgBr\(\downarrow\) + KNO3

+ Kết tủa đen: KOH

2KOH + 2AgNO3 --> 2KNO3 + Ag2O\(\downarrow\) + H2O

b)

- Cho các dd tác dụng với dd AgNO3:

+ Kết tủa đen: NaOH

2NaOH + 2AgNO3 --> 2NaNO3 + Ag2O\(\downarrow\) + H2O

+ Kết tủa trắng: HCl

HCl + AgNO3 --> AgCl\(\downarrow\) + HNO3

+ Không hiện tượng: HNO3

c) 

- Cho các dd tác dụng với dd AgNO3:

+ Kết tủa trắng: NaCl

NaCl + AgNO3 --> AgCl\(\downarrow\) + NaNO3

+ Kết tủa vàng nhạt: NaBr

NaBr + AgNO3 --> AgBr\(\downarrow\) + NaNO3

+ Kết tủa vàng: NaI

NaI + AgNO3 --> AgI\(\downarrow\) + NaNO3

+ Không hiện tượng: NaF

 

20 tháng 3 2022

a, Trích mẫu thử:

- Cho thử quỳ tím:|

+ Làm quỳ tím chuyển xanh -> KOH

+ Quỳ tím ko đổi màu -> KCl, KBr (*)

- Cho các chất (*) tác dụng với AgNO3:

+ Kết tủa màu trắng -> KCl

\(KCl+AgNO_3\rightarrow AgCl\downarrow+KNO_3\)

- Kết tủa màu vằng đậm -> KBr

\(KBr+AgNO_3\rightarrow AgBr\downarrow+KNO_3\)

Dán nhãn

b, Trích mẫu thử:

- Cho thử quỳ tím:

+ Quỳ tím chuyển đỏ -> HCl, HNO3 (*)

+ Quỳ tím chuyển xanh -> NaOH

- Cho các chất (*) tác dụng với AgNO3:

+ Kết tủa trắng -> HCl

\(HCl+AgNO_3\rightarrow AgCl\downarrow+HNO_3\)

+ Ko hiện tượng -> HNO3

Dán nhãn

c, Trích mẫu thử:

- Cho các chất tác dụng với AgNO3:

+ Không hiện tượng -> NaF

+ Kết tủa vàng nhạt -> NaI

\(NaI+AgNO_3\rightarrow AgI\downarrow+NaNO_3\)

+ Kết tủa trắng -> NaCl

\(NaCl+AgNO_3\rightarrow AgCl\downarrow+NaNO_3\)

+ Kết tủa màu vàng đậm -> NaBr

\(NaBr+AgNO_3\rightarrow AgBr\downarrow+NaNO_3\)

Dán nhãn

I. Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: 1. CH3COONa + NaOH \(\underrightarrow{CaO,t^o}\)  2. CH4 \(\underrightarrow{1500^oC}\) 3. C2H2 + H2 \(\underrightarrow{Pd/PbCO_3,t^o}\) 4. C2H2 + H2O \(\underrightarrow{HgSO_4.H_2SO_4}\) II. Cho sơ đồ phản ứng: X \(\underrightarrow{\left(1\right)}\) CH3CHO \(\underrightarrow{\left(2\right)}\) CH3COOH \(\underrightarrow{\left(3\right)}\) CO2 1. Xác định X 2. Viết các phương trình phản ứng xảy ra (Biết mỗi mũi...
Đọc tiếp

I. Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:

1. CH3COONa + NaOH \(\underrightarrow{CaO,t^o}\) 

2. CH4 \(\underrightarrow{1500^oC}\)

3. C2H2 + H2 \(\underrightarrow{Pd/PbCO_3,t^o}\)

4. C2H2 + H2\(\underrightarrow{HgSO_4.H_2SO_4}\)

II. Cho sơ đồ phản ứng:

\(\underrightarrow{\left(1\right)}\) CH3CHO \(\underrightarrow{\left(2\right)}\) CH3COOH \(\underrightarrow{\left(3\right)}\) CO2

1. Xác định X

2. Viết các phương trình phản ứng xảy ra (Biết mỗi mũi tên ứng với 01 phản ứng)

III. Hỗn hợp X gồm etilen và axetilen. Cho m gam X qua dung dịch brom dư thấy có 200ml dung dịch Br2 2M phản ứng. Mặt khác nếu cho m gam X phản ứng hoàn toàn với lượng AgNH3/NH3 dư thì sau phản ứng thu được 24 gam kết tủa. Tính m gam hỗn hợp X ban đầu.

IV. Hỗn hợp X gồm axit fomic và anđehit fomic. Cho m gam X phản ứng với Na dư thu được 2,24 lít khí thoát ra (đo ở đktc). Mặt khác nếu cũng lượng X trên nhưng cho phản ứng hoàn toàn với lượng AgNH3/NH3 dư thì sau phản ứng thu được 64,8 gam kết tủa. Tính khối lượng của hỗn hợp X ban đầu.

Giải giúp mình nhé. Mai mình thi HKII rồi. Cảm ơn các bạn rất nhiều.

0
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
26 tháng 8 2023

a) Bromoethane.

b) 2-iodopropane.

c) Chloroethene.

d) Fluorobenzene.

23 tháng 7 2023

a

\(HCl+NaOH\rightarrow NaCl+H_2O\)

b

\(2NaOH+CuCl_2\rightarrow Cu\left(OH\right)_2\downarrow+2NaCl\)

c

\(2KOH+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+2H_2O\)

d

\(Ba\left(NO_3\right)_2+Na_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+2NaNO_3\)

23 tháng 7 2023

a

\(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\\ CuSO_4+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\)

b

\(Mg+Cl_2\underrightarrow{t^o}MgCl_2\)

\(MgCl_2+2NaOH\rightarrow Mg\left(OH\right)_2+2NaCl\)

c

\(2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\)

\(Na_2SO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4+2NaCl\)

d

\(K_2CO_3+CaCl_2\rightarrow CaCO_3+2KCl\)

\(CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O+CO_2\)

LP
11 tháng 3 2022

a) SO3 + NaOH dư ➝ Na2SO4 + H2O

b) CO2 + HCl ➝ không phản ứng

c) P2O5 + Ca(OH)2 dư ➝ Ca3(PO4)2 + H2O

d) SO2 dư + KOH ➝ KHSO3

e) SO2 + Ba(OH)2 dư ➝ BaSO3 + H2O

f) CaO + SO3 ➝ CaSO4

g) MgO + AgNO3 ➝ không phản ứng

h) Na2O + P2O5 ➝ Na3PO4

i) P2O5 + H2O ➝ H3PO4

k) SO3 + dd BaCl2 ➝ không phản ứng trực tiếp nhưng có thể tác dụng như sau:

SO3 + H2O ➝ H2SO4 (nước có sẵn trong dung dịch)

H2SO4 + BaCl2 ➝ BaSO4 + HCl

(các phản ứng trên đều chưa cân bằng)