So sánh hơn
Near thành ............
Late thành..............
Narrow thành............
Interesting thành.........................
Large thành.....................
Colorful thành....................
Quiet thành..................
Boring thành.....................
Pifficult thành..................
Cheap thành.......................
Bạn tham khảo 1 số kiến thức:
1. Đối với tính từ hoặc trạng từ ngắn:
\(\text{∘ }\)\(\text{CT: S + V + Adj / Adv + er + than}\)
Ex: Huyen is clever than me
\(-\) Short Adj / Adv (1 âm tiết): thêm đuôi -er vào sau tính từ cho đúng dạng với so sánh hơn.
\(-\) Adj / Adv 2 âm tiết có kết thúc bằng y \(\rightarrow\) chuyển y -> i và thêm đuôi -er
Ex: Noisy -> Noisier, Funny -> Funnier, Easy -> Easier, etc.
\(-\) Short Adj / Adv kết thúc bằng phụ âm, đứng trước là nguyên âm (u, e, o, a, i), nhân đôi phụ âm, thêm -er
Ex: Big -> Bigger (trước g là i, i là nguyên âm), Sad -> Sadder (trước r là e, e là nguyên âm)
2. Đối với tính từ hay trạng từ dài:
\(\text{∘}\) \(\text{CT: S + V + more + Adj / Adv + than}\)
\(-\) Adj/Adv từ 2 âm tiết và có kết thúc bằng đuôi ly, giữ nguyên y và thêm more.
Ex: Especially -> More especially, Badly -> More badly, etc.
Near -> Nearer
Late -> Later
Narrow -> Narrower / More narrow
Interesting -> More interseting
Large -> Larger
Colorful -> More colorful
Quiet -> quieter / more quiet
Boring -> bored
Là difficult chứ bạn nhỉ?
Difficult -> more difficult
Cheap -> cheaper